Thép Sanicro 28

Thép 2346

Thép Sanicro 28

Thép Sanicro 28 là gì?

Thép Sanicro 28 là thép không gỉ Austenitic cao cấp, thuộc nhóm inox siêu Austenitic, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường Clorua, axit sulfuric và các hóa chất oxy hóa mạnh. Thép Sanicro 28 có hàm lượng Crom, Niken, Molypden và Nitơ cao, mang đến độ bền cơ học cao, chống ăn mòn pitting và ăn mòn khe hở cực kỳ hiệu quả, đồng thời duy trì cấu trúc Austenitic ổn định trong điều kiện nhiệt độ và hóa chất khắc nghiệt.

Sanicro 28 được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, năng lượng, thực phẩm và dược phẩm, nơi yêu cầu tuổi thọ lâu dài, bảo trì thấp và khả năng chống ăn mòn ưu việt.

Thành phần hóa học của Thép Sanicro 28

Thành phần tiêu chuẩn:

  • C (Carbon): ≤ 0,02%
  • Cr (Crom): 27 – 29%
  • Ni (Niken): 31 – 33%
  • Mo (Molypden): 3 – 4%
  • Cu (Đồng): 1 – 2%
  • N (Nitơ): 0,25 – 0,30%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,04%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,03%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng Molypden, Niken, Nitơ và Đồng cao giúp thép Sanicro 28 chống ăn mòn pitting, ăn mòn khe hở và ăn mòn ứng suất trong môi trường Clorua và hóa chất oxy hóa mạnh. Crom và Niken cao duy trì cấu trúc Austenitic ổn định và cơ tính bền vững.

Tính chất cơ lý của Thép Sanicro 28

  • Độ bền kéo (Rm): 650 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 300 – 500 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): 180 – 220 HB
  • Khả năng gia công: Khá tốt, cần dụng cụ hợp kim cứng do hàm lượng Niken cao.
  • Khả năng hàn: Xuất sắc; mối hàn bền, hạn chế biến dạng nhờ Austenitic ổn định.
  • Khả năng chống ăn mòn: Rất cao, đặc biệt chống ăn mòn Clorua, pitting và khe hở.
  • Khả năng chịu nhiệt: Liên tục tới 600 – 650°C, thích hợp cho môi trường nhiệt độ vừa phải và hóa chất mạnh.

Ưu điểm của Thép Sanicro 28

  1. Khả năng chống ăn mòn ưu việt, đặc biệt trong môi trường Clorua, axit sulfuric và hóa chất oxy hóa.
  2. Cơ tính bền vững và dẻo dai, phù hợp cho chi tiết máy, bồn chứa và đường ống chịu ăn mòn cao.
  3. Khả năng hàn và gia công tốt, thích hợp chế tạo thiết bị công nghiệp phức tạp.
  4. Tuổi thọ cao và bảo trì thấp, giảm chi phí vận hành trong các ứng dụng công nghiệp.
  5. Ứng dụng đa dạng, từ ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, thực phẩm đến dược phẩm.

Nhược điểm của Thép Sanicro 28

  • Chi phí cao, do hàm lượng Cr, Ni, Mo, Cu và N cao.
  • Gia công khó hơn thép 304/316, cần dụng cụ hợp kim cứng và kiểm soát tốc độ cắt.
  • Không thích hợp cho môi trường nhiệt độ cực cao liên tục trên 650°C.

Ứng dụng của Thép Sanicro 28

  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    Bồn chứa axit, bình phản ứng, ống dẫn, van và bơm chịu ăn mòn cực mạnh.
  • Ngành dầu khí và năng lượng:
    Thiết bị khai thác và chế biến dầu khí, đường ống chịu Clorua và hóa chất oxy hóa.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm cao cấp:
    Bồn chứa, thiết bị chế biến thực phẩm, đường ống dẫn thực phẩm, máy móc tiếp xúc axit nhẹ và hóa chất thực phẩm.
  • Ngành hàng hải:
    Cấu kiện tàu, bồn chứa nước biển, van và phụ kiện chống ăn mòn Clorua mạnh.
  • Ngành cơ khí và sản xuất máy:
    Trục, bulông, đai ốc, chi tiết máy chịu ăn mòn và hóa chất.

So sánh Thép Sanicro 28 với các mác inox khác

  • So với 316/316L: Sanicro 28 vượt trội về chống ăn mòn Clorua nhờ hàm lượng Ni và Mo cao hơn.
  • So với 904L: Sanicro 28 mạnh hơn trong môi trường Clorua, axit mạnh và hóa chất oxy hóa, đặc biệt khi yêu cầu Nitơ bổ sung.
  • So với 317L: 317L có khả năng chống ăn mòn Clorua tốt nhưng Sanicro 28 ổn định hơn trong môi trường cực kỳ ăn mòn hóa học.

Quy trình gia công Thép Sanicro 28

  1. Cắt và tạo hình: Laser, cưa hợp kim, plasma; cần kiểm soát tốc độ do hàm lượng Ni cao.
  2. Gia công cơ khí: Tiện, khoan, phay; dụng cụ hợp kim cứng, tốc độ cắt vừa phải.
  3. Hàn: TIG, MIG, SMAW; mối hàn bền và ổn định, hạn chế biến dạng nhờ Austenitic ổn định.
  4. Hoàn thiện bề mặt: Đánh bóng cơ khí hoặc hóa chất, tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.

Kết luận

Thép Sanicro 28 là inox Austenitic siêu chống ăn mòn, cơ tính dẻo dai và bền kéo, chịu được Clorua, axit mạnh và hóa chất oxy hóa. Thép Sanicro 28 lý tưởng cho thiết bị công nghiệp hóa chất, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm và môi trường biển khắc nghiệt, mang lại hiệu suất bền vững, tuổi thọ lâu dài và giảm chi phí bảo trì trong các ứng dụng công nghiệp cao cấp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 36

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 36 – Độ Cứng Vượt Trội, Chống Mài Mòn [...]

    Inox 1.441 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nhiệt Độ Cực Thấp Không

    Inox 1.441 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nhiệt Độ Cực Thấp Không? 1. [...]

    Inox 1.4655 Có Khả Năng Chịu Nhiệt Tốt Không

    Inox 1.4655 Có Khả Năng Chịu Nhiệt Tốt Không? 1. Giới Thiệu Về Khả Năng [...]

    Thép X2CrNiN18-7

    Thép X2CrNiN18-7 Thép X2CrNiN18-7 là gì? Thép X2CrNiN18-7 là mác thép không gỉ Austenitic với [...]

    Thép UNS S30403

    Thép UNS S30403 Thép UNS S30403 là gì? Thép UNS S30403 là thép không gỉ [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 37

    Lục Giác Đồng Thau Phi 37 Lục Giác Đồng Thau Phi 37 là gì? Lục [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 40

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 40 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Và Ăn Mòn [...]

    Mua Inox 1.4462 Ở Đâu Uy Tín

    Mua Inox 1.4462 Ở Đâu Uy Tín? Liên Hệ Ngay 0909 246 316 1. Giới [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo