Thép 0Cr18Ni11Nb

thép X10CrNiNb18.9

Thép 0Cr18Ni11Nb

Thép 0Cr18Ni11Nb là gì?

Thép 0Cr18Ni11Nb là một loại thép không gỉ austenit được ổn định bằng niobi (Nb), có tính chất tương tự như inox 347 theo tiêu chuẩn quốc tế. Ký hiệu “0” trong tên gọi thể hiện hàm lượng carbon thấp (≤ 0.08%), giúp hạn chế sự hình thành cacbit crom và giảm thiểu hiện tượng ăn mòn tinh giới sau hàn.

Sự bổ sung niobi đóng vai trò quan trọng khi kết hợp với carbon để hình thành cacbit niobi, nhờ đó ngăn cản sự kết tủa cacbit crom (Cr23C6) tại ranh giới hạt. Điều này giúp thép 0Cr18Ni11Nb duy trì khả năng chống ăn mòn tuyệt vời ngay cả sau khi chịu tác động của hàn hoặc nhiệt luyện.

Với tính ổn định nhiệt cao và khả năng chống oxy hóa tốt, loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp chịu môi trường nhiệt độ cao và ăn mòn hóa học.

Thành phần hóa học Thép 0Cr18Ni11Nb

  • C (Carbon): ≤ 0.08% – duy trì độ dẻo và chống nhạy cảm hóa.
  • Cr (Crom): 17.0 – 19.0% – hình thành lớp màng thụ động chống oxy hóa.
  • Ni (Niken): 9.0 – 12.0% – ổn định cấu trúc austenit, tăng tính dẻo và độ bền.
  • Nb (Niobi): ≥ 10 × %C – kết hợp với carbon, ngăn chặn sự tạo thành cacbit crom, tăng cường khả năng chống ăn mòn tinh giới.
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0% – hỗ trợ khử oxy và cải thiện tính hàn.
  • Si (Silic): ≤ 1.0% – tăng khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
  • P (Phốt pho): ≤ 0.035% – hạn chế giòn nguội.
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03% – giảm thiểu nguy cơ nứt nóng khi hàn.

Thành phần Ni và Nb giúp thép 0Cr18Ni11Nb vượt trội hơn inox 304 trong các ứng dụng nhiệt độ cao và môi trường có nguy cơ ăn mòn tinh giới.

Tính chất cơ lý Thép 0Cr18Ni11Nb

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 520 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 187 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: ~7.93 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1390 – 1420°C
  • Độ dẫn nhiệt: ~16 W/m·K (ở 100°C)
  • Điện trở suất: ~0.73 μΩ·m (ở 20°C)

Nhờ tính ổn định ở nhiệt độ cao, thép 0Cr18Ni11Nb có thể hoạt động bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt mà không bị suy giảm tính năng.

Ưu điểm của Thép 0Cr18Ni11Nb

  • Chống ăn mòn tinh giới hiệu quả: Sự có mặt của Nb ổn định cấu trúc, đặc biệt sau khi hàn.
  • Khả năng chịu nhiệt cao: Thích hợp làm việc trong khoảng nhiệt độ lên tới 900°C.
  • Tính hàn tốt: Có thể hàn bằng nhiều phương pháp thông dụng mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  • Độ bền cơ học và dẻo dai cao: Cho phép gia công cơ khí dễ dàng mà không bị nứt gãy.
  • Chống oxy hóa mạnh: Bền vững trong môi trường giàu oxy và khí nóng.

Nhược điểm của Thép 0Cr18Ni11Nb

  • Chi phí sản xuất cao: Do thành phần hợp kim có Ni và Nb.
  • Gia công khó hơn thép carbon: Cần sử dụng dụng cụ cắt gọt chuyên dụng.
  • Không chống ăn mòn rỗ tốt bằng thép chứa Mo: Trong môi trường clorua đậm đặc, khả năng bảo vệ kém hơn 316L.

Ứng dụng của Thép 0Cr18Ni11Nb

  • Ngành hóa chất: Bồn chứa, thiết bị phản ứng, ống dẫn khí ăn mòn.
  • Ngành năng lượng: Bộ trao đổi nhiệt, lò hơi, đường ống chịu nhiệt.
  • Ngành hàng không: Các chi tiết động cơ máy bay, ống xả chịu nhiệt cao.
  • Ngành thực phẩm – dược phẩm: Thiết bị sản xuất, bồn chứa dung dịch axit loãng.
  • Ngành xây dựng: Kết cấu ngoài trời, chi tiết chịu môi trường giàu oxy và ăn mòn khí quyển.
  • Ngành dầu khí: Đường ống, phụ kiện giàn khoan ngoài khơi.

Kết luận

Thép 0Cr18Ni11Nb là loại thép không gỉ austenit ổn định bằng Nb, với ưu điểm nổi bật là khả năng chống ăn mòn tinh giới và chịu nhiệt tốt. Nhờ sự bổ sung niobi, loại thép này thích hợp cho các ứng dụng hàn, nhiệt luyện và làm việc lâu dài trong môi trường nhiệt độ cao.

Dù chi phí và độ khó gia công cao hơn so với inox 304, thép 0Cr18Ni11Nb vẫn là lựa chọn tối ưu cho các ngành công nghiệp nặng, năng lượng, dầu khí, hóa chất và hàng không – nơi yêu cầu vật liệu bền bỉ, chống ăn mòn và ổn định lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox X1CrNiMoCuN25-25-5

    Tìm hiểu về Inox X1CrNiMoCuN25-25-5 và Ứng dụng của nó Inox X1CrNiMoCuN25-25-5 là gì? Inox [...]

    Inox 310 Có Thể Chịu Được Điều Kiện Nhiệt Độ Dao Động (Nhiệt Sốc) Liên Tục Không

    Inox 310 Có Thể Chịu Được Điều Kiện Nhiệt Độ Dao Động (Nhiệt Sốc) Liên [...]

    Tìm hiểu về Inox 1Cr17Mo

    Tìm hiểu về Inox 1Cr17Mo và Ứng dụng của nó Inox 1Cr17Mo là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 29

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 29 – Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Ứng Dụng [...]

    Inox SUS329J1 Có Độ Bền Cơ Học Cao Như Thế Nào

    Inox SUS329J1 Có Độ Bền Cơ Học Cao Như Thế Nào? Inox SUS329J1 là một [...]

    Inox 430F

    Inox 430F Inox 430F là gì? Inox 430F là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS316J1

    Tìm hiểu về Inox SUS316J1 và Ứng dụng của nó Giới thiệu về Inox SUS316J1 [...]

    Inox 310S Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Bao Nhiêu

    Inox 310S có thể chịu được nhiệt độ bao nhiêu? Inox 310S là một trong [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo