Thép 06Cr19Ni10

Thép UNS S30323

Thép 06Cr19Ni10

Thép 06Cr19Ni10 là gì?

Thép 06Cr19Ni10 là một loại thép không gỉ austenit chất lượng cao, có thành phần crom khoảng 19% và niken khoảng 10%, cùng với hàm lượng carbon cực thấp (≤ 0.06%). Loại thép này thuộc nhóm thép không gỉ tương đương với inox 304L trong tiêu chuẩn quốc tế, được phát triển nhằm nâng cao khả năng chống ăn mòn kẽ hở và chống nhạy cảm cacbit crom hóa.

Nhờ đặc tính đó, thép 06Cr19Ni10 thường được ứng dụng trong môi trường hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải và những lĩnh vực đòi hỏi khả năng chống ăn mòn vượt trội kết hợp cùng độ bền cơ học ổn định.

Thành phần hóa học Thép 06Cr19Ni10

  • C (Carbon): ≤ 0.06%
  • Cr (Crom): 18 – 20%
  • Ni (Niken): 8 – 11%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Với hàm lượng carbon siêu thấp, thép 06Cr19Ni10 hạn chế tối đa sự kết tủa cacbit crom tại ranh giới hạt, nhờ đó giữ vững khả năng chống ăn mòn, đặc biệt sau hàn hoặc làm việc lâu dài ở nhiệt độ 400 – 800°C.

Tính chất cơ lý Thép 06Cr19Ni10

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 520 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 187 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định dưới 850°C.
  • Khả năng hàn: rất tốt, không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  • Tính dẻo dai: duy trì tốt ngay cả ở nhiệt độ thấp.

Ưu điểm Thép 06Cr19Ni10

  1. Chống ăn mòn vượt trội: đặc biệt chống ăn mòn kẽ hở và ăn mòn hạt ranh giới sau khi hàn.
  2. Khả năng hàn tuyệt vời: không bị kết tủa cacbit crom, phù hợp chế tạo thiết bị phức tạp.
  3. Độ bền cơ học và dẻo dai tốt: có thể làm việc trong điều kiện cơ khí nặng.
  4. Dễ gia công và tạo hình: thích hợp cho cán, dập, kéo, uốn.
  5. Ứng dụng rộng rãi: đáp ứng tốt trong nhiều lĩnh vực từ công nghiệp đến dân dụng.

Nhược điểm Thép 06Cr19Ni10

  • Khả năng chống ăn mòn trong môi trường chứa ion Cl⁻ không bằng inox 316 hoặc các mác thép chứa molypden.
  • Giá thành cao hơn so với các loại thép cacbon thông thường.
  • Dễ bị biến cứng khi gia công, cần dụng cụ cắt chuyên dụng.

Ứng dụng Thép 06Cr19Ni10

  • Ngành hóa chất: chế tạo bồn chứa, ống dẫn, máy bơm, thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Ngành thực phẩm: sản xuất máy chế biến sữa, bia, nước giải khát, dụng cụ nhà bếp.
  • Ngành y tế: chế tạo thiết bị phẫu thuật, dụng cụ y tế, hệ thống phòng sạch.
  • Ngành hàng hải: ứng dụng trong tàu biển, thiết bị làm việc trong môi trường nước mặn.
  • Ngành xây dựng: sử dụng cho các chi tiết kiến trúc, lan can, cầu thang, trang trí nội thất.
  • Năng lượng và môi trường: ứng dụng trong nhà máy điện, hệ thống xử lý nước thải.

Kết luận

Thép 06Cr19Ni10 là mác thép không gỉ austenit cao cấp với hàm lượng carbon cực thấp, có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt sau hàn và khi làm việc lâu dài ở nhiệt độ cao. Với tính hàn, tính gia công và độ bền cơ học ổn định, thép này là lựa chọn lý tưởng trong nhiều ngành công nghiệp quan trọng, từ hóa chất, thực phẩm đến y tế và hàng hải.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 450

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 450 – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Công Trình [...]

    X20Cr13 Material

    X20Cr13 Material X20Cr13 là gì? X20Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic chứa khoảng [...]

    Inox X8CrNiMo275 Có Thể Dùng Trong Ngành Y Tế Và Thực Phẩm Không

    Inox X8CrNiMo275 Có Thể Dùng Trong Ngành Y Tế Và Thực Phẩm Không? Inox X8CrNiMo275, [...]

    Tấm Inox 301 0.07mm

    Tấm Inox 301 0.07mm – Vật Liệu Siêu Mỏng Với Độ Bền Ưu Việt Tấm [...]

    Tìm hiểu về Inox 0Cr18Ni13Si4

    Tìm hiểu về Inox 0Cr18Ni13Si4 và Ứng dụng của nó Inox 0Cr18Ni13Si4 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox X8CrNiS18-9

    Tìm hiểu về Inox X8CrNiS18-9 và Ứng dụng của nó Inox X8CrNiS18-9 là gì? Inox [...]

    Cuộn Inox 0.14mm

    Cuộn Inox 0.14mm – Độ Dày Lý Tưởng Cho Gia Công Tấm Mỏng Chính Xác [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Trước Khi Mua

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Trước Khi Mua Tìm Hiểu Về Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo