Thép 022Cr19Ni10

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép 022Cr19Ni10

Thép 022Cr19Ni10 là gì?

Thép 022Cr19Ni10 là một loại thép không gỉ austenit có hàm lượng carbon siêu thấp (≤ 0.022%), thuộc nhóm thép không gỉ crom-niken với khoảng 19% Cr và 10% Ni. Mác thép này có tính chất tương đương inox 304L trong tiêu chuẩn quốc tế, được tối ưu hóa để sử dụng trong môi trường cần khả năng chống ăn mòn cao và hạn chế sự nhạy cảm cacbit crom sau khi hàn.

Nhờ hàm lượng carbon cực thấp, thép 022Cr19Ni10 hạn chế tối đa sự hình thành ranh giới hạt chứa cacbit, giúp duy trì khả năng chống ăn mòn hạt và ăn mòn kẽ hở. Đây là vật liệu lý tưởng trong ngành hóa chất, thực phẩm, y tế và các ứng dụng công nghiệp nặng.

Thành phần hóa học Thép 022Cr19Ni10

  • C (Carbon): ≤ 0.022%
  • Cr (Crom): 17.0 – 19.5%
  • Ni (Niken): 8.0 – 11.0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Với thành phần cân đối, thép 022Cr19Ni10 vừa giữ được tính ổn định về cơ học, vừa duy trì khả năng chống ăn mòn trong nhiều môi trường khác nhau.

Tính chất cơ lý Thép 022Cr19Ni10

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 480 – 710 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 170 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 180 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: làm việc tốt dưới 850°C
  • Khả năng hàn: xuất sắc, không cần nhiệt luyện sau hàn
  • Độ dẻo dai: duy trì tốt ngay cả ở nhiệt độ thấp (-196°C)

Ưu điểm Thép 022Cr19Ni10

  1. Chống ăn mòn tốt: đặc biệt trong môi trường oxy hóa và ăn mòn hạt ranh giới sau khi hàn.
  2. Khả năng hàn tuyệt vời: không bị kết tủa cacbit crom, phù hợp với kết cấu phức tạp.
  3. Độ bền và dẻo dai cao: đáp ứng tốt yêu cầu cơ khí và xây dựng.
  4. Dễ gia công: phù hợp cho cán, dập, uốn, kéo dây và gia công CNC.
  5. Độ tinh khiết cao: nhờ hàm lượng carbon cực thấp, duy trì tính chống gỉ tối ưu.

Nhược điểm Thép 022Cr19Ni10

  • Không có khả năng chống ăn mòn trong môi trường chứa ion Cl⁻ cao bằng thép 316L.
  • Giá thành cao hơn thép cacbon hoặc thép hợp kim thường.
  • Có xu hướng biến cứng khi gia công cơ khí, cần dụng cụ cắt thích hợp.

Ứng dụng Thép 022Cr19Ni10

  • Ngành hóa chất: chế tạo bồn chứa, đường ống, thiết bị phản ứng, trao đổi nhiệt.
  • Ngành thực phẩm: sản xuất máy móc chế biến sữa, bia, nước giải khát, thiết bị nhà bếp.
  • Ngành y tế: chế tạo dụng cụ phẫu thuật, hệ thống tiệt trùng, phòng sạch.
  • Ngành hàng hải: ứng dụng cho thiết bị tiếp xúc với nước biển và môi trường muối nhẹ.
  • Ngành xây dựng: sử dụng cho lan can, cầu thang, chi tiết kiến trúc trang trí.
  • Năng lượng: chế tạo chi tiết nhà máy điện, thiết bị trong hệ thống xử lý nước.

Kết luận

Thép 022Cr19Ni10 là mác thép không gỉ austenit carbon siêu thấp, tương đương inox 304L, nổi bật với khả năng chống ăn mòn cao, tính hàn tuyệt vời và độ bền cơ học ổn định. Với tính chất ưu việt, thép này được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế và xây dựng, mang lại hiệu quả lâu dài trong các môi trường khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox Z8CNDT17.13B

    Inox Z8CNDT17.13B Inox Z8CNDT17.13B là gì? Inox Z8CNDT17.13B là loại thép không gỉ austenitic cao [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 88

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 88 – Chịu Lực Tuyệt Vời, Độ Bền [...]

    Đồng CuZn36Pb3

    Đồng CuZn36Pb3 Đồng CuZn36Pb3 là gì? Đồng CuZn36Pb3 là một loại đồng thau chì (Free-Cutting [...]

    1.4406 material

    1.4406 material 1.4406 material là gì? 1.4406 material, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    Thép Inox Austenitic 0Cr19Ni10NbN

    Thép Inox Austenitic 0Cr19Ni10NbN Thép Inox Austenitic 0Cr19Ni10NbN là gì? Thép Inox Austenitic 0Cr19Ni10NbN là [...]

    Tìm hiểu về Inox S40977

    Tìm hiểu về Inox S40977 và Ứng dụng của nó Inox S40977 là gì? Inox [...]

    02Cr18Ni11 stainless steel

    02Cr18Ni11 stainless steel 02Cr18Ni11 stainless steel là gì? 02Cr18Ni11 là thép không gỉ austenitic, còn [...]

    Làm Thế Nào Để Nhận Biết Inox 2205 Bằng Mắt Thường

    Làm Thế Nào Để Nhận Biết Inox 2205 Bằng Mắt Thường? 1. Giới thiệu về [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo