Thép 06Cr18Ni12Mo2Cu2

thép X10CrNiNb18.9

Thép 06Cr18Ni12Mo2Cu2

Thép 06Cr18Ni12Mo2Cu2 là gì?

Thép 06Cr18Ni12Mo2Cu2 là một loại thép không gỉ austenit có thành phần hợp kim chính gồm crom, niken, molypden và đồng. Với hàm lượng carbon cực thấp (≤ 0,06%), thép này có khả năng chống ăn mòn tinh giới tốt, đồng thời kết hợp thêm molypden và đồng giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit, đặc biệt là axit sulfuric (H₂SO₄).

Loại thép này thường được sử dụng trong công nghiệp hóa chất, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm và trong môi trường có tính ăn mòn cao. Nhờ sự bổ sung đồng, thép 06Cr18Ni12Mo2Cu2 có khả năng chống lại hiện tượng ăn mòn cục bộ tốt hơn so với thép 316L, đặc biệt trong môi trường axit khử.

Thành phần hóa học của Thép 06Cr18Ni12Mo2Cu2

Thành phần tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C ≤ 0,06%
  • Si ≤ 1,00%
  • Mn ≤ 2,00%
  • P ≤ 0,035%
  • S ≤ 0,030%
  • Cr: 17,0 – 19,0%
  • Ni: 11,0 – 13,0%
  • Mo: 2,0 – 3,0%
  • Cu: 1,5 – 2,5%

Sự kết hợp giữa Cr, Ni, Mo và Cu giúp thép có khả năng chống ăn mòn ưu việt, đặc biệt trong môi trường axit clorua và axit sulfuric loãng.

Tính chất cơ lý của Thép 06Cr18Ni12Mo2Cu2

  • Độ bền kéo (Tensile strength): ≥ 520 MPa
  • Độ bền chảy (Yield strength): ≥ 210 MPa
  • Độ giãn dài sau khi đứt (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 187 HB
  • Khối lượng riêng: 7,93 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1400°C
  • Độ dẫn nhiệt: 15 W/m·K (ở 100°C)
  • Điện trở suất: 0,73 Ω·mm²/m

So với thép 316L, thép 06Cr18Ni12Mo2Cu2 có khả năng chống ăn mòn cao hơn trong dung dịch axit sulfuric và axit photphoric.

Ưu điểm của Thép 06Cr18Ni12Mo2Cu2

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Đặc biệt hiệu quả trong môi trường axit sulfuric, axit photphoric và dung dịch muối.
  2. Chống ăn mòn kẽ nứt ứng suất: Nhờ sự có mặt của molypden và đồng.
  3. Khả năng hàn tốt: Hàm lượng carbon thấp giúp hạn chế kết tủa cacbit crom.
  4. Độ dẻo và độ dai cao: Giữ vững tính chất cơ học ngay cả ở môi trường nhiệt độ thấp.
  5. Khả năng gia công cơ khí và tạo hình tốt: Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu uốn, kéo hoặc cán mỏng.

Nhược điểm của Thép 06Cr18Ni12Mo2Cu2

  • Giá thành cao hơn so với thép không gỉ thông thường như 304 hoặc 316L.
  • Độ gia công cắt gọt kém, cần sử dụng dụng cụ cắt hợp kim cứng.
  • Không thích hợp cho ứng dụng ở nhiệt độ quá cao (trên 800°C) vì nguy cơ hình thành pha sigma.

Ứng dụng của Thép 06Cr18Ni12Mo2Cu2

  1. Ngành công nghiệp hóa chất: Dùng trong sản xuất và vận chuyển axit sulfuric, axit photphoric, các dung dịch muối và môi trường khử.
  2. Ngành dầu khí: Dùng trong chế tạo bồn chứa, đường ống, hệ thống xử lý hóa chất ngoài khơi.
  3. Ngành thực phẩm và dược phẩm: Sử dụng trong chế tạo thiết bị chế biến thực phẩm, dược phẩm, nhờ tính an toàn vệ sinh và chống ăn mòn.
  4. Ngành xử lý nước: Dùng trong các hệ thống xử lý nước thải công nghiệp, đặc biệt là nước có tính axit.
  5. Công nghiệp năng lượng: Ứng dụng trong thiết bị trao đổi nhiệt, nồi hơi, hệ thống ngưng tụ.

Kết luận

Thép 06Cr18Ni12Mo2Cu2 là một loại thép không gỉ austenit cao cấp với khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường axit sulfuric và các dung dịch khử. Với sự kết hợp của crom, niken, molypden và đồng, loại thép này trở thành lựa chọn tối ưu cho các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, thực phẩm và xử lý nước. Dù giá thành cao hơn các loại thép không gỉ thông dụng, nhưng độ bền lâu dài và tính an toàn cao khiến 06Cr18Ni12Mo2Cu2 luôn được ưa chuộng trong những ứng dụng đặc biệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox F51 Có Chịu Được Môi Trường Axit Mạnh Không

    Inox F51 Có Chịu Được Môi Trường Axit Mạnh Không? Tổng Quan Về Inox F51 [...]

    Tấm Inox 420 120mm

    Tấm Inox 420 120mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Thành Phần Hóa Học Tấm [...]

    Thép không gỉ STS440A

    Thép không gỉ STS440A Thép không gỉ STS440A là gì? Thép không gỉ STS440A là [...]

    Inox S32202 Có Dễ Gia Công Và Hàn Không. Những Lưu Ý Khi Làm Việc Với Loại Inox Này

    Inox S32202 Có Dễ Gia Công Và Hàn Không? Những Lưu Ý Khi Làm Việc [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 9mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 9mm – Thanh Inox Chống Gỉ, Cứng Cáp, Dễ Gia [...]

    Tấm Inox 310s 2.5mm

    Tấm Inox 310s 2.5mm – Giải Pháp Tối Ưu Cho Môi Trường Nhiệt Độ Cao [...]

    Inox 317 Có Khả Năng Chịu Nhiệt Tối Đa Là Bao Nhiêu Độ C

    Inox 317 Có Khả Năng Chịu Nhiệt Tối Đa Là Bao Nhiêu Độ C? Inox [...]

    Vuông Đặc Đồng 32mm

    Vuông Đặc Đồng 32mm Vuông Đặc Đồng 32mm là gì? Vuông Đặc Đồng 32mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo