Thép 022Cr19Ni13Mo3

Thép 2346

Thép 022Cr19Ni13Mo3

Thép 022Cr19Ni13Mo3 là gì?

Thép 022Cr19Ni13Mo3 là một loại thép không gỉ austenit cao cấp, chứa hàm lượng crom (Cr) khoảng 19%, niken (Ni) khoảng 13% và molypden (Mo) khoảng 3%, cùng với hàm lượng carbon siêu thấp (≤ 0.022%). Chính nhờ thành phần đặc biệt này mà thép có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt chống ăn mòn kẽ hở, ăn mòn điểm và ăn mòn ứng suất trong môi trường chứa ion Cl⁻ như nước biển, dung dịch muối, axit và kiềm.

So với thép 316L thông thường, thép 022Cr19Ni13Mo3 được cải tiến để đạt độ bền hóa học cao hơn, giảm tối đa nguy cơ ăn mòn liên tinh nhờ hàm lượng carbon cực thấp. Đây là vật liệu lý tưởng trong những ứng dụng khắc nghiệt đòi hỏi độ bền lâu dài, an toàn và ổn định.


Thành phần hóa học Thép 022Cr19Ni13Mo3

Thành phần tiêu chuẩn của thép 022Cr19Ni13Mo3:

  • C (Carbon): ≤ 0.022%
  • Si (Silic): ≤ 1.00%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.00%
  • P (Photpho): ≤ 0.035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Cr (Crom): 18.0 – 20.0%
  • Ni (Niken): 12.0 – 14.0%
  • Mo (Molypden): 2.5 – 3.5%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Ý nghĩa thành phần:

  • Crom (Cr): Tạo lớp màng thụ động bảo vệ chống oxy hóa và ăn mòn.
  • Niken (Ni): Giúp ổn định cấu trúc austenit, tăng độ dẻo và độ dai.
  • Molypden (Mo): Tăng khả năng chống ăn mòn điểm, ăn mòn kẽ hở, đặc biệt trong môi trường có ion clo.
  • Carbon thấp (C): Giảm thiểu sự kết tủa cacbit crom, ngăn ngừa ăn mòn liên tinh sau khi hàn.

Tính chất cơ lý Thép 022Cr19Ni13Mo3

Tính chất cơ học:

  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): 520 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 210 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Độ cứng: ≤ 200 HB

Tính chất vật lý:

  • Tỷ trọng: 7.93 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1400 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16.0 µm/m·K (ở 100 °C)
  • Độ dẫn nhiệt: 15 W/m·K
  • Điện trở suất: ~ 0.75 µΩ·m

Đặc điểm nổi bật:

  • Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường hóa chất và nước biển.
  • Dễ hàn, ít bị nứt do hàm lượng carbon thấp.
  • Độ bền cơ học tốt, duy trì tính dẻo và dai ở nhiệt độ thấp.
  • Chịu được các loại axit hữu cơ và vô cơ loãng.

Ưu điểm Thép 022Cr19Ni13Mo3

  • Chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường có ion clo.
  • Độ bền hóa học cao, không bị ăn mòn liên tinh sau khi hàn.
  • Tính hàn tốt, dễ dàng gia công cơ khí.
  • Độ bền kéo và giới hạn chảy cao, ổn định trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
  • Giữ được độ dẻo dai ở cả nhiệt độ thấp và cao.

Nhược điểm Thép 022Cr19Ni13Mo3

  • Giá thành cao do thành phần hợp kim cao cấp.
  • Khả năng chống mài mòn kém hơn các loại thép martensitic.
  • Có thể bị ăn mòn ứng suất trong môi trường clo ở nhiệt độ cao nếu không được xử lý đúng cách.
  • Yêu cầu công nghệ gia công, hàn và xử lý bề mặt chuyên biệt.

Ứng dụng Thép 022Cr19Ni13Mo3

Ngành công nghiệp hóa chất

  • Bồn chứa, ống dẫn, van và phụ kiện chịu hóa chất mạnh.
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, tháp chưng cất, bộ lọc.

Ngành dầu khí và hàng hải

  • Kết cấu ngoài khơi, thiết bị khai thác dầu khí biển.
  • Trục chân vịt, bulông, phụ kiện chống gỉ.

Ngành thực phẩm và y tế

  • Dây chuyền sản xuất thực phẩm, đồ uống.
  • Dụng cụ y tế, phẫu thuật cần an toàn sinh học và chống ăn mòn cao.

Ngành năng lượng

  • Nhà máy điện hạt nhân và nhiệt điện.
  • Thiết bị áp lực cao, bình chịu áp lực.

Xây dựng & kiến trúc

  • Lan can, cầu thang, kết cấu ngoài trời yêu cầu độ bền và tính thẩm mỹ.

Kết luận

Thép 022Cr19Ni13Mo3 là loại thép không gỉ austenit cao cấp với khả năng chống ăn mòn tuyệt hảo, đặc biệt trong môi trường chứa ion clo và axit. Nhờ hàm lượng carbon siêu thấp, thép có tính hàn tốt, giảm nguy cơ ăn mòn liên tinh và tăng tuổi thọ sản phẩm. Đây là vật liệu tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt như hóa chất, dầu khí, hàng hải, y tế và thực phẩm.

Với tính năng cơ lý và hóa học vượt trội, thép 022Cr19Ni13Mo3 chính là lựa chọn hàng đầu cho các công trình, thiết bị đòi hỏi độ an toàn và độ bền lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cách Nhận Biết Và Phân Biệt Inox 440C Với Các Loại Thép Không Gỉ Khác

    Cách Nhận Biết Và Phân Biệt Inox 440C Với Các Loại Thép Không Gỉ Khác [...]

    Inox X2CrNiMoN29-7-2 Là Gì. Tính Chất Nổi Bật Và Ứng Dụng Thực Tế

    Inox X2CrNiMoN29-7-2 Là Gì? Tính Chất Nổi Bật Và Ứng Dụng Thực Tế 1. Giới [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 3.2

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 3.2 – Chất Lượng Cao Cho Các Ứng Dụng [...]

    Inox 314 Có Khả Năng Chống Gỉ Và Chịu Nhiệt Như Thế Nào

    Inox 314 Có Khả Năng Chống Gỉ Và Chịu Nhiệt Như Thế Nào? Inox 314 [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4477

    Tìm hiểu về Inox 1.4477 và Ứng dụng của nó Tổng quan về Inox 1.4477 [...]

    Cuộn Đồng 0.45mm

    Cuộn Đồng 0.45mm Cuộn đồng 0.45mm là gì? Cuộn đồng 0.45mm là dải đồng lá [...]

    XM27 Stainless Steel

    XM27 Stainless Steel XM27 stainless steel là gì? XM27 là loại thép không gỉ austenitic-martensitic [...]

    Tìm hiểu về Inox 022Cr18NbTi

    Tìm hiểu về Inox 022Cr18NbTi và Ứng dụng của nó Inox 022Cr18NbTi là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo