Thép SUS304

Thép 2346

Thép SUS304

Thép SUS304 là gì?

Thép SUS304 là loại thép không gỉ austenit thuộc nhóm thép không gỉ series 300, được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay. Đây là vật liệu tiêu chuẩn trong nhiều ngành công nghiệp nhờ sự kết hợp hoàn hảo giữa khả năng chống ăn mòn, độ dẻo, độ bền cơ học và khả năng gia công.

SUS304 có hàm lượng crom (Cr) cao (18 – 20%) và niken (Ni) tương đối lớn (8 – 10.5%), giúp nó duy trì khả năng chống oxy hóa vượt trội, bền bỉ trong nhiều môi trường khác nhau, kể cả axit loãng và dung dịch muối.


Thành phần hóa học Thép SUS304

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Si (Silic): ≤ 1.00%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.00%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Cr (Crom): 18.0 – 20.0%
  • Ni (Niken): 8.0 – 10.5%
  • N (Nitơ): ≤ 0.10%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Ý nghĩa thành phần

  • C: Kiểm soát tốt để tránh làm giảm khả năng chống ăn mòn.
  • Cr: Tạo lớp màng thụ động bảo vệ, giúp thép chống oxy hóa và ăn mòn.
  • Ni: Ổn định cấu trúc austenit, tăng độ dẻo, dễ hàn và gia công.
  • Mn, Si: Cải thiện cơ tính và hỗ trợ khử oxy trong luyện kim.

Tính chất cơ lý Thép SUS304

Tính chất cơ học

  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): ≥ 520 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 210 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 201
  • Khả năng hóa bền: Tốt khi gia công nguội, độ bền tăng rõ rệt.

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.93 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1398 – 1454 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 17.2 µm/m·K (ở 100 °C)
  • Độ dẫn nhiệt: ~16.2 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.73 µΩ·m

Đặc tính nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường khí quyển, nước, dung dịch kiềm, axit yếu.
  • Tính dẻo và độ bền kéo tốt, dễ dàng uốn, cán, kéo sợi, dập.
  • Có thể hàn bằng hầu hết các phương pháp hàn thông dụng.
  • Bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng, có tính thẩm mỹ cao.

Ưu điểm Thép SUS304

  • Chống gỉ sét tốt trong hầu hết môi trường thông thường.
  • Dễ gia công cơ khí, hàn, uốn, kéo sợi.
  • Khả năng định hình tốt, bề mặt dễ làm nhẵn bóng.
  • Ổn định nhiệt tốt, làm việc được trong khoảng nhiệt độ từ -196 °C đến 800 °C.
  • Giá thành hợp lý so với nhiều loại thép không gỉ cao cấp khác.

Nhược điểm Thép SUS304

  • Dễ bị ăn mòn rỗ trong môi trường chứa clorua (như nước biển, hồ bơi).
  • Khả năng chịu axit mạnh (HCl, H2SO4 đậm đặc) kém.
  • Giá thành cao hơn so với các loại thép không gỉ series 200 (SUS201, SUS202).
  • Không phù hợp cho môi trường khắc nghiệt như hóa chất đậm đặc hoặc nhiệt độ cực cao.

Ứng dụng Thép SUS304

Trong công nghiệp chế biến thực phẩm

  • Bồn chứa, thùng, đường ống.
  • Dao kéo, dụng cụ nhà bếp, bàn chế biến.
  • Máy móc chế biến và đóng gói thực phẩm.

Trong ngành y tế

  • Dụng cụ phẫu thuật.
  • Thiết bị y tế yêu cầu độ sạch và chống gỉ cao.
  • Khay, kệ, bàn inox trong bệnh viện.

Trong xây dựng – trang trí

  • Lan can, cầu thang, cửa ra vào, khung cửa.
  • Nội thất cao cấp: bàn, ghế, tay vịn.
  • Ống trang trí, tấm inox ốp tường.

Trong ngành công nghiệp nặng

  • Thiết bị hóa chất, bồn áp lực.
  • Đường ống dẫn dầu, khí, hóa chất nhẹ.
  • Bộ phận trao đổi nhiệt, lò hơi.

Trong ngành điện tử – hàng không

  • Vỏ thiết bị điện tử.
  • Chi tiết máy bay, tàu biển.
  • Linh kiện cơ khí chính xác.

So sánh Thép SUS304 với SUS201, SUS316

SUS304 vs SUS201

  • Ni: SUS304 có Ni cao hơn (8 – 10.5%) so với SUS201 (3.5 – 5.5%), nên chống gỉ tốt hơn.
  • Chống ăn mòn: SUS304 vượt trội, nhất là trong môi trường ẩm ướt.
  • Giá thành: SUS201 rẻ hơn, nhưng chất lượng kém hơn.

SUS304 vs SUS316

  • Mo: SUS316 có thêm Mo (2 – 3%), giúp chống ăn mòn clorua tốt hơn SUS304.
  • Ứng dụng: SUS316 dùng trong môi trường biển, hóa chất mạnh.
  • Giá thành: SUS316 đắt hơn SUS304.

Quy trình sản xuất và gia công Thép SUS304

Sản xuất

  • Luyện thép bằng lò hồ quang điện từ nguyên liệu quặng sắt, crom, niken.
  • Điều chỉnh thành phần để đạt tiêu chuẩn hóa học.
  • Đúc phôi, cán nóng, cán nguội, xử lý nhiệt.

Gia công

  • Cán nguội: Giúp tăng độ bền và tạo bề mặt nhẵn bóng.
  • Hàn: Thực hiện tốt với MIG, TIG, hồ quang điện.
  • Dập – kéo sợi: Sản xuất linh kiện nhỏ, dây thép, lưới inox.
  • Đánh bóng: Tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm trang trí.

Thị trường tiêu thụ Thép SUS304

Thép SUS304 là loại inox thông dụng nhất trên thế giới, chiếm khoảng 60% tổng lượng thép không gỉ được tiêu thụ. Các quốc gia sản xuất và tiêu thụ nhiều nhất là Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ và các nước châu Âu.

Tại Việt Nam, thép SUS304 phổ biến trong xây dựng, công nghiệp chế biến thực phẩm, y tế và sản xuất trang thiết bị gia dụng. Đây là loại inox được ưu tiên nhập khẩu với số lượng lớn, đặc biệt dưới dạng tấm, cuộn và ống.


Kết luận

Thép SUS304 là vật liệu tiêu chuẩn trong ngành thép không gỉ nhờ sự cân bằng hoàn hảo giữa khả năng chống ăn mòn, cơ tính, khả năng gia công và tính thẩm mỹ. Nó được ứng dụng rộng rãi trong đời sống, công nghiệp và y tế.

Mặc dù có hạn chế trong môi trường clorua và axit mạnh, nhưng với chi phí hợp lý và độ bền cao, SUS304 vẫn là lựa chọn hàng đầu trong các ứng dụng thông thường.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    UNS S44600 Stainless Steel

    UNS S44600 Stainless Steel UNS S44600 là gì? UNS S44600 là một loại thép không [...]

    Mua Inox 0Cr26Ni5Mo2 Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam

    Mua Inox 0Cr26Ni5Mo2 Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam? Giới Thiệu Về Inox 0Cr26Ni5Mo2 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 55

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 55 – Chịu Lực Cao, Bền Bỉ Và [...]

    Ống Inox Phi 0.8mm

    Ống Inox Phi 0.8mm – Giải Pháp Bền Nhẹ Cho Ứng Dụng Gia Dụng Và [...]

    Thép 12X13

    Thép 12X13 Thép 12X13 là gì? Thép 12X13 (viết theo tiêu chuẩn GOST của Nga, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 240

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 240 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 18

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 18 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 18 là gì? Lục [...]

    So Sánh Inox 329 Với Inox 304

    So Sánh Inox 329 Với Inox 304 – Loại Nào Bền Hơn Trong Môi Trường [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo