Thép SUS310S

Thép 2346

Thép SUS310S

Thép SUS310S là gì?

Thép SUS310S là loại thép không gỉ austenit cao cấp, nổi bật với khả năng chịu nhiệt độ cao và chống oxy hóa xuất sắc. SUS310S thuộc dòng thép 300 series, được thiết kế đặc biệt cho các môi trường nhiệt độ cao lên tới 1100 °C mà vẫn giữ được tính chất cơ học và bề mặt ổn định.

Khác với SUS310, phiên bản SUS310S có hàm lượng carbon thấp (≤0.08%), giúp giảm nguy cơ ăn mòn tinh giới hạt, đặc biệt trong các mối hàn. SUS310S thường được ứng dụng trong lò nung, bộ trao đổi nhiệt, ống khói, bếp công nghiệp, và các thiết bị chịu nhiệt độ cao trong ngành công nghiệp luyện kim và hóa chất.


Thành phần hóa học Thép SUS310S

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Si (Silic): ≤ 1.50%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.00%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Cr (Crom): 24.0 – 26.0%
  • Ni (Niken): 19.0 – 22.0%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Ý nghĩa thành phần

  • Carbon thấp (≤ 0.08%): Giúp giảm hiện tượng kết tủa cacbua Cr tại mối hàn, hạn chế ăn mòn tinh giới hạt.
  • Cr cao (24 – 26%): Tăng khả năng chống oxy hóa, tạo lớp màng bảo vệ bề mặt ở nhiệt độ cao.
  • Ni cao (19 – 22%): Ổn định pha austenit, duy trì dẻo dai, chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt.
  • Si và Mn: Tăng cường khả năng chịu nhiệt và cải thiện độ bền cơ học.

Tính chất cơ lý Thép SUS310S

Tính chất cơ học

  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): ≥ 515 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 200

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.93 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1398 – 1454 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16.5 µm/m·K (ở 100 °C)
  • Độ dẫn nhiệt: ~16 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.72 µΩ·m

Đặc điểm nổi bật

  • Khả năng chịu nhiệt lên tới 1100 °C, duy trì cơ tính và chống oxy hóa.
  • Duy trì độ bền cơ học và độ dẻo dai ở nhiệt độ cao.
  • Dễ hàn và gia công, đặc biệt chú trọng khi hàn chi tiết dày.
  • Bề mặt sáng đẹp, chống gỉ trong môi trường oxy hóa.

Ưu điểm Thép SUS310S

  • Khả năng chống oxy hóa và ăn mòn ở nhiệt độ cao vượt trội.
  • Carbon thấp giúp giảm ăn mòn tinh giới hạt, đặc biệt trong hàn.
  • Duy trì cơ tính ổn định trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Dễ gia công, hàn, đánh bóng và tạo hình.
  • Phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp nặng, thiết bị chịu nhiệt và hóa chất.

Nhược điểm Thép SUS310S

  • Giá thành cao hơn so với SUS304, SUS309S.
  • Chống ăn mòn trong môi trường Cl⁻, nước biển kém hơn SUS316.
  • Gia công cơ khí phức tạp hơn do hàm lượng Cr và Ni cao.

Ứng dụng Thép SUS310S

Ngành nhiệt – lò và thiết bị chịu nhiệt

  • Lò nung, lò hơi, ống khói, bộ trao đổi nhiệt.
  • Thiết bị trong ngành luyện kim và hóa chất chịu nhiệt độ cao.
  • Bồn chứa chịu nhiệt và oxy hóa.

Ngành chế biến thực phẩm và công nghiệp nhẹ

  • Nồi, bếp công nghiệp, bồn chứa chịu nhiệt.
  • Khay, tấm inox dùng trong sản xuất thực phẩm cần nhiệt độ cao.

Ngành hóa chất

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa, ống dẫn hóa chất chịu nhiệt.
  • Thiết bị xử lý môi trường nhiệt độ cao.

Ngành xây dựng và kiến trúc

  • Ống trang trí chịu nhiệt, lan can, cầu thang trong môi trường đặc thù.
  • Vật liệu chịu nhiệt trong công trình đặc thù.

So sánh Thép SUS310S với các loại thép khác

SUS310S vs SUS309S

  • SUS310S có Cr và Ni cao hơn, chịu nhiệt và oxy hóa tốt hơn.
  • SUS309S chi phí thấp hơn, phù hợp cho nhiệt độ cao vừa phải.

SUS310S vs SUS304

  • SUS310S vượt trội về khả năng chịu nhiệt và oxy hóa.
  • SUS304 thích hợp môi trường bình thường, nhiệt độ thấp.

SUS310S vs SUS316

  • SUS316 chứa Mo giúp chống ăn mòn Cl⁻ và nước biển tốt hơn.
  • SUS310S chịu nhiệt cao hơn nhưng kém chống ăn mòn Cl⁻.

Quy trình sản xuất và gia công Thép SUS310S

Quy trình sản xuất

  • Nấu luyện từ quặng sắt, hợp kim Cr, Ni, Si, Mn.
  • Kiểm soát carbon thấp, đảm bảo cơ tính và chống ăn mòn tinh giới hạt.
  • Đúc phôi, cán nóng, cán nguội, xử lý nhiệt.
  • Kiểm tra chất lượng bề mặt và cơ tính trước khi gia công.

Gia công cơ khí

  • Hàn: Dễ hàn bằng TIG, MIG, cần kiểm soát nhiệt.
  • Cắt, uốn, dập: Thích hợp chi tiết chịu nhiệt, oxy hóa.
  • Đánh bóng: Bề mặt sáng, chống gỉ.
  • Cán nguội: Tăng độ cứng và độ bền cơ học.

Thị trường tiêu thụ Thép SUS310S

SUS310S được sử dụng rộng rãi tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, châu Âu và Việt Nam, trong các ngành công nghiệp nặng, nhiệt, hóa chất và thực phẩm. Ở Việt Nam, SUS310S chủ yếu nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc, phục vụ sản xuất lò, ống dẫn nhiệt, thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa chịu nhiệt.

Nhờ khả năng chịu nhiệt và oxy hóa vượt trội, SUS310S là vật liệu được lựa chọn ưu tiên cho các ứng dụng nhiệt độ cao lâu dài, đảm bảo độ bền và hiệu quả kinh tế.


Kết luận

Thép SUS310S là thép không gỉ austenit cao cấp, có khả năng chịu nhiệt và oxy hóa vượt trội nhờ hàm lượng Cr và Ni cao, cùng carbon thấp để hạn chế ăn mòn tinh giới hạt. SUS310S thích hợp cho các ngành công nghiệp nặng, bếp công nghiệp, lò nung, bộ trao đổi nhiệt và thiết bị chịu nhiệt.

Mặc dù chi phí cao, nhưng tuổi thọ dài và khả năng chịu nhiệt vượt trội giúp SUS310S mang lại hiệu quả kinh tế và kỹ thuật lâu dài trong các ứng dụng công nghiệp đặc thù.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 631 Có Thể Hàn Được Không

    Inox 631 có thể hàn được không? Inox 631 là một loại thép không gỉ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 36

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 36 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Inox 310S So Với Inox 304: Sự Khác Biệt Và Cách Lựa Chọn

    Inox 310S So Với Inox 304: Sự Khác Biệt Và Cách Lựa Chọn Khi lựa [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 23

    Lục Giác Đồng Thau Phi 23 Lục Giác Đồng Thau Phi 23 là gì? Lục [...]

    Thép không gỉ 1Cr17Mo

    Thép không gỉ 1Cr17Mo Thép không gỉ 1Cr17Mo là gì? Thép không gỉ 1Cr17Mo là [...]

    Giải Mã Thành Phần Hóa Học Của Inox X2CrMnNiN21-5-1 Và Tác Dụng Trong Công Nghiệp

    Giải Mã Thành Phần Hóa Học Của Inox X2CrMnNiN21-5-1 Và Tác Dụng Trong Công Nghiệp [...]

    Inox X12Cr13

    Inox X12Cr13 Inox X12Cr13 là gì? Inox X12Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic, [...]

    Tấm Đồng 3.5mm

    Tấm Đồng 3.5mm Tấm đồng 3.5mm là gì? Tấm đồng 3.5mm là vật liệu đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo