Thép SUS329J1

Thép 2346

Thép SUS329J1

Thép SUS329J1 là gì?

Thép SUS329J1 là một loại thép không gỉ duplex, kết hợp cấu trúc austenit và ferrit với tỷ lệ gần 50:50. Loại thép này được thiết kế đặc biệt để tăng cường khả năng chống ăn mòn và cơ tính cao, đặc biệt trong môi trường chứa Chloride (Cl⁻) và môi trường hóa chất ăn mòn.

SUS329J1 thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp hóa chất, năng lượng, hàng hải, xử lý nước và ngành dầu khí, nơi yêu cầu inox có khả năng chống ăn mòn kẽ hở, ăn mòn hố sâu và độ bền cơ học cao.


Thành phần hóa học Thép SUS329J1

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • Mn (Mangan): 1.0 – 2.0%
  • P (Photpho): ≤ 0.03%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.02%
  • Cr (Crom): 21.0 – 23.0%
  • Ni (Niken): 9.0 – 12.0%
  • Mo (Molypden): 1.5 – 2.5%
  • N (Nitơ): 0.08 – 0.20%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Ý nghĩa thành phần

  • Crom (Cr 21–23%): Tăng khả năng chống ăn mòn và tạo lớp oxit bảo vệ bề mặt.
  • Molypden (Mo 1.5–2.5%): Nâng cao khả năng chống ăn mòn kẽ hở và hố sâu.
  • Niken (Ni 9–12%): Duy trì cấu trúc austenit, tăng độ dẻo dai và chống ăn mòn.
  • Nitơ (N 0.08–0.20%): Cải thiện cơ tính, chống ăn mòn Cl⁻ và tăng độ bền kéo.

Tính chất cơ lý Thép SUS329J1

Tính chất cơ học

  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): 650 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 450 – 600 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 25%
  • Độ cứng Brinell (HB): 260 – 300

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.8 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1400 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 13 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 15 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.45 µΩ·m

Đặc điểm nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn kẽ hở và hố sâu cao nhờ cấu trúc duplex và hàm lượng Molypden, Crom.
  • Cơ tính vượt trội so với inox austenit thông thường, thích hợp chi tiết chịu lực cao.
  • Ổn định cơ tính sau hàn nhờ cấu trúc duplex, giảm hiện tượng giòn hóa.
  • Dễ gia công, hàn và tạo hình trong các chi tiết công nghiệp.

Ưu điểm Thép SUS329J1

  • Khả năng chống ăn mòn kẽ hở, hố sâu và môi trường Cl⁻ mạnh.
  • Cơ tính vượt trội với độ bền kéo và giới hạn chảy cao.
  • Ổn định cơ tính sau hàn, ít biến dạng và giòn hóa.
  • Thích hợp cho chi tiết chịu áp lực, ăn mòn hóa chất và môi trường biển.
  • Giảm chi phí bảo trì nhờ tuổi thọ cao.

Nhược điểm Thép SUS329J1

  • Giá thành cao hơn thép austenit thông thường như SUS304 hay SUS316.
  • Khả năng chịu nhiệt không bằng SUS310S, SUS309S, chỉ phù hợp nhiệt độ trung bình.
  • Gia công cơ khí phức tạp hơn so với inox austenit do cấu trúc duplex.

Ứng dụng Thép SUS329J1

Ngành hóa chất và năng lượng

  • Bồn chứa, ống dẫn, van, bơm, bộ trao đổi nhiệt trong môi trường ăn mòn Cl⁻.
  • Thiết bị nhà máy hóa chất, dầu khí, năng lượng tái tạo.
  • Chi tiết chịu áp lực cao, ăn mòn kẽ hở và hóa chất nặng.

Ngành hàng hải

  • Bộ phận chịu nước biển mạnh, ống dẫn, van, bồn chứa.
  • Thiết bị tàu thuyền, cấu kiện hàn nhiều trong môi trường biển.

Ngành xử lý nước và môi trường

  • Bồn chứa, ống dẫn, thiết bị xử lý nước thải, hồ chứa hóa chất.
  • Thiết bị xử lý nước uống, nước công nghiệp và nước biển.

Ngành xây dựng và công nghiệp chế tạo

  • Lan can, cầu thang, tay vịn, tấm inox chống ăn mòn mạnh.
  • Chi tiết inox chịu lực, ăn mòn hóa chất và hàn nhiều.

So sánh Thép SUS329J1 với các loại thép khác

SUS329J1 vs SUS304

  • SUS329J1 chống ăn mòn kẽ hở và hố sâu vượt trội SUS304.
  • SUS304 phù hợp môi trường ăn mòn nhẹ, SUS329J1 thích hợp hóa chất mạnh, nước biển.

SUS329J1 vs SUS316

  • SUS316 có Molypden nhưng cơ tính thấp hơn.
  • SUS329J1 kết hợp cấu trúc duplex giúp cơ tính và độ bền cao hơn.

SUS329J1 vs SUS2205

  • SUS2205 cũng là duplex, nhưng SUS329J1 có hàm lượng Ni thấp hơn, phù hợp chi tiết chịu ăn mòn Cl⁻ vừa phải và chi phí thấp hơn.

Quy trình sản xuất và gia công Thép SUS329J1

Quy trình sản xuất

  • Nấu luyện từ quặng sắt, hợp kim Cr, Ni, Mo, Mn, Si và bổ sung Nitơ.
  • Kiểm soát carbon và nitơ để đảm bảo cấu trúc duplex.
  • Đúc phôi, cán nóng, cán nguội và xử lý nhiệt.
  • Kiểm tra cơ tính, bề mặt và tỷ lệ pha austenit-ferrit trước khi gia công.

Gia công cơ khí

  • Hàn: TIG, MIG; kiểm soát nhiệt để duy trì cấu trúc duplex.
  • Cắt, uốn, dập: Thích hợp chi tiết chịu lực và ăn mòn.
  • Đánh bóng: Bề mặt sáng bóng, chống gỉ.
  • Cán nguội: Tăng độ cứng, cải thiện cơ tính và bề mặt.

Thị trường tiêu thụ Thép SUS329J1

SUS329J1 được sử dụng phổ biến tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, châu Âu và Việt Nam. Ở Việt Nam, SUS329J1 nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc, phục vụ ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải và xử lý nước.

Với khả năng chống ăn mòn kẽ hở, hố sâu vượt trội và cơ tính cao, SUS329J1 là lựa chọn lý tưởng cho chi tiết inox chịu áp lực, hóa chất, nước biển và môi trường ăn mòn mạnh.


Kết luận

Thép SUS329J1 là thép không gỉ duplex cao cấp, kết hợp austenit và ferrit, bổ sung Molypden và Nitơ để tăng cơ tính, chống ăn mòn Cl⁻, kẽ hở và hố sâu. SUS329J1 thích hợp cho chi tiết inox chịu lực, hóa chất, nước biển và môi trường ăn mòn mạnh, đồng thời ổn định cơ tính sau hàn.

SUS329J1 mang lại tuổi thọ lâu dài, hiệu quả kinh tế và độ bền vượt trội trong các ngành công nghiệp yêu cầu inox cơ tính cao và chống ăn mòn mạnh.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ 1Cr13Mo

    Thép không gỉ 1Cr13Mo Thép không gỉ 1Cr13Mo là gì? Thép không gỉ 1Cr13Mo là [...]

    Tại Sao Inox 1.4162 Ngày Càng Được Ưa Chuộng Trong Ngành Cơ Khí

    Tại Sao Inox 1.4162 Ngày Càng Được Ưa Chuộng Trong Ngành Cơ Khí? 1. Giới [...]

    Inox 309 Có Đạt Tiêu Chuẩn Quốc Tế Nào Không

    Inox 309 Có Đạt Tiêu Chuẩn Quốc Tế Nào Không (Ví Dụ: ASTM, JIS)? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 36

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 36 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Tấm Inox 410 50mm

    Tấm Inox 410 50mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 20mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 20mm – Chống Gỉ Tối Ưu, Bền Vững, Sử Dụng [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox X8CrNiMo275 Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox X8CrNiMo275 Trước Khi Sử Dụng Khi sử dụng Inox [...]

    2302 material

    2302 material 2302 material là gì? 2302 material là thép hợp kim thấp cacbon, thuộc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo