Thép UNS S31008

Thép 2346

Thép UNS S31008

Thép UNS S31008 là gì?

Thép UNS S31008 là một loại thép không gỉ austenit chịu nhiệt cao, thuộc nhóm Inox 310, được phát triển đặc biệt để chống oxy hóa và ăn mòn ở nhiệt độ cao, đồng thời duy trì cơ tính và độ bền ổn định. Loại thép này thường được sử dụng trong lò hơi, lò nung, bộ trao đổi nhiệt, công nghiệp hóa chất, thực phẩm và năng lượng, nơi yêu cầu chịu nhiệt cao, chống oxy hóa và ăn mòn tốt.

UNS S31008 có hàm lượng Chrom và Niken cao, giúp tăng khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ 1000 – 1150 °C, đồng thời giữ được độ dẻo dai và khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ thấp. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho chi tiết inox chịu nhiệt trong các môi trường khắc nghiệt.


Thành phần hóa học Thép UNS S31008

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Si (Silic): 0.75 – 1.5%
  • Mn (Mangan): 2.0%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 24 – 26%
  • Ni (Niken): 19 – 22%
  • N (Nitơ): ≤ 0.10%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Ý nghĩa thành phần

  • Crom (24 – 26%): Tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn ở nhiệt độ cao.
  • Niken (19 – 22%): Duy trì cấu trúc austenit, tăng độ dẻo dai và ổn định cơ tính ở nhiệt độ cao.
  • Silic (0.75 – 1.5%): Tăng khả năng chống oxy hóa và chịu nhiệt.
  • Carbon thấp (≤ 0.08%): Ngăn ngừa cacbua Cr, duy trì khả năng chống ăn mòn sau hàn.

Tính chất cơ lý Thép UNS S31008

Tính chất cơ học

  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): 620 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 310 – 450 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): 180 – 220

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 14 – 16 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.73 µΩ·m

Đặc điểm nổi bật

  • Khả năng chống oxy hóa và ăn mòn ở nhiệt độ cao vượt trội, duy trì cơ tính ổn định.
  • Cơ tính và độ dẻo dai tốt, ổn định trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Dễ hàn, giữ cơ tính sau hàn và xử lý nhiệt.
  • Thích hợp chi tiết inox chịu nhiệt, chịu oxy hóa và ăn mòn nhẹ, đặc biệt trong môi trường nhiệt độ cao.

Ưu điểm Thép UNS S31008

  • Chống oxy hóa và ăn mòn ở nhiệt độ cao tốt.
  • Cơ tính cao, độ bền kéo và độ dẻo dai ổn định.
  • Thích hợp chi tiết hàn nhiều, chịu nhiệt cao, chịu ăn mòn nhẹ.
  • Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế.
  • Bề mặt sáng bóng, giữ ổn định trong điều kiện nhiệt độ cao.

Nhược điểm Thép UNS S31008

  • Giá thành cao hơn thép inox 304, 309 thông thường.
  • Không phù hợp môi trường chloride mạnh liên tục hoặc axit mạnh.
  • Gia công cơ khí phức tạp hơn inox 304 do hàm lượng Cr và Ni cao.

Ứng dụng Thép UNS S31008

Ngành lò nung và thiết bị nhiệt

  • Ống lò, bồn chứa nhiệt độ cao, lò đốt, bộ trao đổi nhiệt.
  • Thiết bị chịu nhiệt trong nhà máy điện, luyện kim, thực phẩm.

Ngành hóa chất và năng lượng

  • Bồn chứa hóa chất nhẹ, van, ống dẫn chịu nhiệt cao.
  • Thiết bị nhà máy năng lượng, lọc và trao đổi nhiệt.

Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Máy móc, thiết bị chế biến thực phẩm chịu nhiệt cao.
  • Chi tiết inox cần cơ tính ổn định, chống oxy hóa và ăn mòn nhẹ.

So sánh Thép UNS S31008 với các loại thép khác

S31008 vs 310S

  • S31008 cơ tính và khả năng chịu nhiệt tương đương, nhưng cơ tính dẻo dai tốt hơn ở nhiệt độ cao.
  • 310S thường được dùng cho nhiệt độ cực cao nhưng cơ tính thấp hơn S31008 trong điều kiện từ 1000 – 1150 °C.

S31008 vs 309S

  • 309S chịu nhiệt từ 900 – 1100 °C, cơ tính thấp hơn S31008.
  • S31008 tối ưu cho chi tiết chịu nhiệt cao và ăn mòn nhẹ.

S31008 vs 304/304L

  • 304/304L chỉ thích hợp môi trường ăn mòn nhẹ, nhiệt độ thấp.
  • S31008 chống oxy hóa tốt, giữ cơ tính ổn định ở nhiệt độ cao, vượt trội hơn hẳn.

Quy trình sản xuất và gia công Thép UNS S31008

Quy trình sản xuất

  • Nấu luyện từ quặng sắt, hợp kim Cr, Ni, Si, kiểm soát Carbon và Nitơ.
  • Đúc phôi, cán nóng, cán nguội và xử lý nhiệt.
  • Kiểm tra cơ tính, bề mặt và độ đồng nhất hợp kim trước khi gia công.

Gia công cơ khí

  • Hàn: TIG, MIG; kiểm soát nhiệt để duy trì cơ tính.
  • Cắt, uốn, dập: Thích hợp chi tiết inox chịu nhiệt và ăn mòn nhẹ.
  • Đánh bóng: Bề mặt sáng bóng, chống oxy hóa và gỉ.
  • Cán nguội: Tăng độ cứng, cải thiện cơ tính và bề mặt.

Thị trường tiêu thụ Thép UNS S31008

Thép UNS S31008 được sử dụng phổ biến tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, châu Âu và Việt Nam. Ở Việt Nam, S31008 nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, phục vụ ngành lò hơi, lò nung, công nghiệp thực phẩm, hóa chất, năng lượng, đặc biệt cho chi tiết inox chịu nhiệt cao, oxy hóa và ăn mòn nhẹ.


Kết luận

Thép UNS S31008 là inox austenit chịu nhiệt cao, giúp chống oxy hóa và ăn mòn nhiệt độ cao, giữ cơ tính ổn định, độ dẻo dai và khả năng hàn tốt. S31008 thích hợp cho chi tiết lò nung, bộ trao đổi nhiệt, hóa chất nhẹ, thực phẩm và năng lượng, mang lại tuổi thọ lâu dài, hiệu quả kinh tế và độ bền cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 440 50mm

    Tấm Inox 440 50mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 88

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 88 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS301J1

    Tìm hiểu về Inox SUS301J1 và Ứng dụng của nó Inox SUS301J1 là gì? Inox [...]

    Thép không gỉ 30Cr13

    Thép không gỉ 30Cr13 Thép không gỉ 30Cr13 là gì? Thép không gỉ 30Cr13 là [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 1.4162 – Chịu Được Bao Nhiêu Độ C

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 1.4162 – Chịu Được Bao Nhiêu Độ C? 1. [...]

    Tìm hiểu về Inox 30305

    Tìm hiểu về Inox 30305 và Ứng dụng của nó Inox 30305 là gì? Inox [...]

    Thép X2CrNiMoN17-3-3

    Thép X2CrNiMoN17-3-3 Thép X2CrNiMoN17-3-3 là gì? Thép X2CrNiMoN17-3-3 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    So Sánh Inox 316L Và Inox 904L

    So Sánh Inox 316L Và Inox 904L – Loại Nào Chống Gỉ Tốt Hơn? 1. [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo