Thép UNS S31703
Thép UNS S31703 là gì?
Thép UNS S31703 là một loại thép không gỉ austenit cao cấp, thuộc nhóm inox 317, được tối ưu để tăng cường khả năng chống ăn mòn chloride, kẽ hở và ăn mòn hóa chất mạnh, đồng thời duy trì cơ tính ổn định và độ bền cao. Loại thép này thường được sử dụng trong ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, xử lý nước biển, và các thiết bị công nghiệp khắc nghiệt, nơi chi tiết inox phải chịu môi trường ăn mòn cao và tải trọng cơ học lớn.
UNS S31703 còn được gọi là 317L, với hàm lượng Carbon thấp (≤ 0.03%), giúp ngăn ngừa cacbua Cr và duy trì khả năng chống ăn mòn sau hàn, đồng thời bổ sung Molypden (Mo 3 – 4%) để tăng cường khả năng chống ăn mòn chloride.
Thành phần hóa học Thép UNS S31703
- C (Carbon): ≤ 0.03%
- Si (Silic): 0.75%
- Mn (Mangan): 2.0%
- P (Photpho): ≤ 0.045%
- S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
- Cr (Crom): 18 – 20%
- Ni (Niken): 11 – 14%
- Mo (Molypden): 3 – 4%
- N (Nitơ): ≤ 0.16%
- Fe (Sắt): Còn lại
Ý nghĩa thành phần
- Molypden (3 – 4%): Tăng khả năng chống ăn mòn chloride và ăn mòn kẽ hở.
- Crom (18 – 20%): Chống oxy hóa và ăn mòn tổng thể.
- Niken (11 – 14%): Duy trì cấu trúc austenit, tăng dẻo dai và khả năng hàn.
- Carbon thấp (≤0.03%): Ngăn ngừa cacbua Cr, duy trì khả năng chống ăn mòn sau hàn.
- Nitơ (≤ 0.16%): Tăng cường cơ tính, giới hạn bền kéo và khả năng chống ăn mòn kẽ hở.
Tính chất cơ lý Thép UNS S31703
Tính chất cơ học
- Giới hạn bền kéo (Tensile strength): 650 – 850 MPa
- Giới hạn chảy (Yield strength): 320 – 470 MPa
- Độ giãn dài: ≥ 35%
- Độ cứng Brinell (HB): 180 – 230
Tính chất vật lý
- Tỷ trọng: 7.93 g/cm³
- Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
- Hệ số giãn nở nhiệt: 16 µm/m·K
- Độ dẫn nhiệt: 14 – 16 W/m·K
- Điện trở suất: 0.73 µΩ·m
Đặc điểm nổi bật
- Khả năng chống ăn mòn chloride, kẽ hở và hóa chất mạnh vượt trội.
- Cơ tính cao, giới hạn bền kéo và độ dẻo dai ổn định.
- Ổn định cơ tính sau hàn, ít biến dạng và giòn hóa.
- Thích hợp chi tiết inox chịu lực, ăn mòn mạnh và hàn nhiều.
Ưu điểm Thép UNS S31703
- Khả năng chống ăn mòn chloride, kẽ hở và hóa chất mạnh vượt trội.
- Cơ tính cao, giới hạn bền và độ dẻo dai ổn định.
- Ổn định cơ tính sau hàn, giảm nguy cơ biến dạng và nứt hàn.
- Thích hợp chi tiết chịu lực, ăn mòn mạnh và môi trường hàn nhiều.
- Tuổi thọ dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế.
Nhược điểm Thép UNS S31703
- Giá thành cao hơn inox 304 và 316 thông thường do bổ sung Molypden và Nitơ.
- Không chịu được môi trường ăn mòn acid cực mạnh hoặc nhiệt độ quá cao (> 900 °C).
- Gia công cơ khí phức tạp hơn inox 316 thông thường.
Ứng dụng Thép UNS S31703
Ngành hóa chất và dược phẩm
- Bồn chứa hóa chất, ống dẫn, van và thiết bị xử lý hóa chất ăn mòn mạnh.
- Chi tiết inox chịu môi trường chloride cao và ăn mòn kẽ hở.
Ngành thực phẩm và xử lý nước
- Máy móc, thiết bị chế biến thực phẩm, nước biển, nước mặn, dược phẩm.
- Chi tiết inox cần cơ tính cao, chống ăn mòn mạnh.
Ngành công nghiệp nặng và cơ khí chế tạo
- Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa, bộ phận máy móc chịu môi trường ăn mòn mạnh.
- Chi tiết inox hàn nhiều, chịu lực và ăn mòn hóa chất.
So sánh Thép UNS S31703 với các loại thép khác
S31703 vs 316
- S31703 bổ sung Molypden cao hơn, chống ăn mòn chloride và kẽ hở vượt trội.
- 316 phù hợp môi trường ăn mòn nhẹ đến vừa, S31703 thích hợp môi trường ăn mòn mạnh.
S31703 vs 317L
- S31703 là tương đương 317L carbon thấp, cơ tính cao, độ bền tốt, thích hợp chi tiết hàn nhiều.
S31703 vs 304
- 304 chống ăn mòn tổng thể nhưng không chịu được chloride mạnh và môi trường hóa chất.
- S31703 tối ưu cho môi trường chloride cao, ăn mòn kẽ hở và hóa chất mạnh.
Quy trình sản xuất và gia công Thép UNS S31703
Quy trình sản xuất
- Nấu luyện từ quặng sắt, hợp kim Cr, Ni, Mo và Nitơ.
- Đúc phôi, cán nóng, cán nguội và xử lý nhiệt.
- Kiểm tra cơ tính, bề mặt và độ đồng nhất hợp kim trước khi gia công.
Gia công cơ khí
- Hàn: TIG, MIG; kiểm soát nhiệt để duy trì cơ tính và chống nứt hàn.
- Cắt, uốn, dập: Thích hợp chi tiết inox chịu ăn mòn mạnh và lực cao.
- Đánh bóng: Bề mặt sáng bóng, chống gỉ và ăn mòn.
- Cán nguội: Tăng độ cứng, cải thiện cơ tính và bề mặt.
Thị trường tiêu thụ Thép UNS S31703
Thép UNS S31703 được sử dụng phổ biến tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, châu Âu và Việt Nam. Ở Việt Nam, S31703 nhập khẩu từ Nhật Bản và Hàn Quốc, phục vụ ngành hóa chất, dược phẩm, thực phẩm, xử lý nước biển và cơ khí chế tạo, đặc biệt cho chi tiết inox chịu ăn mòn mạnh, chloride cao và hàn nhiều.
Kết luận
Thép UNS S31703 là inox austenit carbon thấp, bổ sung Molypden và Nitơ, giúp tăng cơ tính, độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn chloride, kẽ hở và hóa chất mạnh. S31703 thích hợp cho chi tiết hóa chất, dược phẩm, thực phẩm, nước biển và cơ khí chế tạo, mang lại tuổi thọ lâu dài, hiệu quả kinh tế và độ bền cao.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |