Thép STS304L

Thép 2346

Thép STS304L

Thép STS304L là gì?

Thép STS304L là một loại thép không gỉ austenit, thuộc nhóm Inox 304 thấp Carbon (Low Carbon), với ký hiệu “L” thể hiện hàm lượng Carbon rất thấp ≤ 0.03%. Thiết kế này nhằm giảm nguy cơ tạo cacbua Crom khi hàn, từ đó hạn chế ăn mòn giữa các hạt (intergranular corrosion), đặc biệt trong môi trường chịu nhiệt hoặc hóa chất nhẹ.

STS304L là sự lựa chọn tối ưu cho các chi tiết inox hàn, bồn chứa, đường ống, thiết bị chế biến thực phẩm, đồ gia dụng và thiết bị y tế, nơi yêu cầu chống ăn mòn bền vững sau hàn và tuổi thọ cao.


Thành phần hóa học Thép STS304L

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Si (Silic): ≤ 1.00%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.00%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 18 – 20%
  • Ni (Niken): 8 – 12%
  • N (Nitơ): ≤ 0.10%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Ý nghĩa thành phần

  • Carbon thấp (≤ 0.03%): Hạn chế hình thành cacbua Cr trong vùng hàn, giảm nguy cơ ăn mòn hạt.
  • Crom (18 – 20%): Tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tổng thể.
  • Niken (8 – 12%): Duy trì cấu trúc austenit, tăng dẻo dai và độ bền kéo.
  • Mangan, Silic, Nitơ: Tăng cường cơ tính, chống oxy hóa và ổn định cấu trúc thép.

Tính chất cơ lý Thép STS304L

Tính chất cơ học

  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): 485 – 620 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 170 – 275 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): 140 – 190

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16 – 17 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 14 – 16 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.72 µΩ·m

Đặc điểm nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn tổng thể và ăn mòn hạt sau hàn tốt.
  • Cơ tính ổn định, dễ gia công cơ khí và hàn.
  • Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh, thích hợp thiết bị thực phẩm, y tế và hóa chất nhẹ.
  • Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì.

Ưu điểm Thép STS304L

  • Chống ăn mòn giữa các hạt (intergranular corrosion) cực tốt sau hàn.
  • Dễ gia công cơ khí, cắt, uốn, dập và hàn.
  • Bề mặt sáng, chống oxy hóa, dễ vệ sinh.
  • Cơ tính ổn định, độ bền và dẻo dai cao.
  • Thích hợp cho môi trường thực phẩm, y tế, hóa chất nhẹ, thiết bị hàn và bồn chứa.

Nhược điểm Thép STS304L

  • Khả năng chống ăn mòn chloride kém hơn inox 316.
  • Không thích hợp môi trường nước biển hoặc hóa chất mạnh.
  • Giá thành cao hơn STS304 do kiểm soát hàm lượng Carbon thấp.

Ứng dụng Thép STS304L

Ngành thực phẩm và đồ gia dụng

  • Bồn chứa thực phẩm, thiết bị chế biến thực phẩm, máy móc, bình đun nước, nồi, chảo.
  • Thiết bị cần hàn inox nhưng vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn.

Ngành nội thất

  • Lan can, tay nắm cửa, tủ, kệ, vách ngăn inox.
  • Chi tiết hàn nhiều, cần chống ăn mòn giữa các hạt.

Ngành cơ khí và thiết bị công nghiệp

  • Ống dẫn nước, bồn chứa, van, thiết bị hóa chất nhẹ, thiết bị y tế.
  • Chi tiết inox yêu cầu cơ tính ổn định và khả năng chống ăn mòn bền vững sau hàn.

Ngành y tế và dược phẩm

  • Dụng cụ y tế, khay, thiết bị chế biến thuốc, máy móc vệ sinh.
  • Bề mặt dễ vệ sinh, chống vi khuẩn, chống oxy hóa và ăn mòn hạt sau hàn.

So sánh Thép STS304L với các loại thép khác

STS304L vs 304

  • 304L có hàm lượng Carbon thấp hơn, chống ăn mòn hạt sau hàn tốt hơn.
  • 304 phù hợp chi tiết không hàn nhiều, chi phí thấp hơn.

STS304L vs 316

  • 316 chống ăn mòn chloride và hóa chất mạnh tốt hơn.
  • 304L thích hợp môi trường ăn mòn nhẹ đến vừa, đặc biệt chi tiết hàn nhiều.

STS304L vs 201/202

  • 304L có khả năng chống ăn mòn, cơ tính và bề mặt cao hơn.
  • 201/202 tiết kiệm chi phí hơn nhưng cơ tính và chống ăn mòn kém hơn.

Quy trình sản xuất và gia công Thép STS304L

Quy trình sản xuất

  • Nấu luyện từ quặng sắt, hợp kim Cr và Ni, kiểm soát hàm lượng Carbon ≤ 0.03%.
  • Đúc phôi, cán nóng, cán nguội, xử lý nhiệt và đánh bóng bề mặt.
  • Kiểm tra cơ tính, độ đồng nhất hợp kim và bề mặt trước khi xuất xưởng.

Gia công cơ khí

  • Hàn: MIG, TIG; Carbon thấp giúp hạn chế ăn mòn hạt sau hàn.
  • Cắt, uốn, dập: Dễ gia công, thích hợp tấm inox, chi tiết nội thất, bồn chứa.
  • Đánh bóng: Bề mặt sáng bóng, chống oxy hóa, dễ vệ sinh.

Thị trường tiêu thụ Thép STS304L

Thép STS304L được sử dụng rộng rãi tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, châu Âu và Việt Nam. Ở Việt Nam, STS304L phục vụ ngành thực phẩm, y tế, đồ gia dụng, nội thất, bồn chứa và cơ khí nhẹ, đặc biệt cho chi tiết inox cần hàn nhiều, chống ăn mòn bền vững và tuổi thọ cao.


Kết luận

Thép STS304L là inox austenit thấp Carbon, bổ sung Cr và Ni, giúp cơ tính ổn định, chống ăn mòn tổng thể và ăn mòn hạt sau hàn tốt. STS304L thích hợp cho chi tiết thực phẩm, gia dụng, nội thất, y tế, bồn chứa và cơ khí nhẹ, mang lại giải pháp inox bền, sáng bóng, dễ gia công, hàn và vệ sinh.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox X10Cr13

    Thép Inox X10Cr13 Thép Inox X10Cr13 là gì? Thép Inox X10Cr13 là một loại thép [...]

    Ống Inox 310S Phi 180mm

    Ống Inox 310S Phi 180mm – Khả Năng Chịu Nhiệt Cao, Bền Bỉ Trong Các [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4520

    Tìm hiểu về Inox 1.4520 và Ứng dụng của nó Inox 1.4520 là gì? Inox [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Ứng Suất Của Inox 00Cr24Ni6Mo3N Có Tốt Không

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Ứng Suất Của Inox 00Cr24Ni6Mo3N Có Tốt Không? 1. Đặc [...]

    Những Lợi Ích Khi Sử Dụng Inox 1Cr21Ni5Ti Trong Ngành Sản Xuất Và Gia Công

    Những Lợi Ích Khi Sử Dụng Inox 1Cr21Ni5Ti Trong Ngành Sản Xuất Và Gia Công [...]

    Tìm hiểu về Inox 20X13

    Tìm hiểu về Inox 20X13 và Ứng dụng của nó Inox 20X13 là gì? Inox [...]

    Ống Inox 310S Phi 80mm

    Ống Inox 310S Phi 80mm – Chịu Nhiệt Cao, Chống Ăn Mòn Tối Ưu Giới [...]

    Tấm Inox 630 60mm

    Tấm Inox 630 60mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo