Thép STS305
Thép STS305 là gì?
Thép STS305 là một loại thép không gỉ austenit, thuộc nhóm Inox 300 series, nổi bật với hàm lượng Niken cao hơn so với inox 304 và 304L, giúp tăng độ dẻo dai, khả năng chống ăn mòn tổng thể và chịu lực tốt hơn. STS305 thường được sử dụng trong thiết bị chịu nhiệt, đồ gia dụng, nội thất và các chi tiết cơ khí cần độ bền cao.
STS305 được thiết kế đặc biệt cho các chi tiết inox cần cơ tính tốt, chống ăn mòn vừa phải và dễ gia công, hàn, đồng thời duy trì bề mặt sáng bóng và tuổi thọ lâu dài.
Thành phần hóa học Thép STS305
- C (Carbon): ≤ 0.15%
- Si (Silic): ≤ 1.00%
- Mn (Mangan): 2.0 – 3.0%
- P (Photpho): ≤ 0.045%
- S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
- Cr (Crom): 18 – 20%
- Ni (Niken): 12 – 15%
- N (Nitơ): ≤ 0.10%
- Fe (Sắt): Còn lại
Ý nghĩa thành phần
- Niken cao (12 – 15%): Tăng độ dẻo dai, khả năng chịu lực và chống ăn mòn tổng thể.
- Crom (18 – 20%): Tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn.
- Carbon thấp (≤ 0.15%): Hạn chế hình thành cacbua Cr trong môi trường nhiệt độ cao, duy trì khả năng chống ăn mòn sau gia công.
- Mangan, Silic, Nitơ: Tăng cơ tính, độ bền và ổn định cấu trúc inox.
Tính chất cơ lý Thép STS305
Tính chất cơ học
- Giới hạn bền kéo (Tensile strength): 580 – 780 MPa
- Giới hạn chảy (Yield strength): 210 – 260 MPa
- Độ giãn dài: ≥ 35%
- Độ cứng Brinell (HB): 150 – 210
Tính chất vật lý
- Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
- Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
- Hệ số giãn nở nhiệt: 16 – 17 µm/m·K
- Độ dẫn nhiệt: 14 – 16 W/m·K
- Điện trở suất: 0.72 µΩ·m
Đặc điểm nổi bật
- Độ bền kéo và dẻo dai cao, phù hợp chi tiết chịu lực vừa và lớn.
- Khả năng chống ăn mòn tổng thể tốt, hạn chế ăn mòn kẽ hở trong môi trường nhẹ đến vừa.
- Dễ gia công cơ khí, uốn, dập và hàn.
- Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh, thích hợp thiết bị thực phẩm, y tế và đồ gia dụng.
Ưu điểm Thép STS305
- Cơ tính và độ bền kéo cao, chịu lực tốt cho các chi tiết công nghiệp.
- Chống ăn mòn tổng thể trong môi trường nhẹ đến vừa.
- Dễ gia công, uốn, dập và hàn.
- Bề mặt sáng, chống oxy hóa, vệ sinh dễ dàng.
- Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế.
Nhược điểm Thép STS305
- Khả năng chống ăn mòn chloride kém hơn inox 316.
- Không thích hợp môi trường hóa chất mạnh hoặc nước biển.
- Giá thành cao hơn inox 304 do hàm lượng Niken cao.
Ứng dụng Thép STS305
Ngành thực phẩm và đồ gia dụng
- Bồn chứa thực phẩm, thiết bị chế biến thực phẩm, máy móc, bình đun nước, nồi, chảo.
- Chi tiết inox cần cơ tính cao và chống ăn mòn tổng thể.
Ngành nội thất
- Lan can, tay nắm cửa, tủ, kệ, vách ngăn inox.
- Chi tiết inox chịu lực vừa và cao, bền và sáng bóng.
Ngành cơ khí và thiết bị công nghiệp
- Ống dẫn nước, van, bồn chứa, thiết bị công nghiệp nhẹ.
- Chi tiết inox yêu cầu cơ tính cao, chống ăn mòn tổng thể và dễ hàn.
Ngành y tế và dược phẩm
- Dụng cụ y tế, khay, thiết bị chế biến thuốc, máy móc vệ sinh.
- Bề mặt dễ vệ sinh, chống vi khuẩn, chống oxy hóa.
So sánh Thép STS305 với các loại thép khác
STS305 vs 304/304L
- 305 có hàm lượng Niken cao hơn, cơ tính, độ bền kéo và dẻo dai tốt hơn.
- 304/304L phù hợp chi tiết chịu lực vừa phải, chi phí thấp hơn.
STS305 vs 316
- 316 chống ăn mòn chloride và hóa chất mạnh tốt hơn.
- 305 thích hợp môi trường ăn mòn nhẹ đến vừa, chi tiết chịu lực cao, chi phí thấp hơn.
STS305 vs 201/202
- 305 có cơ tính, chống ăn mòn và bề mặt cao hơn, tuổi thọ lâu dài.
- 201/202 giá rẻ hơn, cơ tính và chống ăn mòn kém hơn.
Quy trình sản xuất và gia công Thép STS305
Quy trình sản xuất
- Nấu luyện từ quặng sắt, hợp kim Cr, Ni và bổ sung Nitơ nếu cần.
- Đúc phôi, cán nóng, cán nguội, xử lý nhiệt và đánh bóng bề mặt.
- Kiểm tra cơ tính, độ đồng nhất hợp kim và bề mặt trước khi xuất xưởng.
Gia công cơ khí
- Hàn: MIG, TIG; giữ cơ tính nhờ hàm lượng Niken cao.
- Cắt, uốn, dập: Dễ gia công, thích hợp tấm inox, chi tiết nội thất, bồn chứa, cơ khí.
- Đánh bóng: Bề mặt sáng bóng, chống oxy hóa và dễ vệ sinh.
Thị trường tiêu thụ Thép STS305
Thép STS305 được sử dụng rộng rãi tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, châu Âu và Việt Nam. Ở Việt Nam, STS305 phục vụ ngành thực phẩm, y tế, đồ gia dụng, nội thất, bồn chứa và cơ khí nhẹ, đặc biệt cho chi tiết inox cần cơ tính cao, chống ăn mòn tổng thể và dễ hàn.
Kết luận
Thép STS305 là inox austenit bổ sung Cr và Niken cao, giúp cơ tính và độ bền kéo cao, chống ăn mòn tổng thể tốt và dễ gia công. STS305 thích hợp cho chi tiết thực phẩm, gia dụng, nội thất, y tế, bồn chứa và cơ khí nhẹ, mang lại giải pháp inox bền, sáng bóng, cơ tính cao, dễ hàn và vệ sinh.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |