Thép 1.4550

Thép 1.4550

Thép 1.4550

Thép 1.4550 là gì?

Thép 1.4550 là loại thép không gỉ austenit – ferrit (duplex), còn được gọi là X2CrNiMoN22-5-3 theo tiêu chuẩn Đức DIN. Loại thép này kết hợp tính chất cơ học cao của ferrit và khả năng chống ăn mòn tốt của austenit, đồng thời bổ sung Molypden (Mo) và Nitơ (N) để tăng khả năng chống ăn mòn chloride, ăn mòn lỗ rỗ và ăn mòn ứng suất.

Thép 1.4550 thường được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, năng lượng, xử lý nước biển và thiết bị áp lực, nơi yêu cầu inox bền, chống ăn mòn mạnh và tuổi thọ lâu dài.


Thành phần hóa học Thép 1.4550

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • Mn (Mangan): 1.5 – 2.5%
  • P (Photpho): ≤ 0.03%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.02%
  • Cr (Crom): 21 – 23%
  • Ni (Niken): 4.5 – 6.5%
  • Mo (Molypden): 2.5 – 3.5%
  • N (Nitơ): 0.14 – 0.20%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Ý nghĩa thành phần

  • Crom cao (21 – 23%): Tăng khả năng chống ăn mòn tổng thể và oxy hóa.
  • Molypden (2.5 – 3.5%): Tăng khả năng chống ăn mòn chloride và ăn mòn lỗ rỗ.
  • Niken (4.5 – 6.5%): Duy trì cấu trúc austenit trong duplex, tăng độ dẻo dai và ổn định.
  • Nitơ (0.14 – 0.20%): Tăng độ bền kéo, chống ăn mòn ứng suất và ổn định duplex.
  • Carbon thấp (≤ 0.03%): Ngăn hình thành cacbua, bảo vệ khả năng chống ăn mòn hạt sau hàn.

Tính chất cơ lý Thép 1.4550

Tính chất cơ học

  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): 700 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 450 – 600 MPa
  • Độ giãn dài: 25 – 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): 220 – 270

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.8 – 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1420 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 13 – 15 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 15 – 20 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.45 – 0.60 µΩ·m

Đặc điểm nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn chloride, ăn mòn ứng suất và ăn mòn lỗ rỗ vượt trội.
  • Cơ tính cao, bền, dẻo dai hơn inox austenit thông thường.
  • Cấu trúc duplex ổn định giúp chống biến dạng, mỏi kim loại và ăn mòn cục bộ.
  • Dễ gia công cơ khí, hàn và chế tạo chi tiết phức tạp.

Ưu điểm Thép 1.4550

  • Chống ăn mòn chloride, ăn mòn ứng suất và ăn mòn hạt sau hàn tốt.
  • Cơ tính và độ bền kéo vượt trội, chịu lực tốt, chống biến dạng.
  • Khả năng chống mỏi kim loại, ăn mòn lỗ rỗ và ăn mòn cục bộ.
  • Dễ gia công, hàn và chế tạo chi tiết phức tạp.
  • Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế.

Nhược điểm Thép 1.4550

  • Giá thành cao hơn inox austenit (304, 316) và duplex thấp hơn do bổ sung Cr, Mo, N.
  • Không thích hợp môi trường axit đậm đặc sulfuric hoặc nitric nồng độ cao lâu dài.
  • Cần kiểm soát nhiệt độ hàn và xử lý nhiệt để duy trì cấu trúc duplex tối ưu.

Ứng dụng Thép 1.4550

Ngành hóa chất và dầu khí

  • Bồn chứa hóa chất, đường ống, van, thiết bị chịu ăn mòn chloride.
  • Bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn, chi tiết áp lực trong ngành hóa chất và dầu khí.

Ngành hàng hải và môi trường biển

  • Chi tiết tàu thuyền, bồn chứa nước biển, đường ống biển.
  • Chống ăn mòn chloride và ăn mòn ứng suất trong môi trường nước biển.

Ngành cơ khí và bồn chứa áp lực

  • Bình chịu áp lực, bồn chứa hóa chất, chi tiết cơ khí yêu cầu cơ tính cao và chống ăn mòn.
  • Thiết bị công nghiệp, van, bơm, bộ trao đổi nhiệt chịu môi trường ăn mòn mạnh.

So sánh Thép 1.4550 với các loại thép khác

1.4550 vs STS316L

  • 1.4550 có cơ tính cao hơn, chống ăn mòn chloride và ăn mòn ứng suất tốt hơn.
  • 316L phù hợp môi trường chloride nhẹ và chi phí thấp hơn.

1.4550 vs STS329J1

  • 1.4550 và 329J1 đều là inox duplex, nhưng 1.4550 có hàm lượng Mo cao hơn, thích hợp môi trường chloride mạnh.
  • 329J1 phù hợp môi trường chloride vừa phải và chi phí thấp hơn.

1.4550 vs STS304

  • 1.4550 vượt trội trong cơ tính, chống ăn mòn chloride, ứng suất và hạt sau hàn.
  • 304 chi phí thấp, thích hợp môi trường ăn mòn nhẹ.

Quy trình sản xuất và gia công Thép 1.4550

Quy trình sản xuất

  • Nấu luyện từ quặng sắt, hợp kim Cr, Ni, Mo, Nitơ, kiểm soát tỷ lệ austenit-ferrit.
  • Đúc phôi, cán nóng, cán nguội, xử lý nhiệt và đánh bóng bề mặt.
  • Kiểm tra cơ tính, độ đồng nhất hợp kim và khả năng chống ăn mòn trước khi xuất xưởng.

Gia công cơ khí

  • Hàn: MIG, TIG; kiểm soát nhiệt độ và tốc độ làm mát để duy trì cấu trúc duplex.
  • Cắt, uốn, dập: Dễ gia công chi tiết duplex, nhưng cần công nghệ phù hợp.
  • Đánh bóng: Bề mặt sáng bóng, chống oxy hóa và ăn mòn lỗ rỗ.

Thị trường tiêu thụ Thép 1.4550

Thép 1.4550 được sử dụng rộng rãi tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, châu Âu và Việt Nam. Ở Việt Nam, 1.4550 phục vụ ngành hóa chất, dầu khí, hàng hải, bồn chứa áp lực và cơ khí công nghiệp, đặc biệt cho chi tiết inox cần cơ tính cao, chống ăn mòn chloride, ăn mòn ứng suất và tuổi thọ lâu dài.


Kết luận

Thép 1.4550 là inox duplex Cr-Ni-Mo-N, giúp chống ăn mòn chloride, ăn mòn ứng suất, ăn mòn hạt sau hàn, cơ tính cao và bền lâu dài. 1.4550 thích hợp cho chi tiết hóa chất, dầu khí, hàng hải, bồn chứa áp lực và cơ khí công nghiệp, mang lại giải pháp inox bền, sáng, chống ăn mòn mạnh và tuổi thọ lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox S31803 Là Gì

    Inox S31803 Là Gì? Thành Phần Hóa Học Và Tính Chất Nổi Bật Inox S31803 [...]

    Nên Chọn Inox X2CrMnNiN21-5-1 Cho Các Dự Án Công Nghiệp Nào

    Nên Chọn Inox X2CrMnNiN21-5-1 Cho Các Dự Án Công Nghiệp Nào? Inox X2CrMnNiN21-5-1 là một [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 23

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 23 – Vật Liệu Cao Cấp Cho Gia Công [...]

    Đồng CW117C

    Đồng CW117C Đồng CW117C là gì? Đồng CW117C là hợp kim đồng đặc biệt thuộc [...]

    Inox 1.4507 Là Gì. Thuộc Nhóm Thép Không Gỉ Nào.

    Inox 1.4507 Là Gì? Thuộc Nhóm Thép Không Gỉ Nào? 1. Giới Thiệu Về Inox [...]

    Láp Đồng Phi 24

    Láp Đồng Phi 24 Láp Đồng Phi 24 là gì? Láp Đồng Phi 24 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 96

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 96 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Thép X38CrMo14

    Thép X38CrMo14 Thép X38CrMo14 là gì? Thép X38CrMo14 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo