Thép 10Cr17Ni7

thép X10CrNiNb18.9

Thép 10Cr17Ni7

Thép 10Cr17Ni7 là gì?

Thép 10Cr17Ni7 là một loại thép không gỉ austenit – mactenxit hóa bền, có thành phần cơ bản gồm khoảng 17% Crom (Cr) và 7% Niken (Ni). Đây là mác thép inox tương đương với AISI 301 theo tiêu chuẩn Mỹ, được biết đến với khả năng hóa bền biến dạng rất tốt.

Trong trạng thái ủ, thép có cấu trúc austenit ổn định, dễ gia công tạo hình. Khi gia công nguội (cán, kéo, dập), austenit có thể chuyển biến một phần thành mactenxit, làm tăng đáng kể cường độ và độ cứng của thép mà không cần nhiệt luyện phức tạp. Chính vì vậy, thép 10Cr17Ni7 thường được sử dụng trong các chi tiết cần độ bền cao, khả năng đàn hồi và chống ăn mòn ở mức khá.


Thành phần hóa học Thép 10Cr17Ni7

  • C (Carbon): ≤ 0.15%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 16.0 – 18.0%
  • Ni (Niken): 6.0 – 8.0%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Ý nghĩa thành phần

  • Cr 17%: Bảo vệ bề mặt, tạo lớp oxit thụ động chống ăn mòn.
  • Ni 7%: Ổn định cấu trúc austenit, tăng độ dẻo dai.
  • C ≤ 0.15%: Góp phần hóa bền khi biến dạng.
  • Mn, Si: Hỗ trợ tăng độ bền và tính hàn.

Tính chất cơ lý Thép 10Cr17Ni7

Tính chất cơ học (trạng thái ủ)

  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): 520 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Độ cứng: ~ 170 HB

Tính chất cơ học (sau hóa bền biến dạng)

  • Giới hạn bền kéo: có thể đạt 1000 – 1300 MPa
  • Giới hạn chảy: 400 – 800 MPa
  • Độ cứng: 250 – 350 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1390 – 1420 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: ~15 W/m·K

Ưu điểm Thép 10Cr17Ni7

  1. Cường độ cơ học cao, có thể tăng mạnh sau khi cán nguội.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển, kiềm loãng, axit hữu cơ.
  3. Độ dẻo và khả năng hàn khá tốt.
  4. Hóa bền biến dạng hiệu quả, không cần qua nhiều công đoạn nhiệt luyện.
  5. Ứng dụng rộng rãi trong cơ khí, kết cấu đàn hồi và công nghiệp chế tạo.

Nhược điểm Thép 10Cr17Ni7

  • Chống ăn mòn kém hơn inox 304 và 316 trong môi trường chloride (nước biển, hóa chất mạnh).
  • Có thể bị ăn mòn kẽ hở hoặc ăn mòn ứng suất khi tiếp xúc lâu dài với dung dịch muối.
  • Khi hàn, dễ bị nhạy cảm hóa (do hàm lượng C tương đối cao), cần xử lý đúng quy trình để tránh nứt ăn mòn.

Ứng dụng Thép 10Cr17Ni7

  • Ngành công nghiệp lò xo và đàn hồi: sản xuất lò xo, đai ốc đàn hồi, vòng chặn, chi tiết cần độ bền và đàn hồi cao.
  • Công nghiệp hàng không và ô tô: chế tạo chi tiết đàn hồi, bộ phận khung nhẹ, kết cấu chịu lực.
  • Ngành cơ khí chế tạo: dải thép, băng thép cán nguội, tấm thép chịu lực.
  • Ngành xây dựng: chi tiết kiến trúc, trang trí nội ngoại thất.
  • Ngành gia dụng: sản xuất dao kéo, dụng cụ nhà bếp, linh kiện yêu cầu cứng và chống gỉ.

So sánh Thép 10Cr17Ni7 với các mác thép khác

So với Inox 304

  • 10Cr17Ni7 bền hơn nhiều sau khi hóa bền biến dạng.
  • Inox 304 chống ăn mòn tốt hơn, đặc biệt trong môi trường chloride.
  • 10Cr17Ni7 phù hợp hơn cho ứng dụng cần cường độ cơ học cao.

So với Inox 316

  • 316 có khả năng chống ăn mòn vượt trội (do chứa Mo).
  • 10Cr17Ni7 rẻ hơn và có cơ tính cao hơn sau gia công nguội.
  • 316 thích hợp môi trường hóa chất, còn 10Cr17Ni7 hợp với cơ khí kết cấu.

Quy trình sản xuất và gia công Thép 10Cr17Ni7

  1. Nấu luyện: kiểm soát thành phần Cr, Ni và C.
  2. Đúc – cán: sản xuất phôi, tấm, dải, ống.
  3. Ủ dung dịch: duy trì tổ chức austenit.
  4. Gia công nguội: cán, kéo, dập để tăng cơ tính nhờ chuyển biến austenit → mactenxit.
  5. Gia công hàn: cần lựa chọn que hàn phù hợp, tránh nhạy cảm hóa.
  6. Đánh bóng bề mặt: tăng tính thẩm mỹ và chống gỉ.

Kết luận

Thép 10Cr17Ni7 là loại thép không gỉ austenit có khả năng hóa bền biến dạng, mang lại cường độ cơ học cao, độ dẻo và khả năng đàn hồi tốt, được ứng dụng nhiều trong công nghiệp cơ khí, ô tô, hàng không và dân dụng. Mặc dù khả năng chống ăn mòn không bằng inox 304 và 316, nhưng nhờ tính năng hóa bền vượt trội, thép 10Cr17Ni7 là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết cần độ bền cao, tuổi thọ dài và khả năng đàn hồi.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 309 Có Phù Hợp Để Sản Xuất Thiết Bị Trao Đổi Nhiệt Không

    Inox 309 Có Phù Hợp Để Sản Xuất Thiết Bị Trao Đổi Nhiệt Không? Trong [...]

    Đồng CW352H

    Đồng CW352H Đồng CW352H là gì? Đồng CW352H là một loại đồng thau thiếc (Tin [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 25mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 25mm – Thanh Lục Giác Inox Đặc Chống Gỉ, Bền [...]

    Đồng CuCrZr

    Đồng CuCrZr Đồng CuCrZr là gì? Đồng CuCrZr (Copper Chromium Zirconium Alloy) là một loại [...]

    Giá Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Hiện Nay Là Bao Nhiêu

    Giá Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Hiện Nay Là Bao Nhiêu? Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 là một loại thép không [...]

    Đồng CW617N

    Đồng CW617N Đồng CW617N là gì? Đồng CW617N là một loại đồng thau đặc biệt [...]

    Tấm Inox 40mm Là Gì

    Tấm Inox 40mm Là Gì? Tấm Inox 40mm là loại tấm thép không gỉ có [...]

    Cuộn Inox 316 0.19mm

    Cuộn Inox 316 0.19mm – Vật Liệu Siêu Mỏng, Siêu Bền, Chống Ăn Mòn Hiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo