Thép 02Cr18Ni11

Thép 2346

Thép 02Cr18Ni11

Thép 02Cr18Ni11 là gì?

Thép 02Cr18Ni11 là một loại thép không gỉ austenit có hàm lượng carbon siêu thấp (≤ 0.02%), với thành phần chính gồm 18% Crom (Cr)11% Niken (Ni). Đây là mác thép tương đương với SUS316L hoặc AISI 316L trong hệ tiêu chuẩn quốc tế, nhưng có ưu thế nổi bật hơn ở chỗ hàm lượng carbon thấp hơn, giúp tăng khả năng chống ăn mòn liên tinh sau khi hàn.

Loại thép này có khả năng chống ăn mòn rất tốt trong môi trường hóa chất, nước biển, dung dịch clorua và axit loãng. Nhờ đặc tính này, thép 02Cr18Ni11 thường được sử dụng trong ngành dầu khí, hóa chất, đóng tàu, y tế và công nghiệp thực phẩm.


Thành phần hóa học Thép 02Cr18Ni11

  • C (Carbon): ≤ 0.02%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 17.0 – 19.0%
  • Ni (Niken): 10.0 – 13.0%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Ý nghĩa thành phần

  • C ≤ 0.02%: Hàm lượng carbon cực thấp giúp hạn chế sự tạo thành carbide crom ở biên giới hạt, chống ăn mòn liên tinh rất hiệu quả.
  • Cr 18%: Tạo lớp màng oxit bảo vệ, chống gỉ sét.
  • Ni 11%: Ổn định tổ chức austenit, tăng độ dẻo và khả năng hàn.
  • Mn, Si: Cải thiện cơ tính và tăng độ bền trong sản xuất.

Tính chất cơ lý Thép 02Cr18Ni11

Tính chất cơ học

  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): ≥ 520 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 200 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Độ cứng: ~ 160 – 190 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1400 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16.5 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 14 – 16 W/m·K

Ưu điểm Thép 02Cr18Ni11

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội trong nhiều môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là môi trường chứa ion Cl⁻.
  2. Chống ăn mòn liên tinh tốt nhờ hàm lượng carbon siêu thấp.
  3. Dễ hàn bằng nhiều phương pháp mà không lo nứt gãy.
  4. Độ dẻo và độ dai cao, không bị giòn ở nhiệt độ thấp.
  5. Ứng dụng đa dạng trong công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.

Nhược điểm Thép 02Cr18Ni11

  • Giá thành cao hơn so với inox 304 do chứa nhiều Ni và yêu cầu kiểm soát C thấp.
  • Khả năng chống ăn mòn kẽ hở và ứng suất trong dung dịch clorua mạnh vẫn chưa đạt mức tuyệt đối.
  • Cường độ cơ học ở trạng thái thường thấp hơn một số mác thép hóa bền biến dạng.

Ứng dụng Thép 02Cr18Ni11

  • Ngành công nghiệp hóa chất: chế tạo bồn chứa, ống dẫn, thiết bị trao đổi nhiệt, thiết bị xử lý hóa chất.
  • Ngành dầu khí và hàng hải: chế tạo ống dẫn dầu, khí, thiết bị khai thác ngoài khơi, chi tiết tiếp xúc với nước biển.
  • Ngành thực phẩm và đồ uống: sản xuất bồn chứa, đường ống dẫn sữa, bia, nước giải khát.
  • Ngành y tế: chế tạo dụng cụ y tế, thiết bị phẫu thuật, bàn mổ, thiết bị xét nghiệm.
  • Ngành xây dựng: trang trí nội ngoại thất cao cấp, thang máy, vách ngăn, lan can chống gỉ.

So sánh Thép 02Cr18Ni11 với các mác thép khác

So với thép 07Cr18Ni9 (SUS304L)

  • 02Cr18Ni11 có khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn trong môi trường clorua.
  • Giá thành cao hơn nhưng tuổi thọ dài hơn.

So với thép 07Cr17Ni12Mo2 (SUS316L)

  • Thành phần tương tự, tuy nhiên 02Cr18Ni11 có hàm lượng C thấp hơn → chống ăn mòn liên tinh tốt hơn.
  • Tính chất cơ học gần như tương đương.

So với thép 10Cr17Ni7 (AISI 301)

  • 10Cr17Ni7 có độ bền cơ học cao hơn sau hóa bền biến dạng.
  • 02Cr18Ni11 lại ưu việt về chống gỉ và tuổi thọ khi làm việc trong môi trường ăn mòn mạnh.

Quy trình sản xuất và gia công Thép 02Cr18Ni11

  1. Nấu luyện: kiểm soát hàm lượng C cực thấp, kết hợp Cr và Ni.
  2. Cán nóng – cán nguội: sản xuất tấm, ống, thanh.
  3. Ủ dung dịch (Solution annealing): giữ tổ chức austenit đồng đều.
  4. Gia công cơ khí: cắt, hàn, uốn, dập theo yêu cầu.
  5. Xử lý bề mặt: đánh bóng, thụ động hóa để nâng cao khả năng chống ăn mòn.

Kết luận

Thép 02Cr18Ni11 là loại thép không gỉ austenit cao cấp với hàm lượng carbon cực thấp, nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, chống ăn mòn liên tinh, dễ hàn và có tuổi thọ lâu dài. Với những ưu điểm này, thép được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp quan trọng như hóa chất, dầu khí, hàng hải, thực phẩm và y tế.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox X8CrNiMo275 Trong Môi Trường Khắc Nghiệt

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox X8CrNiMo275 Trong Môi Trường Khắc Nghiệt Inox X8CrNiMo275 [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.05mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.05mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.05mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Đồng CW713R

    Đồng CW713R Đồng CW713R là gì? Đồng CW713R là một hợp kim đồng-niken-kẽm, thuộc nhóm [...]

    Tìm hiểu về Inox 310MoLN

    Tìm hiểu về Inox 310MoLN và Ứng dụng của nó Inox 310MoLN là gì? Inox [...]

    Thép Inox Austenitic 2357

    Thép Inox Austenitic 2357 Thép Inox Austenitic 2357 là gì? Thép Inox Austenitic 2357 là [...]

    Tấm Inox 630 20mm

    Tấm Inox 630 20mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Ứng Dụng Inox 631 Trong Ngành Chế Biến Thực Phẩm Và Dược Phẩm

    Ứng Dụng Inox 631 Trong Ngành Chế Biến Thực Phẩm Và Dược Phẩm Inox 631 [...]

    Thép Inox 1Cr13

    Thép Inox 1Cr13 Thép Inox 1Cr13 là gì? Thép Inox 1Cr13 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo