Thép 04Cr17Ni12Mo2

thép X10CrNiNb18.9

Thép 04Cr17Ni12Mo2

Thép 04Cr17Ni12Mo2 là gì?

Thép 04Cr17Ni12Mo2 là một loại thép không gỉ austenit cao cấp, có hàm lượng carbon cực thấp (≤ 0.04%) với thành phần hợp kim chính gồm 17% Crom (Cr), 12% Niken (Ni) và 2% Molypden (Mo). Đây là mác thép tương đương với SUS316L trong tiêu chuẩn Nhật Bản hoặc AISI 316L theo tiêu chuẩn Mỹ.

Đặc trưng nổi bật của thép 04Cr17Ni12Mo2 là khả năng chống ăn mòn ưu việt, đặc biệt trong môi trường chứa ion clorua (Cl⁻) và axit, nhờ sự có mặt của nguyên tố Mo. Bên cạnh đó, hàm lượng carbon thấp giúp thép chống ăn mòn liên tinh rất tốt sau hàn, nên được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, dầu khí, hàng hải, y tế và thực phẩm.


Thành phần hóa học Thép 04Cr17Ni12Mo2

  • C (Carbon): ≤ 0.04%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 16.0 – 18.0%
  • Ni (Niken): 11.0 – 14.0%
  • Mo (Molypden): 2.0 – 3.0%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Ý nghĩa thành phần

  • C ≤ 0.04%: Hạn chế sự kết tủa Cr23C6, giúp chống ăn mòn liên tinh.
  • Cr 17%: Tạo lớp màng oxit bảo vệ chống gỉ.
  • Ni 12%: Giúp duy trì tổ chức austenit ổn định, tăng độ dẻo và khả năng hàn.
  • Mo 2%: Nâng cao khả năng chống ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ hở trong môi trường clorua.

Tính chất cơ lý Thép 04Cr17Ni12Mo2

Tính chất cơ học

  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): ≥ 520 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 200 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Độ cứng: khoảng 160 – 190 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.98 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16.5 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 14 – 16 W/m·K

Ưu điểm Thép 04Cr17Ni12Mo2

  1. Khả năng chống ăn mòn rỗ và kẽ hở vượt trội so với inox 304 nhờ có thêm Molypden.
  2. Chống ăn mòn liên tinh rất tốt do hàm lượng C thấp.
  3. Độ bền và độ dẻo cao, thích hợp cho nhiều dạng gia công cơ khí.
  4. Dễ hàn và dễ uốn, không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  5. Ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp quan trọng.

Nhược điểm Thép 04Cr17Ni12Mo2

  • Giá thành cao hơn so với inox 304 và 304L do có hàm lượng Ni và Mo cao.
  • Cường độ cơ học ở trạng thái thường thấp hơn một số thép hóa bền biến dạng.
  • Trong môi trường chứa nồng độ cao ion Cl⁻ và nhiệt độ cao vẫn có nguy cơ bị ăn mòn ứng suất.

Ứng dụng Thép 04Cr17Ni12Mo2

  • Ngành công nghiệp hóa chất: chế tạo bồn chứa axit, thiết bị trao đổi nhiệt, ống dẫn hóa chất.
  • Ngành dầu khí – hàng hải: ống dẫn dầu khí, thiết bị khai thác biển, van và phụ kiện chịu muối.
  • Ngành thực phẩm – đồ uống: bồn chứa, đường ống sữa, bia, nước giải khát.
  • Ngành y tế: thiết bị phẫu thuật, máy móc y tế, dụng cụ xét nghiệm.
  • Ngành xây dựng: trang trí nội thất, thang máy, lan can, vách ngăn chống gỉ.

So sánh Thép 04Cr17Ni12Mo2 với các mác thép khác

So với thép 07Cr18Ni9 (SUS304L)

  • 04Cr17Ni12Mo2 có khả năng chống ăn mòn rỗ và kẽ hở tốt hơn do có thêm Mo.
  • Giá cao hơn nhưng tuổi thọ vượt trội hơn trong môi trường muối biển.

So với thép 02Cr18Ni11 (SUS316L – carbon thấp hơn)

  • 02Cr18Ni11 có C thấp hơn → khả năng chống ăn mòn liên tinh nhỉnh hơn.
  • 04Cr17Ni12Mo2 có hàm lượng Mo cao hơn → chống ăn mòn rỗ tốt hơn.

So với thép 10Cr17Ni7 (AISI 301)

  • 10Cr17Ni7 có độ bền cơ học cao hơn nhưng chống ăn mòn kém hơn.
  • 04Cr17Ni12Mo2 vượt trội về khả năng chống gỉ trong môi trường clorua.

Quy trình sản xuất và gia công Thép 04Cr17Ni12Mo2

  1. Nấu luyện trong lò hồ quang điện và tinh luyện bằng lò AOD/ VOD.
  2. Cán nóng – cán nguội để sản xuất dạng tấm, cuộn, ống, thanh.
  3. Ủ dung dịch (solution annealing) ở 1010 – 1120 °C rồi làm nguội nhanh để duy trì cấu trúc austenit.
  4. Gia công cơ khí: có thể hàn, cắt, dập, uốn mà không cần xử lý nhiệt bổ sung.
  5. Xử lý bề mặt: đánh bóng cơ học hoặc hóa học để tăng khả năng chống ăn mòn.

Kết luận

Thép 04Cr17Ni12Mo2 là loại thép không gỉ austenit cao cấp, giàu Crom, Niken và Molypden, nổi bật với khả năng chống ăn mòn rỗ, chống ăn mòn kẽ hở và chống ăn mòn liên tinh. Với những đặc tính vượt trội, thép này được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp quan trọng như hóa chất, dầu khí, thực phẩm và y tế.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C61900

    Đồng C61900 Đồng C61900 là gì? Đồng C61900 là một hợp kim thuộc nhóm đồng [...]

    Tấm Inox 0.90mm Là Gì

    Tấm Inox 0.90mm Là Gì? Tấm Inox 0.90mm là một loại tấm inox có độ [...]

    Inox 302 Là Gì

    Inox 302 Là Gì? Có Gì Khác So Với Inox 304 Và 316? 1. Inox [...]

    Ống Inox 316 Phi 273mm

    Ống Inox 316 Phi 273mm – Giải Pháp Vượt Trội Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 14

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 14 – Chắc Chắn, Độ Cứng Cao, Sử Dụng [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox STS329J1 Trong Môi Trường Biển

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox STS329J1 Trong Môi Trường Biển 1. Tổng Quan [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4537

    Thép Inox Austenitic 1.4537 Thép Inox Austenitic 1.4537 là thép không gỉ Austenitic cao cấp, [...]

    Inox 630: Tính Chống Ăn Mòn Và Độ Bền Cao Trong Môi Trường Khắc Nghiệt

    Inox 630: Tính Chống Ăn Mòn Và Độ Bền Cao Trong Môi Trường Khắc Nghiệt [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo