Thép Y1Cr18Ni9

Thép 2346

Thép Y1Cr18Ni9

Thép Y1Cr18Ni9 là gì?

Thép Y1Cr18Ni9 là một mác thép không gỉ austenit, thuộc nhóm thép inox 304 có cải tiến thành phần để nâng cao khả năng gia công. Với hàm lượng Crom (Cr) khoảng 18% và Niken (Ni) khoảng 9%, thép Y1Cr18Ni9 có tính chất gần giống với thép 1Cr18Ni9 (tương đương SUS304, AISI 304), nhưng được bổ sung thêm một lượng nhỏ lưu huỳnh (S) nhằm cải thiện tính gia công cắt gọt.

Đây là loại thép không gỉ được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ khả năng chống ăn mòn cao, tính hàn tốt và độ dẻo dai vượt trội. Ngoài ra, thép Y1Cr18Ni9 còn có tính thẩm mỹ đẹp nhờ bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng, thích hợp cho cả ứng dụng công nghiệp lẫn dân dụng.

Thành phần hóa học thép Y1Cr18Ni9

Thành phần điển hình của thép Y1Cr18Ni9 như sau:

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Si (Silic): ≤ 1.00%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.00%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): 0.15 – 0.35% (giúp tăng khả năng gia công cơ khí)
  • Cr (Crom): 17.0 – 19.0%
  • Ni (Niken): 8.0 – 11.0%

Hàm lượng S cao hơn so với inox 304 thông thường là yếu tố chính tạo sự khác biệt, giúp Y1Cr18Ni9 gia công tốt hơn trên máy tiện, phay, khoan, đặc biệt phù hợp trong lĩnh vực cơ khí chính xác.

Tính chất cơ lý thép Y1Cr18Ni9

Thép Y1Cr18Ni9 giữ được những đặc tính cơ lý nổi bật của thép không gỉ 304, đồng thời tối ưu hơn về khả năng gia công:

  • Khối lượng riêng: 7.93 g/cm³
  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): 520 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 187 HB
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1398 – 1454°C
  • Chống ăn mòn: Tốt trong môi trường khí quyển, môi trường ẩm ướt, axit nhẹ và kiềm loãng.

Ưu điểm của thép Y1Cr18Ni9

So với thép không gỉ 304 tiêu chuẩn, Y1Cr18Ni9 mang lại những ưu điểm nổi bật:

  1. Khả năng gia công tốt hơn: Nhờ có lưu huỳnh (S), thép dễ dàng cắt gọt, khoan, tiện, phay mà không bị dính dao.
  2. Chống ăn mòn cao: Đảm bảo độ bền trong các môi trường thông thường và công nghiệp nhẹ.
  3. Tính hàn tốt: Có thể hàn bằng nhiều phương pháp khác nhau mà không cần nhiệt luyện sau hàn.
  4. Độ dẻo và độ dai tốt: Thích hợp cho nhiều phương pháp gia công nguội.
  5. Thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng, dễ đánh bóng, phù hợp cho ứng dụng trang trí.

Nhược điểm của thép Y1Cr18Ni9

Mặc dù có nhiều ưu điểm, thép Y1Cr18Ni9 vẫn tồn tại một số hạn chế:

  1. Chịu ăn mòn kém hơn inox 304: Do có chứa lưu huỳnh (S), khả năng chống ăn mòn trong môi trường có ion Cl⁻ (như nước biển, dung dịch muối) thấp hơn.
  2. Không thích hợp cho môi trường axit mạnh: Khi tiếp xúc lâu dài dễ bị ăn mòn cục bộ.
  3. Giá thành cao hơn thép thường: Do chứa hàm lượng niken tương đối lớn.

Ứng dụng của thép Y1Cr18Ni9

Thép Y1Cr18Ni9 được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực cần khả năng gia công cơ khí tốt, đồng thời vẫn đảm bảo khả năng chống gỉ và độ bền cơ học:

  • Ngành cơ khí chính xác: Chế tạo bulong, ốc vít, phụ tùng máy móc, chi tiết cơ khí nhỏ.
  • Ngành công nghiệp thực phẩm: Làm dụng cụ, thiết bị nhà bếp, bồn chứa, bàn ghế inox.
  • Ngành xây dựng – trang trí nội thất: Làm lan can, cầu thang, vách ngăn, cửa inox, trang trí kiến trúc.
  • Ngành y tế: Sản xuất một số dụng cụ phẫu thuật, bàn ghế phòng mổ.
  • Ngành công nghiệp hóa chất: Làm đường ống, van, phụ kiện chịu môi trường axit nhẹ.

Kết luận

Thép Y1Cr18Ni9 là phiên bản cải tiến của inox 304, với ưu điểm nổi bật về khả năng gia công cơ khí nhờ thành phần lưu huỳnh. Mặc dù khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304 chuẩn, nhưng Y1Cr18Ni9 vẫn được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là chế tạo chi tiết cơ khí và trang trí.

Nếu cần một loại thép không gỉ dễ gia công, thẩm mỹ cao và có độ bền cơ học tốt trong môi trường không quá khắc nghiệt, thì Y1Cr18Ni9 là lựa chọn tối ưu.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Đồng 0.40mm

    Tấm Đồng 0.40mm – Đặc Điểm, Ưu Điểm Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.40mm là [...]

    Thép Inox Martensitic 440A

    Thép Inox Martensitic 440A Thép Inox Martensitic 440A là gì? Thép Inox Martensitic 440A là [...]

    Vật liệu STS440A

    Vật liệu STS440A Vật liệu STS440A là gì? STS440A là một loại thép không gỉ [...]

    Các Phương Pháp Xử Lý Bề Mặt Giúp Tăng Độ Bền Inox 1.4162

    Các Phương Pháp Xử Lý Bề Mặt Giúp Tăng Độ Bền Inox 1.4162 1. Giới [...]

    Thép SUS430F

    Thép SUS430F Thép SUS430F là gì? Thép SUS430F là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    Tìm hiểu về Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2

    Tìm hiểu về Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 và Ứng dụng của nó Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 là gì? Inox [...]

    Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 2101 LDX Trong Ngành Cơ Khí

    Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 2101 LDX Trong Ngành Cơ Khí 1. Giới thiệu [...]

    Cuộn Inox 0.35mm

    Cuộn Inox 0.35mm – Chống Gỉ Tốt, Dễ Gia Công, Phù Hợp Nhiều Ứng Dụng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo