Thép 1Cr18Ni12Mo2Ti

Thép 2346

Thép 1Cr18Ni12Mo2Ti

Thép 1Cr18Ni12Mo2Ti là gì?

Thép 1Cr18Ni12Mo2Ti là thép không gỉ austenit cao cấp, thường được biết đến như một biến thể của inox 316Ti. Loại thép này chứa Crom (Cr ~18%), Niken (Ni ~12%), Molypden (Mo ~2%) và đặc biệt có thêm Titan (Ti). Nhờ sự kết hợp này, thép có khả năng chống ăn mòn cao hơn so với inox 304 và 316 thông thường, đồng thời duy trì được độ bền nhiệt trong môi trường nhiệt độ cao.

Titan trong thành phần có tác dụng ổn định cacbon, ngăn hiện tượng kết tủa cacbit crom ở ranh giới hạt khi thép hoạt động ở nhiệt độ 450 – 850°C. Điều này giúp thép 1Cr18Ni12Mo2Ti duy trì khả năng chống ăn mòn liên tục ngay cả sau khi hàn hoặc sử dụng trong điều kiện nhiệt độ cao.

Thành phần hóa học của thép 1Cr18Ni12Mo2Ti

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Si (Silic): ≤ 1.00%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.00%
  • P (Photpho): ≤ 0.035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Cr (Crom): 17.0 – 19.0%
  • Ni (Niken): 11.0 – 13.0%
  • Mo (Molypden): 2.0 – 3.0%
  • Ti (Titan): 0.5 – 0.7% (phụ thuộc vào %C để ổn định)

Sự có mặt của Mo tăng cường khả năng chống ăn mòn rỗ và kẽ nứt do ion Cl⁻, còn Ti giúp tăng cường tính ổn định nhiệt và khả năng chống nhạy cảm hóa.

Tính chất cơ lý của thép 1Cr18Ni12Mo2Ti

  • Khối lượng riêng: 7.98 g/cm³
  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): 520 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 210 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Độ cứng: ≤ 217 HB
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1450°C
  • Độ bền nhiệt: Xuất sắc trong khoảng 450 – 850°C nhờ Ti.
  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt trong môi trường nước biển, hóa chất và khí quyển công nghiệp.

Ưu điểm của thép 1Cr18Ni12Mo2Ti

  1. Chống ăn mòn cao: Khả năng chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ nứt vượt trội so với inox 304.
  2. Ổn định nhiệt: Nguyên tố Ti làm giảm sự nhạy cảm hóa, thích hợp cho môi trường nhiệt độ cao.
  3. Khả năng hàn tốt: Có thể hàn bằng nhiều phương pháp mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  4. Gia công dễ dàng: Có thể cán, kéo, dập sâu, uốn cong trong quá trình sản xuất.
  5. Tuổi thọ sử dụng lâu dài: Bền vững trong môi trường khắc nghiệt, kể cả môi trường biển.

Nhược điểm của thép 1Cr18Ni12Mo2Ti

  1. Chi phí cao: Do có thêm Ni, Mo và Ti nên giá thành cao hơn inox 304.
  2. Không phù hợp trong axit mạnh: HCl và H2SO4 đặc có thể gây ăn mòn.
  3. Độ cứng thấp: Vì là thép austenit nên không có độ cứng cao như thép martensit.

Ứng dụng của thép 1Cr18Ni12Mo2Ti

  • Ngành hóa chất: Thiết bị phản ứng, bồn chứa, đường ống dẫn hóa chất, máy bơm.
  • Ngành dầu khí – hàng hải: Ống dẫn dầu khí, chi tiết giàn khoan, tàu biển, thiết bị làm việc với nước mặn.
  • Ngành thực phẩm – dược phẩm: Thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa sữa, dụng cụ y tế, phòng thí nghiệm.
  • Ngành năng lượng: Bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn trong nhà máy nhiệt điện và hạt nhân.
  • Xây dựng – kiến trúc: Cửa inox, lan can, thang máy, chi tiết trang trí chịu môi trường ngoài trời.

So sánh thép 1Cr18Ni12Mo2Ti với các loại thép inox khác

  • So với 304: Bền hơn trong môi trường chứa ion Cl⁻.
  • So với 316: Ổn định nhiệt tốt hơn, ít bị nhạy cảm hóa sau hàn.
  • So với 321: Có khả năng chống ăn mòn Cl⁻ tốt hơn nhờ Mo.

Quy trình nhiệt luyện và gia công

  • Ủ (Annealing): 1010 – 1120°C, sau đó làm nguội nhanh để duy trì cấu trúc austenit.
  • Gia công nguội: Tốt, thích hợp cho dập sâu, uốn, kéo.
  • Hàn: Có thể hàn bằng hồ quang, TIG, MIG. Nhờ Ti nên ít bị ăn mòn tinh giới hạt sau hàn.

Kết luận

Thép 1Cr18Ni12Mo2Ti là loại thép không gỉ austenit cao cấp, có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt nhờ sự kết hợp Cr, Ni, Mo và Ti. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là trong ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, y tế và xây dựng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox STS329J3L Có Thể Dùng Trong Ngành Sản Xuất Thiết Bị Áp Lực Không

    Inox STS329J3L Có Thể Dùng Trong Ngành Sản Xuất Thiết Bị Áp Lực Không? 1. [...]

    X12CrMoS17 Stainless Steel

    X12CrMoS17 Stainless Steel X12CrMoS17 stainless steel là gì? X12CrMoS17 là một loại thép không gỉ [...]

    Lục Giác Đồng Phi 70

    Lục Giác Đồng Phi 70 Lục Giác Đồng Phi 70 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Shim Chêm Đồng 9mm

    Shim Chêm Đồng 9mm Shim Chêm Đồng 9mm là gì? Shim Chêm Đồng 9mm là [...]

    So Sánh Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Với Inox Duplex

    So Sánh Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Với Inox Duplex – Loại Nào Tốt Hơn? 1. Giới Thiệu [...]

    Tìm hiểu về Inox Z6CNDT17.13

    Tìm hiểu về Inox Z6CNDT17.13 và Ứng dụng của nó Inox Z6CNDT17.13 là gì? Inox [...]

    Tìm hiều về Inox 317

    Tìm hiều về Inox 317 và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Thép X12CrNi17.7

    Thép X12CrNi17.7 Thép X12CrNi17.7 là gì? Thép X12CrNi17.7 là loại thép không gỉ austenit theo [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo