Thép 1Cr18Ni11Ti

Thép 2346

Thép 1Cr18Ni11Ti

Thép 1Cr18Ni11Ti là gì?

Thép 1Cr18Ni11Ti là một loại thép không gỉ austenit, tương đương với thép inox 321 trong tiêu chuẩn quốc tế (ASTM 321). Loại thép này có thành phần chính gồm Crom (Cr ~18%), Niken (Ni ~11%) và được bổ sung nguyên tố Titan (Ti). Sự có mặt của Titan giúp ổn định cacbua, ngăn chặn hiện tượng nhạy cảm hóa (sensitization) xảy ra ở vùng nhiệt độ 450 – 850°C, từ đó tăng khả năng chống ăn mòn tinh giới so với inox 304.

Nhờ những đặc tính nổi bật này, thép 1Cr18Ni11Ti được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực yêu cầu khả năng chịu nhiệt cao và chống ăn mòn tốt, đặc biệt là trong ngành hóa chất, năng lượng và hàng không.

Thành phần hóa học của thép 1Cr18Ni11Ti

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Si (Silic): ≤ 1.00%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.00%
  • P (Photpho): ≤ 0.035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Cr (Crom): 17.0 – 19.0%
  • Ni (Niken): 9.0 – 12.0%
  • Ti (Titan): ≥ 5 × %C và ≤ 0.70%

Tính chất cơ lý của thép 1Cr18Ni11Ti

  • Khối lượng riêng: 7.93 g/cm³
  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): 520 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Độ cứng: ≤ 187 HB
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1390 – 1450°C
  • Khả năng chịu nhiệt: Hoạt động ổn định ở 600 – 900°C.

Ưu điểm của thép 1Cr18Ni11Ti

  1. Chống ăn mòn tinh giới tốt: Titan kết hợp với Carbon, ngăn ngừa sự kết tủa cacbua crom.
  2. Khả năng chịu nhiệt cao: Ổn định tính chất cơ học trong môi trường nhiệt độ từ 600 – 900°C.
  3. Tính gia công tốt: Dễ dàng cán, dập, hàn và kéo thành chi tiết mong muốn.
  4. Tuổi thọ cao: Độ bền vượt trội trong môi trường oxy hóa và hóa chất.
  5. Độ bền cơ học ổn định: Không bị suy giảm mạnh khi làm việc lâu dài ở nhiệt độ cao.

Nhược điểm của thép 1Cr18Ni11Ti

  1. Giá thành cao hơn inox 304 do có thêm nguyên tố Titan.
  2. Khả năng chống ăn mòn trong dung dịch Cl⁻ kém hơn inox 316.
  3. Gia công khó hơn một chút so với inox 304 do cấu trúc cứng hơn.

Ứng dụng của thép 1Cr18Ni11Ti

  • Ngành hóa chất: Bồn chứa, thiết bị phản ứng, đường ống dẫn hóa chất.
  • Ngành năng lượng: Nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt, đường ống chịu nhiệt.
  • Ngành hàng không – vũ trụ: Bộ phận chịu nhiệt trong động cơ.
  • Ngành thực phẩm – dược phẩm: Thiết bị sản xuất, bồn chứa, hệ thống đường ống.
  • Ngành xây dựng – cơ khí: Lan can, ốc vít, chi tiết máy, cấu kiện công nghiệp.

So sánh thép 1Cr18Ni11Ti với các loại thép khác

  • So với 304: Có khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tinh giới tốt hơn.
  • So với 316: Kém hơn về chống ăn mòn trong môi trường nước biển, nhưng chịu nhiệt tốt hơn.
  • So với 321 (ASTM): Gần như tương đương, chỉ khác về cách ký hiệu theo tiêu chuẩn.

Quy trình nhiệt luyện và gia công

  • Ủ (Annealing): 1050 – 1100°C, sau đó làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí để giữ cấu trúc austenit.
  • Hàn: Dễ hàn bằng TIG, MIG, hồ quang tay mà không lo ăn mòn tinh giới.
  • Gia công nguội: Có thể cán, uốn, kéo dễ dàng nhưng cần lực lớn hơn so với inox 304.

Kết luận

Thép 1Cr18Ni11Ti là một loại thép không gỉ austenit chất lượng cao, có khả năng chống ăn mòn tinh giới và chịu nhiệt vượt trội. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ngành công nghiệp yêu cầu môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là ngành hóa chất, năng lượng và hàng không.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C52400

    Đồng C52400 Đồng C52400 là gì? Đồng C52400, còn được gọi là Phosphor Bronze C524 [...]

    Tìm hiểu về Inox STS410L

    Tìm hiểu về Inox STS410L và Ứng dụng của nó Inox STS410L là gì? Inox [...]

    Lục Giác Inox 304

    Lục Giác Inox 304 – Thanh Inox Đặc Lục Giác Chống Gỉ, Dễ Gia Công [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 305

    Tìm Hiểu Về Inox 305 – Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng 1. Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS304LN

    Tìm hiểu về Inox SUS304LN và Ứng dụng của nó Giới thiệu chung về Inox [...]

    Inox X2CrMnNiN21-5-1: Vật Liệu Quan Trọng Cho Các Dự Án Xây Dựng Ngoài Trời

    Inox X2CrMnNiN21-5-1: Vật Liệu Quan Trọng Cho Các Dự Án Xây Dựng Ngoài Trời Trong [...]

    Inox 410: Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Công Cụ Cắt Và Linh Kiện 

    Inox 410: Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Công Cụ Cắt Và Linh Kiện  Inox [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Của Inox 08X21H6M2T Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Của Inox 08X21H6M2T Trước Khi Đưa Vào [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo