Thép 20X13H4T9

thép X10CrNiNb18.9

Thép 20X13H4T9

Thép 20X13H4T9 là gì?

Thép 20X13H4T9 (ký hiệu theo tiêu chuẩn GOST – Nga) là một loại thép không gỉ chịu nhiệt thuộc nhóm thép austenit – martensit, được hợp kim hóa với Crom (Cr ~13%), Niken (Ni ~9%), Titan (Ti) và Molypden (Mo/Nb) nhằm tăng cường khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn ở nhiệt độ cao. Đây là loại thép chịu nhiệt đặc biệt, thường được dùng trong môi trường có sự thay đổi nhiệt độ liên tục, khí nóng, hơi nước, và các tác nhân oxy hóa mạnh.

So với các loại thép không gỉ thông dụng như inox 304 hay 316, thép 20X13H4T9 được thiết kế để làm việc ở nhiệt độ cao hơn, giữ được độ bền cơ học, độ dẻo dai và chống nứt gãy trong môi trường giàu oxy.

Thành phần hóa học của thép 20X13H4T9

  • C (Carbon): 0.16 – 0.22%
  • Cr (Crom): 12.0 – 14.0%
  • Ni (Niken): 8.0 – 10.0%
  • Mn (Mangan): ≤ 1.0%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • P (Photpho): ≤ 0.030%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.025%
  • Ti (Titan): 0.3 – 0.6%
  • Nb (Niobi): 0.3 – 0.5%
  • Fe (Sắt nền): Còn lại

Sự kết hợp của Cr và Ni giúp ổn định cấu trúc austenit, trong khi Ti và Nb ngăn chặn sự kết tủa cacbit, từ đó tăng cường khả năng chống ăn mòn kẽ hạt.

Tính chất cơ lý của thép 20X13H4T9

  • Khối lượng riêng: 7.75 g/cm³
  • Giới hạn bền kéo: 550 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy: ≥ 240 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 30%
  • Độ cứng: 170 – 200 HB
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: 850 – 1000°C
  • Khả năng chống oxy hóa: Xuất sắc trong khí nóng, CO₂ và hơi nước.

Ưu điểm của thép 20X13H4T9

  1. Khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa rất tốt.
  2. Duy trì cơ tính ổn định ở nhiệt độ cao.
  3. Chống nứt nóng, nứt nguội khi hàn.
  4. Bền vững trong môi trường giàu oxy, hơi nước và khí đốt.
  5. Tuổi thọ cao, ít biến dạng khi gia nhiệt liên tục.

Nhược điểm của thép 20X13H4T9

  1. Chống ăn mòn kém hơn inox 316 trong môi trường chứa ion Cl⁻.
  2. Gia công nguội khó khăn hơn so với inox thông dụng.
  3. Giá thành cao hơn thép không gỉ phổ biến do chứa nhiều nguyên tố hợp kim.

Ứng dụng của thép 20X13H4T9

  • Công nghiệp năng lượng: Dùng trong các chi tiết của tuabin khí, tuabin hơi, nồi hơi.
  • Công nghiệp hóa chất: Sản xuất thiết bị chịu nhiệt trong môi trường khí oxy hóa mạnh.
  • Lò công nghiệp: Khay nung, ống dẫn khí nóng, tấm chắn nhiệt.
  • Ngành luyện kim: Các chi tiết tiếp xúc trực tiếp với kim loại nóng chảy, vách ngăn lò.
  • Ngành xi măng và gốm sứ: Dùng trong lò quay, thiết bị trao đổi nhiệt.

So sánh thép 20X13H4T9 với các loại thép khác

  • So với 12X18H10T: Bền nhiệt cao hơn, chống oxy hóa mạnh hơn.
  • So với 304: Khả năng chịu nhiệt vượt trội, nhưng chống ăn mòn hóa học kém hơn.
  • So với 316: Chịu Cl⁻ kém hơn nhưng làm việc trong lò nung tốt hơn.
  • So với 310S: Tính chất chịu nhiệt gần tương đương, nhưng 20X13H4T9 có độ bền hóa tốt hơn nhờ Ti và Nb.

Quy trình nhiệt luyện và gia công

  • Ủ (Annealing): 1050 – 1100°C, làm nguội nhanh bằng không khí hoặc nước.
  • Gia công nóng: 1150 – 950°C, cần làm nguội nhanh sau gia công.
  • Gia công nguội: Khó hơn so với inox 304/316, cần máy móc chuyên dụng.
  • Hàn: Có thể hàn TIG/MIG, cần que hàn cùng mác hoặc tương đương.

Thị trường và xu hướng

Hiện nay, thép 20X13H4T9 được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp nặng tại Nga, Trung Quốc và châu Âu. Ở Việt Nam, thép này chủ yếu nhập khẩu để phục vụ các ngành xi măng, nhiệt điện, hóa chất và luyện kim. Trong tương lai, khi nhu cầu năng lượng và sản xuất công nghiệp tăng cao, vật liệu này sẽ ngày càng được ứng dụng nhiều hơn.

Kết luận

Thép 20X13H4T9 là loại thép không gỉ chịu nhiệt cao cấp, được thiết kế chuyên biệt để làm việc trong môi trường giàu oxy, hơi nước và khí nóng. Nhờ khả năng chống oxy hóa mạnh, bền cơ học ở nhiệt độ cao, thép này trở thành vật liệu quan trọng trong các ngành năng lượng, nhiệt luyện, hóa chất và luyện kim. Đây là lựa chọn tối ưu cho những chi tiết cần hoạt động lâu dài trong môi trường khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Đồng 48mm

    Tấm Đồng 48mm Tấm đồng 48mm là gì? Tấm đồng 48mm là vật liệu đồng [...]

    Inox X2CrNiMoN12-5-3: Giải Pháp Cho Các Công Trình Chế Biến Hóa Chất

    Inox X2CrNiMoN12-5-3: Giải Pháp Cho Các Công Trình Chế Biến Hóa Chất Ngành chế biến [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 98

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 98 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Mua Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam

    Mua Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam? Giới Thiệu Về Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N [...]

    Tấm Inox 630 180mm

    Tấm Inox 630 180mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 5

    Lục Giác Đồng Thau Phi 5 Lục Giác Đồng Thau Phi 5 là gì? Lục [...]

    Tấm Inox 630 32mm

    Tấm Inox 630 32mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Ứng Dụng Thực Tế Của Đồng 2.0040 Trong Sản Xuất Và Gia Công

    Ứng Dụng Thực Tế Của Đồng 2.0040 Trong Sản Xuất Và Gia Công Đồng 2.0040 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo