Thép 10X17H13M2T

Thép 2346

Thép 10X17H13M2T

Thép 10X17H13M2T là gì?

Thép 10X17H13M2T là một loại thép không gỉ austenit cao cấp theo tiêu chuẩn GOST (Nga), thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi khả năng chống ăn mòn hóa học, chịu nhiệt và chống oxy hóa. Ký hiệu của thép thể hiện:

  • 10: hàm lượng carbon tối đa 0,10%.
  • X17: hàm lượng crom (Cr) khoảng 17%.
  • H13: hàm lượng niken (Ni) khoảng 13%.
  • M2: hàm lượng molypden (Mo) khoảng 2%.
  • T: bổ sung titan (Ti) để ổn định cacbua, ngăn ngừa ăn mòn liên hạt.

Với thành phần này, thép 10X17H13M2T tương đương với inox 316Ti theo tiêu chuẩn quốc tế. Loại thép này đặc biệt phù hợp cho môi trường có clorua, axit, kiềm nhẹ, và các ứng dụng nhiệt độ cao.

Thành phần hóa học của thép 10X17H13M2T

Thành phần tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,10%
  • Cr (Crom): 16 – 18%
  • Ni (Niken): 12 – 14%
  • Mo (Molypden): 2 – 3%
  • Ti (Titan): ≥ 5 × %C (thường 0,5 – 0,8%)
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Photpho): ≤ 0,035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,02%
  • Fe (Sắt nền): Còn lại

Thép 10X17H13M2T có sự bổ sung titan giúp ổn định cacbua crom, hạn chế sự hình thành cacbua tại biên giới hạt, nhờ đó chống ăn mòn kẽ hạt và cải thiện tính hàn.

Tính chất cơ lý của thép 10X17H13M2T

Một số thông số cơ lý tiêu biểu:

  • Giới hạn bền kéo (σb): 520 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (σ0.2): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài tương đối (δ): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 190
  • Khối lượng riêng: ~7,9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1390 – 1450°C
  • Khả năng chịu nhiệt: 600 – 650°C liên tục, ngắn hạn tới 850°C
  • Khả năng chống ăn mòn: xuất sắc trong môi trường oxy hóa, axit loãng, kiềm nhẹ, nước biển

Ưu điểm của thép 10X17H13M2T

  1. Chống ăn mòn kẽ hạt nhờ sự có mặt của titan.
  2. Khả năng chống ăn mòn clorua nhờ có molypden.
  3. Khả năng chịu nhiệt tốt, làm việc ổn định trong môi trường nhiệt độ cao.
  4. Tính hàn vượt trội, ít nứt hoặc suy giảm cơ tính tại mối hàn.
  5. Độ bền cơ học và độ dẻo cao, dễ dàng gia công tạo hình, cắt, uốn.
  6. Tuổi thọ cao, ít bị ăn mòn trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Nhược điểm của thép 10X17H13M2T

  • Giá thành cao hơn thép inox thông dụng như 304, 321.
  • Không chịu được mài mòn cơ học mạnh như thép martensitic.
  • Cần kỹ thuật gia công và hàn chuyên dụng để tránh ảnh hưởng tính chất vật liệu.

Ứng dụng của thép 10X17H13M2T

Thép 10X17H13M2T được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp:

  • Ngành hóa chất và dầu khí:
    • Bồn chứa axit, kiềm, dung dịch muối.
    • Đường ống dẫn hóa chất, thiết bị phản ứng, bộ trao đổi nhiệt.
    • Van, bích và các phụ kiện chịu ăn mòn cao.
  • Ngành thực phẩm và đồ uống:
    • Bồn chứa, thùng, băng tải, máy móc sản xuất bia, rượu, sữa, nước giải khát.
    • Thiết bị chế biến, chi tiết tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
  • Ngành năng lượng và nhiệt điện:
    • Bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi, nồi hơi chịu áp lực và nhiệt độ cao.
    • Thiết bị nhiệt luyện và chi tiết chịu nhiệt.
  • Ngành y tế và dược phẩm:
    • Dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y tế, thiết bị vô trùng.
    • Chi tiết tiếp xúc hóa chất hoặc dung dịch khử trùng.
  • Ngành hàng hải và biển:
    • Linh kiện tàu biển, chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển và môi trường clorua.
    • Bu lông, van, phụ tùng chống ăn mòn nước muối.
  • Xây dựng và kiến trúc:
    • Lan can, cầu thang, vách ngăn ngoài trời, chi tiết trang trí cần độ bền cao.

Quy trình nhiệt luyện và gia công

  • Ủ (Annealing): 1050 – 1100°C, làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí để duy trì tổ chức austenit ổn định.
  • Gia công nóng: 1150 – 950°C, làm nguội nhanh để tăng độ dẻo và độ bền.
  • Gia công nguội: Cán, dập, kéo sợi đều dễ dàng thực hiện.
  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang đều được, nên sử dụng que hàn tương thích để tránh nứt mối hàn.

So sánh với các loại thép khác

  • So với 08X17H13M2T (316Ti thấp C): 10X17H13M2T có cơ tính cao hơn, chống ăn mòn kẽ hạt cũng rất tốt nhờ hàm lượng Ti và C hợp lý.
  • So với 12X18H12T (321): 10X17H13M2T có thêm molypden, chống ăn mòn clorua tốt hơn, đặc biệt thích hợp cho môi trường hóa chất.
  • So với 03X18H11 (321 thấp C): 10X17H13M2T vượt trội trong môi trường clorua, chịu được axit nhẹ và hóa chất mạnh hơn.

Thị trường và xu hướng sử dụng

Thép 10X17H13M2T được sử dụng rộng rãi tại Nga, Trung Quốc, châu Âu và Việt Nam. Trong các ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dầu khí và năng lượng, loại thép này được ưa chuộng vì khả năng chống ăn mòn, ổn định nhiệt và tuổi thọ cao. Xu hướng sử dụng thép 10X17H13M2T ngày càng tăng, đặc biệt cho các chi tiết tiếp xúc trực tiếp với môi trường clorua hoặc axit.

Kết luận

Thép 10X17H13M2T là loại thép không gỉ austenit cao cấp, có khả năng chống ăn mòn kẽ hạt, chống clorua và chịu nhiệt vượt trội. Nhờ thành phần hợp lý Cr-Ni-Mo-Ti, thép này đáp ứng được hầu hết các yêu cầu khắt khe trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dầu khí, y tế và hàng hải. Đây là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết làm việc trong môi trường khắc nghiệt, cần độ bền cao và tuổi thọ lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 409 0.55mm

    Tấm Inox 409 0.55mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Inox 30Cr13

    Inox 30Cr13 Inox 30Cr13 là gì? Inox 30Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 450

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 450 – Bền Bỉ, Chống Ăn Mòn Tuyệt Đối [...]

    Tấm Inox 410 5mm

    Tấm Inox 410 5mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    Môi Trường Nào Là Phù Hợp Nhất Để Sử Dụng Inox S32900

    Môi Trường Nào Là Phù Hợp Nhất Để Sử Dụng Inox S32900? Inox S32900 là [...]

    Inox 316L Có Đạt Các Tiêu Chuẩn Quốc Tế Như ASTM A240, JIS G4304 Không

    Inox 316L Có Đạt Các Tiêu Chuẩn Quốc Tế Như ASTM A240, JIS G4304 Không? [...]

    Lá Căn Đồng Thau 3.5mm

    Lá Căn Đồng Thau 3.5mm Lá Căn Đồng Thau 3.5mm là gì? Lá căn đồng [...]

    1.4313 Stainless Steel

    1.4313 Stainless Steel 1.4313 stainless steel là gì? 1.4313 là thép không gỉ martensitic có [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo