Thép 03X17H14M2

Thép 2346

Thép 03X17H14M2

Thép 03X17H14M2 là gì?

Thép 03X17H14M2 là một loại thép không gỉ austenit cao cấp theo tiêu chuẩn GOST (Nga), được phát triển nhằm đáp ứng yêu cầu chống ăn mòn mạnh trong các môi trường hóa chất và chịu nhiệt độ cao. Ký hiệu của thép thể hiện:

  • 03: hàm lượng cacbon ≤ 0,03%, là loại thép carbon thấp giúp hạn chế sự hình thành cacbua crom.
  • X17: chứa 17% crom (Cr), tăng khả năng chống oxy hóa.
  • H14: chứa khoảng 14% niken (Ni), tăng độ dẻo và độ bền.
  • M2: bổ sung molypden (Mo) khoảng 2% để tăng khả năng chống ăn mòn clorua và axit.

Loại thép này tương đương với inox 316L theo tiêu chuẩn AISI/ASTM, phù hợp cho môi trường clorua, axit loãng và các dung dịch muối công nghiệp.

Thành phần hóa học của thép 03X17H14M2

Thành phần tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,03%
  • Cr (Crom): 16 – 18%
  • Ni (Niken): 13 – 15%
  • Mo (Molypden): 2 – 3%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 0,8%
  • P (Photpho): ≤ 0,035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,02%
  • Fe (Sắt nền): Còn lại

Nhờ hàm lượng cacbon thấp và molypden, thép 03X17H14M2 có khả năng chống ăn mòn kẽ hạt, chống ăn mòn trong môi trường clorua, axit và hóa chất công nghiệp.

Tính chất cơ lý của thép 03X17H14M2

  • Giới hạn bền kéo (σb): 500 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (σ0.2): ≥ 190 MPa
  • Độ giãn dài tương đối (δ): ≥ 45%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 200
  • Khối lượng riêng: ~7,9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1380 – 1450°C
  • Khả năng chịu nhiệt: làm việc bền tới 600 – 650°C
  • Chống ăn mòn: xuất sắc trong môi trường hóa chất, nước biển, axit loãng và dung dịch muối

Ưu điểm của thép 03X17H14M2

  • Chống ăn mòn kẽ hạt nhờ hàm lượng cacbon thấp.
  • Khả năng chống ăn mòn clorua tốt nhờ molypden.
  • Dễ hàn, ít bị nứt mối hàn và ổn định cơ tính.
  • Độ bền cơ học và dẻo dai cao, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp.
  • Tuổi thọ lâu dài trong môi trường khắc nghiệt.

Nhược điểm của thép 03X17H14M2

  • Giá thành cao hơn thép inox 304/321 thông thường.
  • Không thích hợp cho chi tiết chịu mài mòn cơ học cao.
  • Cần kỹ thuật gia công hàn, cắt, uốn đúng chuẩn để giữ tính chất vật liệu.

Ứng dụng của thép 03X17H14M2

Thép 03X17H14M2 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp:

  • Ngành hóa chất và dầu khí:
    • Bồn chứa hóa chất, đường ống dẫn hóa chất ăn mòn, thiết bị phản ứng, bộ trao đổi nhiệt.
    • Van, phụ kiện và chi tiết tiếp xúc trực tiếp với môi trường clorua hoặc axit.
  • Ngành thực phẩm và đồ uống:
    • Bồn chứa, thùng, máy móc chế biến sữa, bia, rượu, nước giải khát.
    • Thiết bị tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm, đảm bảo vệ sinh và chống ăn mòn.
  • Ngành y tế và dược phẩm:
    • Dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y tế, thiết bị vô trùng.
    • Thiết bị tiếp xúc hóa chất khử trùng.
  • Ngành hàng hải:
    • Chi tiết tàu biển, bu lông, van, phụ tùng chịu ăn mòn nước muối.
  • Xây dựng và kiến trúc:
    • Lan can, cầu thang, vách ngăn trang trí ngoài trời, chi tiết chịu thời tiết và môi trường khắc nghiệt.

Quy trình nhiệt luyện và gia công

  • Ủ (Annealing): 1050 – 1100°C, làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí để ổn định austenit.
  • Gia công nóng: 1150 – 950°C, làm nguội nhanh để tăng độ dẻo và độ bền.
  • Gia công nguội: Cán, dập, kéo sợi, cắt uốn dễ dàng.
  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang đều được; nên sử dụng que hàn phù hợp để tránh nứt mối hàn.

So sánh với các loại thép khác

  • So với 08X17H13M2T: 03X17H14M2 có hàm lượng cacbon thấp hơn, tăng khả năng chống ăn mòn kẽ hạt.
  • So với 10X17H13M2T: 10X17H13M2 có cơ tính cao hơn nhưng giá thành cũng cao hơn.
  • So với 12X18H12T: 03X17H14M2 có molypden giúp chống ăn mòn clorua tốt hơn, đặc biệt thích hợp cho môi trường hóa chất mạnh.

Kết luận

Thép 03X17H14M2 là loại thép không gỉ austenit carbon thấp, có khả năng chống ăn mòn clorua, chống ăn mòn kẽ hạt và chịu nhiệt tốt. Với thành phần Cr-Ni-Mo ổn định và hàm lượng carbon thấp, loại thép này phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải và xây dựng đòi hỏi tuổi thọ cao và độ bền ổn định.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiều về Inox STS305

    Tìm hiều về Inox STS305 và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Lục Giác Đồng Phi 26

    Lục Giác Đồng Phi 26 Lục Giác Đồng Phi 26 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Tấm Đồng 100mm

    Tấm Đồng 100mm – Vật Liệu Đồng Dày Cho Công Nghiệp Nặng Tấm đồng 100mm [...]

    Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni11Ti

    Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni11Ti Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni11Ti là gì? Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni11Ti là [...]

    Tìm hiểu về Inox 00Cr19Ni13Mo3

    Tìm hiểu về Inox 00Cr19Ni13Mo3 và Ứng dụng của nó Inox 00Cr19Ni13Mo3 là gì? Inox [...]

    Đồng CW504L

    Đồng CW504L Đồng CW504L là gì? Đồng CW504L là một loại hợp kim đồng – [...]

    Inox F51 Có Thích Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Chân Không Không

    Inox F51 Có Thích Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Chân Không Không? Tổng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 4

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 4 – Vật Liệu Chất Lượng Cho Gia Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo