Thép 08X18H12B

Thép 2346

Thép 08X18H12B

Thép 08X18H12B là gì?

Thép 08X18H12B là thép không gỉ austenit theo tiêu chuẩn GOST (Nga), được thiết kế đặc biệt để làm việc trong môi trường có nhiệt độ cao và chịu ăn mòn oxi hóa. Ký hiệu thép thể hiện:

  • 08: hàm lượng cacbon ≤ 0,08%, giảm sự hình thành cacbua crom tại biên giới hạt, chống ăn mòn kẽ hạt.
  • X18: chứa khoảng 18% crom (Cr), tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn.
  • H12: chứa khoảng 12% niken (Ni), giúp thép dẻo, bền và dễ gia công.
  • B: bo (Boron), tăng khả năng chống oxy hóa và cải thiện cơ tính ở nhiệt độ cao.

Thép 08X18H12B tương đương với các loại thép chịu nhiệt cao của tiêu chuẩn quốc tế, được ứng dụng nhiều trong công nghiệp nhiệt, hóa chất, năng lượng và hàng hải.

Thành phần hóa học của thép 08X18H12B

Thành phần tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,08%
  • Cr (Crom): 17 – 19%
  • Ni (Niken): 11 – 13%
  • B (Bo): 0,001 – 0,005%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Photpho): ≤ 0,035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,03%
  • Fe (Sắt nền): Còn lại

Nhờ bo và niken, thép 08X18H12B duy trì được cơ tính và độ bền ở nhiệt độ cao, đồng thời chống oxy hóa và ăn mòn tốt.

Tính chất cơ lý của thép 08X18H12B

  • Giới hạn bền kéo (σb): 550 – 780 MPa
  • Giới hạn chảy (σ0.2): ≥ 220 MPa
  • Độ giãn dài tương đối (δ): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 200
  • Khối lượng riêng: ~7,9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1380 – 1450°C
  • Khả năng chịu nhiệt: làm việc liên tục tới 650°C, ngắn hạn tới 900°C
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường nước, hơi nước, dung dịch axit loãng, dung dịch muối và môi trường nhiệt độ cao.

Ưu điểm của thép 08X18H12B

  • Chống ăn mòn kẽ hạt nhờ hàm lượng cacbon thấp và sự ổn định của cấu trúc austenit.
  • Chịu nhiệt cao, làm việc ổn định trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Dễ hàn và gia công, giữ được cơ tính và ít nứt mối hàn.
  • Độ bền cơ học và dẻo cao, dễ cắt, uốn, kéo sợi và tạo hình.
  • Tuổi thọ lâu dài trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Nhược điểm của thép 08X18H12B

  • Giá thành cao hơn thép inox phổ thông như 304, 321.
  • Không chịu mài mòn cơ học mạnh như thép carbon cao hoặc thép martensitic.
  • Yêu cầu thiết bị gia công hàn, cắt chuẩn để giữ tính chất vật liệu.

Ứng dụng của thép 08X18H12B

  • Ngành công nghiệp nhiệt và năng lượng:
    • Ống lò hơi, nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt chịu nhiệt độ cao.
  • Ngành hóa chất:
    • Bồn chứa, đường ống dẫn hóa chất, thiết bị chịu môi trường ăn mòn.
  • Ngành hàng hải:
    • Chi tiết tàu biển, linh kiện tiếp xúc nước biển và môi trường muối.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Thiết bị chế biến thực phẩm và đồ uống, thiết bị y tế chịu nhiệt.
  • Xây dựng và kiến trúc:
    • Lan can, cầu thang, vách ngăn ngoài trời chịu nhiệt và môi trường ăn mòn.

Quy trình nhiệt luyện và gia công

  • Ủ (Annealing): 1050 – 1100°C, làm nguội nhanh để ổn định tổ chức austenit.
  • Gia công nóng: 1150 – 950°C, làm nguội nhanh để tăng độ bền và dẻo.
  • Gia công nguội: Cán, dập, kéo sợi, cắt, uốn dễ dàng.
  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang; sử dụng que hàn tương thích để tránh nứt mối hàn và ăn mòn vùng hàn.

So sánh với các loại thép khác

  • So với 321: 08X18H12B có thêm bo, cải thiện khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa.
  • So với 08X18H10T: 08X18H12B có niken cao hơn và bổ sung bo, chịu nhiệt tốt hơn, tuổi thọ dài hơn.
  • So với 304: 08X18H12B chống ăn mòn kẽ hạt tốt hơn và chịu nhiệt cao hơn, giá thành cao hơn.

Thị trường và xu hướng sử dụng

Thép 08X18H12B được sử dụng phổ biến tại Nga, Trung Quốc, châu Âu và Việt Nam. Loại thép này ngày càng được ưa chuộng trong các ngành công nghiệp nhiệt, hóa chất, năng lượng, thực phẩm và hàng hải nhờ khả năng chịu nhiệt, chống oxy hóa và ăn mòn kẽ hạt vượt trội.

Kết luận

Thép 08X18H12B là thép không gỉ austenit ổn định titan và bo, chống ăn mòn kẽ hạt, chịu nhiệt cao và chống oxy hóa. Với sự kết hợp Cr-Ni-B, thép đáp ứng hầu hết các yêu cầu khắt khe trong công nghiệp nhiệt, hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải và xây dựng. Đây là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết chịu môi trường nhiệt độ cao và ăn mòn, cần độ bền và tuổi thọ lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Inox 316 Phi 90mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 90mm – Chống Gỉ Mạnh, Chịu Tải Tốt, Ứng Dụng [...]

    Đồng C52400

    Đồng C52400 Đồng C52400 là gì? Đồng C52400, còn được gọi là Phosphor Bronze C524 [...]

    Thép X9CrMnNiCu17-8-5-2

    Thép X9CrMnNiCu17-8-5-2 Thép X9CrMnNiCu17-8-5-2 là gì? Thép X9CrMnNiCu17-8-5-2 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Tấm Đồng 20mm

    Tấm Đồng 20mm Tấm đồng 20mm là gì? Tấm đồng 20mm là vật liệu đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 62

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 62 – Độ Cứng Cao, Khả Năng Gia Công [...]

    Đồng CuNi10Zn42Pb2

    Đồng CuNi10Zn42Pb2 Đồng CuNi10Zn42Pb2 là gì? Đồng CuNi10Zn42Pb2 là hợp kim đồng – niken – [...]

    Tấm Inox 630 220mm

    Tấm Inox 630 220mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Tấm Inox 201 0.40mm Là Gì

    Tấm Inox 201 0.40mm Là Gì? Tấm Inox 201 0.40mm là một loại thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo