Thép X12CrNi17.7

Thép 2346

Thép X12CrNi17.7

Thép X12CrNi17.7 là gì?

Thép X12CrNi17.7 là loại thép không gỉ austenit theo tiêu chuẩn Đức (DIN), được phát triển để chịu được môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình, đồng thời có độ bền cơ học và độ dẻo cao. Ký hiệu thép thể hiện:

  • X12: hàm lượng cacbon ~0,12%, giúp giảm sự hình thành cacbua crom tại biên giới hạt, chống ăn mòn kẽ hạt.
  • CrNi17.7: chứa khoảng 17% crom (Cr) và 7% niken (Ni), giúp tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn, đồng thời cải thiện độ dẻo và khả năng hàn.

Thép X12CrNi17.7 thường được sử dụng trong các chi tiết máy, đường ống, bồn chứa và thiết bị chịu môi trường hóa chất, hơi nước và nhiệt độ vừa phải.

Thành phần hóa học của thép X12CrNi17.7

Thành phần tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,12%
  • Cr (Crom): 16 – 18%
  • Ni (Niken): 6,5 – 7,5%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Photpho): ≤ 0,035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,03%
  • Fe (Sắt nền): Còn lại

Nhờ hàm lượng Cr-Ni ổn định, thép X12CrNi17.7 chống oxy hóa và ăn mòn tốt, đồng thời duy trì cơ tính ổn định trong quá trình sử dụng.

Tính chất cơ lý của thép X12CrNi17.7

  • Giới hạn bền kéo (σb): 520 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (σ0.2): ≥ 210 MPa
  • Độ giãn dài tương đối (δ): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 200
  • Khối lượng riêng: ~7,9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1450°C
  • Khả năng chịu nhiệt: làm việc liên tục tới 500 – 600°C
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường nước, dung dịch muối, axit loãng và môi trường nhiệt độ vừa phải

Ưu điểm của thép X12CrNi17.7

  • Chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường nước và hóa chất loãng.
  • Độ dẻo và độ bền cao, dễ uốn, kéo, cắt và tạo hình.
  • Khả năng hàn tốt, ít nứt mối hàn.
  • Ổn định cơ tính trong môi trường nhiệt độ vừa phải.
  • Tuổi thọ lâu dài trong các ứng dụng công nghiệp.

Nhược điểm của thép X12CrNi17.7

  • Giá thành cao hơn thép carbon thông thường.
  • Không thích hợp cho môi trường ăn mòn cực mạnh hoặc tiếp xúc hóa chất oxy hóa mạnh.
  • Yêu cầu kỹ thuật gia công và hàn chuẩn để đảm bảo chất lượng mối hàn và cơ tính.

Ứng dụng của thép X12CrNi17.7

  • Ngành công nghiệp chế tạo:
    • Chi tiết máy, bộ phận cơ khí chịu môi trường ăn mòn vừa phải.
  • Ngành hóa chất:
    • Bồn chứa, đường ống dẫn dung dịch axit loãng, bộ trao đổi nhiệt.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa, ống dẫn.
  • Xây dựng và kiến trúc:
    • Lan can, cầu thang, chi tiết trang trí ngoài trời.
  • Ngành năng lượng:
    • Thiết bị hơi nước, ống dẫn hơi, chi tiết trong nồi hơi và bộ trao đổi nhiệt.

Quy trình nhiệt luyện và gia công

  • Ủ (Annealing): 1020 – 1080°C, làm nguội nhanh để ổn định cấu trúc austenit.
  • Gia công nóng: 1150 – 950°C, làm nguội nhanh để tăng độ bền và dẻo.
  • Gia công nguội: Cắt, uốn, kéo sợi, dập, cán dễ dàng.
  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang; sử dụng que hàn phù hợp để tránh nứt mối hàn và giảm ăn mòn vùng hàn.

So sánh với các loại thép khác

  • So với X5CrNi18-10 (304): X12CrNi17.7 có cơ tính tương đương, nhưng hàm lượng cacbon cao hơn giúp tăng cường độ bền kéo.
  • So với 321: 321 có titan để chống ăn mòn kẽ hạt ở nhiệt độ cao, còn X12CrNi17.7 thích hợp cho nhiệt độ trung bình.
  • So với 316: 316 chứa molypden, chống ăn mòn mạnh hơn, còn X12CrNi17.7 phù hợp môi trường ăn mòn vừa phải, chi phí thấp hơn.

Thị trường và xu hướng sử dụng

Thép X12CrNi17.7 được sử dụng phổ biến tại Đức, Nga, Trung Quốc và Việt Nam. Ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp chế tạo máy, hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, xây dựng và năng lượng nhờ độ bền cơ học, chống ăn mòn và khả năng gia công tốt.

Kết luận

Thép X12CrNi17.7 là thép không gỉ austenit ổn định Cr-Ni, chống ăn mòn vừa phải, dẻo và dễ gia công. Với cơ tính ổn định và khả năng chịu nhiệt vừa phải, thép X12CrNi17.7 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết máy, thiết bị công nghiệp, xây dựng và chế tạo thực phẩm, dược phẩm, năng lượng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Sánh Inox 314 Và Inox 304

    So Sánh Inox 314 Và Inox 304 – Nên Chọn Loại Nào? Khi lựa chọn [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox F53 Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox F53 Trước Khi Sử Dụng Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Tấm Inox 310s 5mm

    Tấm Inox 310s 5mm – Vật Liệu Chịu Nhiệt Và Chống Ăn Mòn Cao Tấm [...]

    Inox Ferrinox 255 Có Thể Tái Chế Không. Quy Trình Tái Chế Như Thế Nào

    Inox Ferrinox 255 Có Thể Tái Chế Không? Quy Trình Tái Chế Như Thế Nào? [...]

    Inox X2CrNiMoN29-7-2 Có Thích Hợp Cho Chế Tạo Chi Tiết Máy Như Trục, Bánh Răng, Vòng Bi Không

    Inox X2CrNiMoN29-7-2 Có Thích Hợp Cho Chế Tạo Chi Tiết Máy Như Trục, Bánh Răng, [...]

    Dây Đồng 0.08mm

    Dây Đồng 0.08mm Dây Đồng 0.08mm là gì? Dây Đồng 0.08mm là loại dây đồng [...]

    Láp Đồng Phi 32

    Láp Đồng Phi 32 Láp Đồng Phi 32 là gì? Láp Đồng Phi 32 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 15

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 15 – Vật Liệu Cơ Khí Ứng Dụng Rộng Rãi [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo