Thép X5CrNi18.9

Thép 2346

Thép X5CrNi18.9

Thép X5CrNi18.9 là gì?

Thép X5CrNi18.9 là thép không gỉ austenit theo tiêu chuẩn Đức (DIN), thường được gọi là thép 304 cải tiến, được chế tạo để tăng cường khả năng chống ăn mòn và độ dẻo. Ký hiệu thép thể hiện:

  • X5: hàm lượng cacbon ~0,05%, giúp giảm hình thành cacbua crom tại biên giới hạt, chống ăn mòn kẽ hạt.
  • CrNi18.9: chứa khoảng 18% crom (Cr) và 9% niken (Ni), cung cấp khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn tốt và tăng độ dẻo, dễ hàn.

Loại thép này thường được sử dụng trong cơ khí chế tạo máy, thiết bị chịu môi trường ăn mòn, thiết bị thực phẩm, bồn chứa và đường ống công nghiệp.

Thành phần hóa học của thép X5CrNi18.9

Thành phần tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,08% (theo DIN thường là 0,05 – 0,08%)
  • Cr (Crom): 17 – 19%
  • Ni (Niken): 8 – 10%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Photpho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,03%
  • Fe (Sắt nền): Còn lại

Với hàm lượng Cr và Ni ổn định, thép X5CrNi18.9 duy trì khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt chống ăn mòn trong nước, dung dịch muối và môi trường hóa chất loãng.

Tính chất cơ lý của thép X5CrNi18.9

  • Giới hạn bền kéo (σb): 500 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (σ0.2): ≥ 210 MPa
  • Độ giãn dài tương đối (δ): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 200
  • Khối lượng riêng: ~7,9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1450°C
  • Khả năng chịu nhiệt: làm việc liên tục tới 500 – 600°C
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong nước, dung dịch muối, axit loãng và môi trường nhiệt độ trung bình

Ưu điểm của thép X5CrNi18.9

  • Chống ăn mòn tốt trong nước, dung dịch muối và môi trường hóa chất loãng.
  • Độ dẻo và độ bền cao, dễ uốn, kéo, cắt và tạo hình.
  • Khả năng hàn tốt, ít nứt mối hàn.
  • Ổn định cơ tính trong môi trường nhiệt độ trung bình.
  • Tuổi thọ lâu dài trong các ứng dụng công nghiệp.

Nhược điểm của thép X5CrNi18.9

  • Giá thành cao hơn thép carbon thông thường.
  • Không thích hợp cho môi trường ăn mòn mạnh hoặc axit, kiềm đậm đặc.
  • Yêu cầu kỹ thuật gia công và hàn chuẩn để đảm bảo chất lượng mối hàn và cơ tính.

Ứng dụng của thép X5CrNi18.9

  • Ngành cơ khí chế tạo máy:
    • Chi tiết máy, bộ phận cơ khí chịu môi trường ăn mòn vừa phải.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn chứa, ống dẫn, thiết bị tiếp xúc thực phẩm và đồ uống.
  • Ngành hóa chất:
    • Đường ống dẫn dung dịch axit loãng, bộ trao đổi nhiệt, bình chứa hóa chất nhẹ.
  • Xây dựng và kiến trúc:
    • Lan can, cầu thang, vách ngăn ngoài trời chịu ăn mòn vừa phải.
  • Ngành năng lượng:
    • Chi tiết nồi hơi, ống dẫn hơi, bộ trao đổi nhiệt chịu nhiệt trung bình.

Quy trình nhiệt luyện và gia công

  • Ủ (Annealing): 1020 – 1080°C, làm nguội nhanh để ổn định cấu trúc austenit.
  • Gia công nóng: 1150 – 950°C, tăng độ bền và dẻo.
  • Gia công nguội: Cắt, tiện, phay, dập, uốn và kéo sợi dễ dàng.
  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang; sử dụng que hàn tương thích để tránh nứt mối hàn và giảm ăn mòn vùng hàn.

So sánh với các loại thép khác

  • So với 304: X5CrNi18.9 gần giống 304, nhưng hàm lượng cacbon thấp hơn giúp chống ăn mòn kẽ hạt tốt hơn.
  • So với 316: 316 chứa molypden, chống ăn mòn mạnh hơn, còn X5CrNi18.9 phù hợp môi trường ăn mòn vừa phải với chi phí hợp lý hơn.
  • So với X12CrNi17: X5CrNi18.9 có niken cao hơn, cải thiện dẻo và khả năng chống oxy hóa.

Thị trường và xu hướng sử dụng

Thép X5CrNi18.9 được sử dụng phổ biến tại Đức, Nga, Trung Quốc và Việt Nam. Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí chế tạo máy, thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, xây dựng và ngành năng lượng nhờ cơ tính ổn định, chống ăn mòn tốt và khả năng gia công dễ dàng.

Kết luận

Thép X5CrNi18.9 là thép không gỉ austenit ổn định Cr-Ni, chống ăn mòn vừa phải, dẻo, cơ tính ổn định và dễ gia công. Đây là lựa chọn lý tưởng cho chi tiết máy, thiết bị công nghiệp, bồn chứa, đường ống và bộ trao đổi nhiệt trong môi trường ăn mòn vừa phải và nhiệt độ trung bình.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 1.4655 Đúng Cách Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 1.4655 Đúng Cách Để Kéo Dài Tuổi Thọ 1. [...]

    Giá Inox 329: Những Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Chi Phí

    Giá Inox 329: Những Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Chi Phí Inox 329 là một [...]

    So Sánh Độ Bền Cơ Học Của Inox 1.4482 Và Inox 2205

    So Sánh Độ Bền Cơ Học Của Inox 1.4482 Và Inox 2205 Inox 1.4482 và [...]

    Sự Khác Biệt Giữa Inox F55 Và Inox 904L

    Sự Khác Biệt Giữa Inox F55 Và Inox 904L 1. Giới Thiệu Chung Inox F55 [...]

    Thép Inox Austenitic 304S12

    Thép Inox Austenitic 304S12 Thép Inox Austenitic 304S12 là gì? Thép Inox Austenitic 304S12 là [...]

    Chi Phí Gia Công Inox F61 Có Cao Hơn So Với Các Loại Inox Thông Thường Không

    Chi Phí Gia Công Inox F61 Có Cao Hơn So Với Các Loại Inox Thông [...]

    Thép Inox X12CrS13

    Thép Inox X12CrS13 Thép Inox X12CrS13 là gì? Thép Inox X12CrS13 là một loại thép [...]

    Inox 410 là gì và có đặc điểm gì nổi bật

    Inox 410 là gì và có đặc điểm gì nổi bật? Inox 410 là một [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo