Thép X5CrNiMo17.13

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép X5CrNiMo17.13

Thép X5CrNiMo17.13 là gì?

Thép X5CrNiMo17.13 là thép không gỉ austenit theo tiêu chuẩn Đức (DIN), thuộc nhóm thép Cr-Ni-Mo với hàm lượng cacbon thấp (≤ 0,05%), nhằm cải thiện khả năng chống ăn mòn kẽ hạt và tăng độ bền cơ học. Ký hiệu thép giải thích như sau:

  • X5: hàm lượng cacbon ~0,05%, giúp giảm nguy cơ kết tủa cacbua crom sau khi hàn hoặc gia công nhiệt.
  • CrNiMo17.13: chứa khoảng 17% crom (Cr), 13% niken (Ni) và molypden (Mo) ~1%, giúp thép chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường clorua, dung dịch muối, axit loãng và hóa chất ăn mòn vừa phải.

Thép X5CrNiMo17.13 được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, chế tạo máy, thiết bị bồn chứa, đường ống dẫn và bộ trao đổi nhiệt chịu áp lực vừa phải đến cao.

Thành phần hóa học của thép X5CrNiMo17.13

Thành phần tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,05%
  • Cr (Crom): 16 – 18%
  • Ni (Niken): 12 – 14%
  • Mo (Molypden): 0,8 – 1,2%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Photpho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,03%
  • N (Nitơ): ≤ 0,1%
  • Fe (Sắt nền): Còn lại

Hàm lượng molypden giúp thép X5CrNiMo17.13 tăng khả năng chống ăn mòn cục bộ, đặc biệt trong môi trường clorua và nước biển.

Tính chất cơ lý của thép X5CrNiMo17.13

  • Giới hạn bền kéo (σb): 600 – 800 MPa
  • Giới hạn chảy (σ0.2): ≥ 290 MPa
  • Độ giãn dài tương đối (δ): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 200
  • Khối lượng riêng: ~7,9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1450°C
  • Khả năng chịu nhiệt: làm việc liên tục tới 500°C
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong nước, dung dịch muối, axit loãng và hóa chất ăn mòn vừa phải

Ưu điểm của thép X5CrNiMo17.13

  • Chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường clorua và dung dịch muối nhờ bổ sung molypden.
  • Cơ tính ổn định, chịu áp lực và nhiệt độ vừa phải.
  • Khả năng hàn tốt, ít ảnh hưởng bởi sự kết tủa cacbua crom nhờ hàm lượng cacbon thấp.
  • Dễ gia công cơ khí, thuận tiện cho cắt, tiện, phay, uốn, kéo và dập.
  • Ổn định cơ tính lâu dài, giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hạt sau hàn hoặc gia công nhiệt.

Nhược điểm của thép X5CrNiMo17.13

  • Giá thành cao hơn thép không gỉ thông thường như 304, 316.
  • Không thích hợp cho môi trường ăn mòn cực mạnh hoặc axit/kiềm đậm đặc trong thời gian dài.
  • Cần kỹ thuật hàn và gia công chuẩn để đảm bảo chất lượng mối hàn và chống ăn mòn.

Ứng dụng của thép X5CrNiMo17.13

  • Ngành cơ khí chế tạo máy:
    • Chi tiết máy, bộ phận cơ khí chịu áp lực và môi trường ăn mòn vừa phải đến mạnh.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn chứa, ống dẫn, thiết bị tiếp xúc thực phẩm, đồ uống và dược phẩm.
  • Ngành hóa chất:
    • Bình chứa hóa chất, đường ống dẫn dung dịch ăn mòn vừa phải đến mạnh, bộ trao đổi nhiệt.
  • Xây dựng và kiến trúc:
    • Lan can, cầu thang, vách ngăn ngoài trời chịu ăn mòn vừa phải.
  • Ngành năng lượng:
    • Chi tiết nồi hơi, ống dẫn hơi, bộ trao đổi nhiệt chịu nhiệt độ trung bình.

Quy trình nhiệt luyện và gia công

  • Ủ (Annealing): 1020 – 1080°C, làm nguội nhanh để ổn định cấu trúc austenit và ngăn ngừa cacbua crom.
  • Gia công nóng: 1150 – 950°C, tăng độ bền và dẻo.
  • Gia công nguội: Cắt, tiện, phay, dập, uốn, kéo sợi dễ dàng.
  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang; sử dụng que hàn tương thích để tránh nứt mối hàn và giảm ăn mòn vùng hàn.

So sánh với các loại thép khác

  • So với X2CrNiMo18.10: X5CrNiMo17.13 có molypden thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo chống ăn mòn tốt trong môi trường vừa phải.
  • So với 316L: 316L và X5CrNiMo17.13 có tính chất tương đương, nhưng X5CrNiMo17.13 thích hợp hơn cho các chi tiết hàn và áp lực vừa phải.
  • So với X10CrNiMoTi18.10: X10CrNiMoTi18.10 có titan để ổn định cacbua, còn X5CrNiMo17.13 dựa vào hàm lượng cacbon thấp để duy trì cơ tính và chống ăn mòn kẽ hạt.

Thị trường và xu hướng sử dụng

Thép X5CrNiMo17.13 được sử dụng phổ biến tại Đức, Trung Quốc, Nga và Việt Nam. Nhờ cơ tính ổn định, khả năng chống ăn mòn tốt và dễ gia công, thép này được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí, chế tạo máy, thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, xây dựng và ngành năng lượng.

Kết luận

Thép X5CrNiMo17.13 là thép không gỉ austenit Cr-Ni-Mo cao cấp, cacbon thấp, chống ăn mòn kẽ hạt và môi trường clorua tốt, cơ tính ổn định, dẻo và dễ gia công. Đây là lựa chọn tối ưu cho chi tiết máy, thiết bị công nghiệp, bồn chứa, đường ống và bộ trao đổi nhiệt trong môi trường ăn mòn vừa phải đến mạnh và nhiệt độ trung bình.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    12X18H9T stainless steel

    12X18H9T stainless steel 12X18H9T stainless steel là gì? Thép không gỉ 12X18H9T (ký hiệu Nga: [...]

    Tìm hiểu về Inox 405S17

    Tìm hiểu về Inox 405S17 và Ứng dụng của nó Inox 405S17 là gì? Inox [...]

    Inox STS321

    Inox STS321 Inox STS321 là gì? Inox STS321 là thép không gỉ austenitic ổn định, [...]

    Cuộn Inox 301 0.20mm

    Cuộn Inox 301 0.20mm – Cứng Vững, Định Hình Ổn Định, Phù Hợp Cơ Khí [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 15X18H12C4TЮ

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 15X18H12C4TЮ Việc lựa chọn và mua [...]

    Những Ngành Công Nghiệp Nào Thường Sử Dụng Inox X2CrNiMoN25-7-4

    Những Ngành Công Nghiệp Nào Thường Sử Dụng Inox X2CrNiMoN25-7-4? 1. Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Thép Inox Austenitic SAE 30303Se

    Thép Inox Austenitic SAE 30303Se Thép Inox Austenitic SAE 30303Se là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Tìm hiểu về Inox 20X13H4T9

    Tìm hiểu về Inox 20X13H4T9 và Ứng dụng của nó Inox 20X13H4T9 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo