Thép X2CrNiMo18.16

Thép 2346

Thép X2CrNiMo18.16

Thép X2CrNiMo18.16 là gì?

Thép X2CrNiMo18.16 là thép không gỉ austenit cao cấp theo tiêu chuẩn Đức (DIN), thuộc nhóm thép Cr-Ni-Mo với hàm lượng cacbon rất thấp, bổ sung molypden để tăng khả năng chống ăn mòn và cơ tính. Ký hiệu thép thể hiện:

  • X2: hàm lượng cacbon ≤ 0,02%, hạn chế sự kết tủa cacbua crom, duy trì khả năng chống ăn mòn kẽ hạt sau hàn.
  • CrNiMo18.16: 18% crom (Cr), 16% niken (Ni), molypden (Mo) 2 – 3%, giúp thép chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt trong môi trường clorua, nước biển, dung dịch muối và các hóa chất ăn mòn vừa phải đến mạnh.

Thép X2CrNiMo18.16 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, chế tạo máy, bồn chứa, đường ống chịu ăn mòn, thiết bị thực phẩm và dược phẩm.

Thành phần hóa học của thép X2CrNiMo18.16

Thành phần tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,02%
  • Cr (Crom): 17 – 19%
  • Ni (Niken): 15 – 17%
  • Mo (Molypden): 2 – 3%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Photpho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,03%
  • N (Nitơ): ≤ 0,12%
  • Fe (Sắt nền): Còn lại

Sự kết hợp Cr-Ni-Mo-N giúp thép X2CrNiMo18.16 có khả năng chống ăn mòn cục bộ và tổng thể vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua, axit loãng và dung dịch muối.

Tính chất cơ lý của thép X2CrNiMo18.16

  • Giới hạn bền kéo (σb): 650 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy (σ0.2): ≥ 300 MPa
  • Độ giãn dài tương đối (δ): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 220
  • Khối lượng riêng: ~7,9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1450°C
  • Khả năng chịu nhiệt: làm việc liên tục tới 500 – 600°C
  • Khả năng chống ăn mòn: xuất sắc trong nước, dung dịch muối, axit loãng, môi trường hóa chất chứa clorua

Ưu điểm của thép X2CrNiMo18.16

  • Chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua và dung dịch muối nhờ bổ sung molypden và nitơ.
  • Cơ tính cao và ổn định, chịu áp lực và nhiệt độ vừa phải đến cao.
  • Khả năng hàn tốt, hạn chế nứt mối hàn và ăn mòn kẽ hạt nhờ hàm lượng cacbon thấp.
  • Dễ gia công cơ khí, thuận tiện cắt, tiện, phay, uốn, kéo và dập.
  • Ổn định cơ tính lâu dài, hạn chế sự suy giảm cơ tính và ăn mòn khe hở sau gia công nhiệt hoặc hàn.

Nhược điểm của thép X2CrNiMo18.16

  • Giá thành cao hơn thép không gỉ thông thường như 304, 316.
  • Không phù hợp cho môi trường ăn mòn cực mạnh hoặc axit/kiềm đậm đặc trong thời gian dài.
  • Cần kỹ thuật hàn và gia công chuẩn để đảm bảo chất lượng mối hàn và chống ăn mòn.

Ứng dụng của thép X2CrNiMo18.16

  • Ngành cơ khí chế tạo máy:
    • Chi tiết máy, bộ phận cơ khí chịu áp lực và môi trường ăn mòn vừa phải đến mạnh.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn chứa, đường ống, thiết bị tiếp xúc thực phẩm, đồ uống và dược phẩm.
  • Ngành hóa chất:
    • Bình chứa hóa chất, đường ống dẫn dung dịch ăn mòn vừa phải đến mạnh, bộ trao đổi nhiệt.
  • Xây dựng và kiến trúc:
    • Lan can, cầu thang, vách ngăn ngoài trời chịu ăn mòn vừa phải.
  • Ngành năng lượng:
    • Chi tiết nồi hơi, ống dẫn hơi, bộ trao đổi nhiệt chịu nhiệt độ trung bình đến cao.

Quy trình nhiệt luyện và gia công

  • Ủ (Annealing): 1020 – 1080°C, làm nguội nhanh để ổn định cấu trúc austenit và ngăn ngừa cacbua crom.
  • Gia công nóng: 1150 – 950°C, tăng độ bền và dẻo.
  • Gia công nguội: Cắt, tiện, phay, dập, uốn, kéo sợi dễ dàng.
  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang; sử dụng que hàn tương thích để tránh nứt mối hàn và giảm ăn mòn vùng hàn.

So sánh với các loại thép khác

  • So với X2CrNiMo18.12: X2CrNiMo18.16 có hàm lượng Ni cao hơn, tăng tính dẻo, cơ tính và khả năng chống ăn mòn cục bộ tốt hơn.
  • So với 316L: 316L có cơ tính và chống ăn mòn tương tự, nhưng X2CrNiMo18.16 phù hợp hơn cho các chi tiết hàn áp lực vừa phải và môi trường clorua.
  • So với X10CrNiMoTi18.12: X10CrNiMoTi18.12 có titan để ổn định cacbua, còn X2CrNiMo18.16 dựa vào hàm lượng cacbon thấp và nitơ để duy trì cơ tính và chống ăn mòn kẽ hạt.

Thị trường và xu hướng sử dụng

Thép X2CrNiMo18.16 được sử dụng phổ biến tại Đức, Trung Quốc, Nga và Việt Nam. Nhờ cơ tính ổn định, khả năng chống ăn mòn kẽ hạt và ăn mòn clorua tốt, thép này được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí, chế tạo máy, thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, xây dựng và ngành năng lượng.

Kết luận

Thép X2CrNiMo18.16 là thép không gỉ austenit Cr-Ni-Mo-N cao cấp, cacbon thấp, chống ăn mòn kẽ hạt và môi trường clorua tốt, cơ tính ổn định, dẻo và dễ gia công. Đây là lựa chọn tối ưu cho chi tiết máy, thiết bị công nghiệp, bồn chứa, đường ống và bộ trao đổi nhiệt trong môi trường ăn mòn vừa phải đến mạnh và nhiệt độ trung bình đến cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Martensitic X15CrMo13

    Thép Inox Martensitic X15CrMo13 Thép Inox Martensitic X15CrMo13 là gì? Thép Inox Martensitic X15CrMo13 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 18

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 18 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Tấm Đồng 42mm

    Tấm Đồng 42mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Nên Lựa Chọn Tấm [...]

    Inox S31803 Có Được Sử Dụng Trong Ngành Y Tế Không

    Inox S31803 Có Được Sử Dụng Trong Ngành Y Tế Không? Inox S31803 (Duplex 2205) [...]

    Inox 305 Có Dễ Bị Biến Dạng Khi Nhiệt Luyện Không

    Inox 305 Có Dễ Bị Biến Dạng Khi Nhiệt Luyện Không? Inox 305 là một [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 8mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 8mm – Thanh Inox Đặc Chuẩn Cơ Khí, Bền Bỉ, [...]

    Thép 1Cr18Ni12

    Thép 1Cr18Ni12 Thép 1Cr18Ni12 là gì? Thép 1Cr18Ni12 là một loại thép không gỉ Austenitic, [...]

    Thép Inox Austenitic X15CrNiSi25-21

    Thép Inox Austenitic X15CrNiSi25-21 Thép Inox Austenitic X15CrNiSi25-21 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo