Thép Z12CN17.07

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép Z12CN17.07

Thép Z12CN17.07 là gì?

Thép Z12CN17.07 là thép không gỉ austenit, thuộc nhóm thép Cr-Ni-Mn, được thiết kế với hàm lượng cacbon thấp (~0,12%) để duy trì cơ tính ổn định và chống ăn mòn kẽ hạt hiệu quả. Thép này thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường ăn mòn vừa phải đến mạnh, đặc biệt là trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, chế tạo máy và năng lượng.

Ký hiệu Z12CN17.07 thể hiện:

  • Z12: hàm lượng cacbon ~0,12%, giúp giảm nguy cơ kết tủa cacbua crom và ổn định cơ tính sau hàn.
  • CN17.07: 17% crom (Cr), niken ~7%, bổ sung mangan (Mn) để tăng khả năng chống ăn mòn và cải thiện cơ tính tổng thể.

Thép Z12CN17.07 được sử dụng rộng rãi trong chi tiết máy, bồn chứa, đường ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt và các chi tiết chịu môi trường clorua và dung dịch muối.

Thành phần hóa học của thép Z12CN17.07

Thành phần tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): 0,10 – 0,14%
  • Cr (Crom): 16 – 18%
  • Ni (Niken): 6 – 8%
  • Mn (Mangan): 1 – 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Photpho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,03%
  • Fe (Sắt nền): Còn lại

Hàm lượng cacbon thấp giúp hạn chế hình thành cacbua crom tại biên giới hạt, tăng khả năng chống ăn mòn kẽ hạt, đặc biệt sau khi hàn hoặc gia công nhiệt. Mangan và niken cải thiện cơ tính và khả năng chống ăn mòn tổng thể của thép.

Tính chất cơ lý của thép Z12CN17.07

  • Giới hạn bền kéo (σb): 600 – 800 MPa
  • Giới hạn chảy (σ0.2): ≥ 300 MPa
  • Độ giãn dài tương đối (δ): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 220
  • Khối lượng riêng: ~7,9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1450°C
  • Khả năng chịu nhiệt: làm việc liên tục tới 500°C
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường clorua, dung dịch muối, nước biển và hóa chất ăn mòn vừa phải

Ưu điểm của thép Z12CN17.07

  • Chống ăn mòn kẽ hạt tốt, đặc biệt trong môi trường clorua và dung dịch muối nhờ hàm lượng cacbon thấp và bổ sung mangan.
  • Cơ tính ổn định, chịu áp lực vừa phải và nhiệt độ trung bình.
  • Khả năng hàn tốt, giảm nguy cơ nứt mối hàn nhờ cấu trúc austenit và hàm lượng cacbon thấp.
  • Dễ gia công cơ khí, thuận tiện cắt, tiện, phay, uốn, kéo và dập.
  • Ổn định cơ tính lâu dài, hạn chế suy giảm cơ tính sau quá trình hàn hoặc gia công nhiệt.

Nhược điểm của thép Z12CN17.07

  • Giá thành cao hơn thép 304 hoặc 316 thông thường.
  • Không phù hợp cho môi trường ăn mòn cực mạnh hoặc axit/kiềm đậm đặc lâu dài.
  • Cần kỹ thuật hàn chuẩn để đảm bảo chất lượng mối hàn và chống ăn mòn vùng hàn.

Ứng dụng của thép Z12CN17.07

  • Ngành cơ khí chế tạo máy:
    • Chi tiết máy, bộ phận cơ khí chịu môi trường ăn mòn vừa phải.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn chứa, đường ống, thiết bị tiếp xúc thực phẩm, đồ uống và dược phẩm.
  • Ngành hóa chất:
    • Bình chứa hóa chất, đường ống dẫn dung dịch ăn mòn vừa phải, bộ trao đổi nhiệt.
  • Xây dựng và kiến trúc:
    • Lan can, cầu thang, vách ngăn ngoài trời chịu ăn mòn vừa phải.
  • Ngành năng lượng:
    • Chi tiết nồi hơi, ống dẫn hơi, bộ trao đổi nhiệt chịu nhiệt độ trung bình.

Quy trình nhiệt luyện và gia công

  • Ủ (Annealing): 1020 – 1080°C, làm nguội nhanh để ổn định cấu trúc austenit và ngăn ngừa kết tủa cacbua crom.
  • Gia công nóng: 1150 – 950°C, tăng độ bền và dẻo.
  • Gia công nguội: Cắt, tiện, phay, dập, uốn, kéo sợi dễ dàng.
  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang; sử dụng que hàn tương thích để giảm nguy cơ nứt mối hàn và ăn mòn vùng hàn.

So sánh với các loại thép khác

  • So với 304: Z12CN17.07 có hàm lượng cacbon thấp hơn và bổ sung mangan, cơ tính ổn định hơn sau hàn, chống ăn mòn kẽ hạt tốt hơn.
  • So với 316L: 316L có molypden giúp chống ăn mòn clorua tốt hơn, nhưng Z12CN17.07 chi phí thấp hơn và vẫn đáp ứng tốt các ứng dụng ăn mòn vừa phải.
  • So với Z15CNM19.08: Z12CN17.07 có hàm lượng crom và niken thấp hơn, không có molypden nên khả năng chống ăn mòn mạnh kém hơn, nhưng chi phí thấp và dễ gia công hơn.

Thị trường và xu hướng sử dụng

Thép Z12CN17.07 được ứng dụng rộng rãi tại Đức, Trung Quốc, Nga và Việt Nam. Nhờ cơ tính ổn định, khả năng chống ăn mòn kẽ hạt tốt, thép này được sử dụng phổ biến trong cơ khí chế tạo máy, thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, xây dựng và ngành năng lượng.

Kết luận

Thép Z12CN17.07 là thép không gỉ austenit Cr-Ni-Mn cacbon thấp, chống ăn mòn kẽ hạt và môi trường clorua vừa phải, cơ tính ổn định, dẻo và dễ gia công. Đây là lựa chọn tối ưu cho chi tiết máy, thiết bị công nghiệp, bồn chứa, đường ống và bộ trao đổi nhiệt trong môi trường ăn mòn vừa phải và nhiệt độ trung bình.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ X2CrNiMoN18.12

    Thép không gỉ X2CrNiMoN18.12 Thép không gỉ X2CrNiMoN18.12 là gì? Thép không gỉ X2CrNiMoN18.12 là [...]

    Thép Z01CD26.1

    Thép Z01CD26.1 Thép Z01CD26.1 là gì? Thép Z01CD26.1 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Inox 1.4482 Có Phải Là Thép Không Gỉ Duplex Không

    Inox 1.4482 Có Phải Là Thép Không Gỉ Duplex Không? Inox 1.4482 là một loại [...]

    Tìm hiểu về Inox S43600

    Tìm hiểu về Inox S43600 và Ứng dụng của nó Inox S43600 là gì? Inox [...]

    Thép Inox 317LMN

    Thép Inox 317LMN Thép Inox 317LMN là gì? Thép Inox 317LMN là một loại thép [...]

    Thép X2CrNiN18.10

    Thép X2CrNiN18.10 Thép X2CrNiN18.10 là gì? Thép X2CrNiN18.10 là thép không gỉ austenit ổn định [...]

    Các Phương Pháp Gia Công Cắt Gọt Inox 1.4507 Hiệu Quả

    Các Phương Pháp Gia Công Cắt Gọt Inox 1.4507 Hiệu Quả 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Thép X10CrNiMoTi18.12

    Thép X10CrNiMoTi18.12 Thép X10CrNiMoTi18.12 là gì? Thép X10CrNiMoTi18.12 là thép không gỉ austenit cao cấp [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo