Thép Z6CN18.09

Thép 2346

Thép Z6CN18.09

Thép Z6CN18.09 là gì?

Thép Z6CN18.09 là thép không gỉ austenit, thuộc nhóm thép Cr-Ni-Mn với hàm lượng cacbon thấp (~0,06%) giúp tăng khả năng chống ăn mòn kẽ hạt và ổn định cơ tính sau hàn. Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng chịu môi trường ăn mòn vừa phải đến mạnh, bao gồm công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, chế tạo máy và năng lượng.

Ký hiệu Z6CN18.09 thể hiện:

  • Z6: hàm lượng cacbon ~0,06%, giảm nguy cơ kết tủa cacbua crom, đảm bảo cơ tính ổn định.
  • CN18.09: 18% crom (Cr), 9% niken (Ni) và bổ sung mangan (Mn) để cải thiện khả năng chống ăn mòn và cơ tính tổng thể.

Thép Z6CN18.09 thích hợp cho chi tiết máy, bồn chứa, đường ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, và các chi tiết chịu môi trường clorua hoặc dung dịch muối.

Thành phần hóa học của thép Z6CN18.09

Thành phần tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): 0,05 – 0,07%
  • Cr (Crom): 17 – 19%
  • Ni (Niken): 8 – 10%
  • Mn (Mangan): 1 – 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Photpho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,03%
  • Fe (Sắt nền): Còn lại

Hàm lượng cacbon thấp giúp hạn chế kết tủa cacbua crom tại biên giới hạt, mangan và niken cải thiện cơ tính, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn tổng thể.

Tính chất cơ lý của thép Z6CN18.09

  • Giới hạn bền kéo (σb): 580 – 780 MPa
  • Giới hạn chảy (σ0.2): ≥ 290 MPa
  • Độ giãn dài tương đối (δ): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 220
  • Khối lượng riêng: ~7,9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1450°C
  • Khả năng chịu nhiệt: làm việc liên tục tới 500°C
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường clorua, dung dịch muối, nước biển và hóa chất ăn mòn vừa phải

Ưu điểm của thép Z6CN18.09

  • Chống ăn mòn kẽ hạt tốt, đặc biệt trong môi trường clorua và dung dịch muối nhờ hàm lượng cacbon thấp.
  • Cơ tính ổn định, chịu áp lực vừa phải và nhiệt độ trung bình.
  • Khả năng hàn tốt, hạn chế nứt mối hàn nhờ cấu trúc austenit và hàm lượng cacbon thấp.
  • Dễ gia công cơ khí, thuận tiện cắt, tiện, phay, uốn, kéo và dập.
  • Ổn định cơ tính lâu dài, hạn chế suy giảm cơ tính sau hàn hoặc gia công nhiệt.

Nhược điểm của thép Z6CN18.09

  • Giá thành cao hơn thép 304 hoặc 316 thông thường.
  • Không phù hợp cho môi trường ăn mòn cực mạnh hoặc axit/kiềm đậm đặc lâu dài.
  • Cần kỹ thuật hàn chuẩn để đảm bảo chất lượng mối hàn và chống ăn mòn vùng hàn.

Ứng dụng của thép Z6CN18.09

  • Ngành cơ khí chế tạo máy:
    • Chi tiết máy, bộ phận cơ khí chịu môi trường ăn mòn vừa phải.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn chứa, đường ống, thiết bị tiếp xúc thực phẩm, đồ uống và dược phẩm.
  • Ngành hóa chất:
    • Bình chứa hóa chất, đường ống dẫn dung dịch ăn mòn vừa phải, bộ trao đổi nhiệt.
  • Xây dựng và kiến trúc:
    • Lan can, cầu thang, vách ngăn ngoài trời chịu ăn mòn vừa phải.
  • Ngành năng lượng:
    • Chi tiết nồi hơi, ống dẫn hơi, bộ trao đổi nhiệt chịu nhiệt độ trung bình.

Quy trình nhiệt luyện và gia công

  • Ủ (Annealing): 1020 – 1080°C, làm nguội nhanh để ổn định cấu trúc austenit và ngăn ngừa kết tủa cacbua crom.
  • Gia công nóng: 1150 – 950°C, tăng độ bền và dẻo.
  • Gia công nguội: Cắt, tiện, phay, dập, uốn, kéo sợi dễ dàng.
  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang; sử dụng que hàn tương thích để hạn chế nứt mối hàn và ăn mòn vùng hàn.

So sánh với các loại thép khác

  • So với 304: Z6CN18.09 có hàm lượng cacbon thấp hơn và bổ sung mangan, cơ tính ổn định hơn sau hàn, chống ăn mòn kẽ hạt tốt hơn.
  • So với 316L: 316L có molypden giúp chống ăn mòn clorua tốt hơn, nhưng Z6CN18.09 chi phí thấp hơn và vẫn đáp ứng tốt các ứng dụng ăn mòn vừa phải.
  • So với Z10CN18.09: Z6CN18.09 có hàm lượng cacbon thấp hơn, phù hợp hơn với chi tiết hàn nhiều và môi trường ăn mòn nhẹ đến vừa.

Thị trường và xu hướng sử dụng

Thép Z6CN18.09 được sử dụng phổ biến tại Đức, Trung Quốc, Nga và Việt Nam. Nhờ cơ tính ổn định, khả năng chống ăn mòn kẽ hạt và môi trường clorua vừa phải, thép này được ưu tiên trong cơ khí chế tạo máy, thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, xây dựng và ngành năng lượng.

Kết luận

Thép Z6CN18.09 là thép không gỉ austenit Cr-Ni-Mn cacbon thấp, chống ăn mòn kẽ hạt và môi trường clorua vừa phải, cơ tính ổn định, dẻo và dễ gia công. Đây là lựa chọn tối ưu cho chi tiết máy, thiết bị công nghiệp, bồn chứa, đường ống và bộ trao đổi nhiệt trong môi trường ăn mòn vừa phải và nhiệt độ trung bình.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Có Thể Gia Công Và Đánh Bóng Inox X2CrNiMoN25-7-4 Dễ Dàng Không

    Có Thể Gia Công Và Đánh Bóng Inox X2CrNiMoN25-7-4 Dễ Dàng Không? 1. Giới Thiệu [...]

    Ống Inox Phi 21mm

    Ống Inox Phi 21mm – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội Giới Thiệu Chung [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS304N2

    Tìm hiểu về Inox SUS304N2 và Ứng dụng của nó Tổng quan về Inox SUS304N2 [...]

    Lục Giác Inox Phi 80mm

    Lục Giác Inox Phi 80mm – Siêu Cứng, Kích Thước Lớn, Gia Công Kết Cấu [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 6

    Lục Giác Đồng Thau Phi 6 Lục Giác Đồng Thau Phi 6 là gì? Lục [...]

    Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Có Bền Trong Môi Trường Nước Biển Lâu Dài Không

    Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Có Bền Trong Môi Trường Nước Biển Lâu Dài Không? 1. Giới Thiệu [...]

    Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni9

    Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni9 Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni9 là gì? Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni9 là [...]

    Cuộn Inox 316 0.03mm

    Cuộn Inox 316 0.03mm – Siêu Mỏng, Chịu Ăn Mòn Cao, Dùng Cho Các Ứng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo