Thép SAE 30316L

Thép 2346

Thép SAE 30316L

Thép SAE 30316L là gì?
Thép SAE 30316L là một loại thép không gỉ Austenitic thuộc nhóm 300 series, phát triển từ thép 303 tiêu chuẩn với các cải tiến nhằm tối ưu hóa khả năng tiện gia công và độ bền cơ học. Chữ “L” trong SAE 30316L biểu thị “Low Carbon” – hàm lượng carbon thấp, giúp thép giảm nguy cơ kết tủa cacbua trong quá trình hàn và nâng cao khả năng chống ăn mòn ở các mối hàn, đặc biệt quan trọng trong ứng dụng tiếp xúc môi trường ăn mòn nhẹ đến vừa. Thép SAE 30316L cũng thường bổ sung lưu huỳnh để tăng tính tiện gia công, giảm mài mòn dao cắt, giữ cơ tính Austenitic ổn định và tạo bề mặt chi tiết mịn.

Thành phần hóa học Thép SAE 30316L

Thép SAE 30316L có thành phần hóa học tiêu chuẩn:

  • Cacbon (C): ≤0,08%
  • Mangan (Mn): 1,0–2,0%
  • Silic (Si): ≤1,0%
  • Chrom (Cr): 17–19%
  • Nickel (Ni): 8–10%
  • Phốt pho (P): ≤0,04%
  • Lưu huỳnh (S): 0,15–0,35%

Hàm lượng carbon thấp giúp hạn chế kết tủa cacbua, giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hở tại mối hàn. Hàm lượng lưu huỳnh vẫn đảm bảo khả năng tiện gia công, giảm mài mòn dao cắt và tăng năng suất gia công. Crom và Nickel duy trì cơ tính Austenitic ổn định và khả năng chống ăn mòn vừa phải trong môi trường công nghiệp và thực phẩm.

Tính chất cơ lý Thép SAE 30316L

Thép SAE 30316L có các tính chất cơ lý:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength, Rm): 510–710 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength, Re): 200–270 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation, A5): ≥35%
  • Độ cứng Brinell (HB): 145–190

Với đặc tính Austenitic, thép SAE 30316L có độ dẻo dai cao, chịu va đập tốt, giữ cơ tính ổn định sau biến dạng, gia công hoặc hàn. Khả năng “work hardening” giúp tăng độ cứng khi chi tiết chịu lực kéo hoặc uốn.

Tính chất chống ăn mòn Thép SAE 30316L

SAE 30316L có khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép SAE 30316 tiêu chuẩn nhờ hàm lượng carbon thấp:

  • Môi trường muối: Nước biển loãng, dung dịch NaCl.
  • Môi trường axit nhẹ: Axit nitric loãng.
  • Môi trường kiềm nhẹ: Dung dịch NaOH, KOH loãng.
  • Môi trường công nghiệp: Khí, hơi nước, và các môi trường ăn mòn vừa phải.

Thép SAE 30316L phù hợp cho các chi tiết cơ khí cần hàn, trục, lò xo, bánh răng, bu lông, đai ốc và chi tiết tiếp xúc môi trường ăn mòn vừa phải.

Ưu điểm Thép SAE 30316L

  • Khả năng hàn tốt: Hàm lượng carbon thấp hạn chế kết tủa cacbua, giảm nguy cơ ăn mòn mối hàn.
  • Gia công dễ dàng: Lưu huỳnh giúp tăng khả năng tiện gia công, giảm mài mòn dao cắt.
  • Độ dẻo dai cao: Giữ cơ tính ổn định sau biến dạng và gia công.
  • Ổn định Austenitic: Duy trì cơ tính sau gia công cơ khí.
  • Ứng dụng đa dạng: Trục, lò xo, bánh răng, bu lông, đai ốc, van, chi tiết cơ khí chính xác.

Nhược điểm Thép SAE 30316L

  • Khả năng chống ăn mòn thấp hơn thép Austenitic tiêu chuẩn khi môi trường ăn mòn mạnh.
  • Độ cứng thấp hơn thép martensitic: Không dùng cho chi tiết chịu mài mòn cao.
  • Chi phí cao hơn thép carbon thông thường: Do hợp kim Crom, Nickel và xử lý carbon thấp.

Ứng dụng Thép SAE 30316L

SAE 30316L được ứng dụng trong các ngành:

  1. Công nghiệp cơ khí:
    • Trục, lò xo, bánh răng, bu lông, đai ốc.
    • Chi tiết máy cần độ chính xác cao, bề mặt mịn và dễ gia công.
  2. Công nghiệp thực phẩm và y tế:
    • Bồn chứa, thiết bị chế biến thực phẩm, máy móc y tế.
    • Chi tiết tiếp xúc môi trường ăn mòn vừa phải, đảm bảo vệ sinh và an toàn.
  3. Công nghiệp điện tử và cơ khí nhẹ:
    • Khung thiết bị, tấm bảo vệ, chi tiết cơ khí chính xác.
  4. Công nghiệp ống và van:
    • Ống dẫn, van, chi tiết cơ khí chịu ăn mòn nhẹ đến vừa.

SAE 30316L được cung cấp dưới dạng tấm, thanh tròn, dải cuộn và ống, đáp ứng nhu cầu chế tạo chi tiết cơ khí chính xác, trục, lò xo và chi tiết tiếp xúc môi trường ăn mòn vừa phải, đặc biệt các chi tiết hàn yêu cầu khả năng chống ăn mòn mối hàn cao.

Quy trình gia công Thép SAE 30316L

  • Cắt: Laser, plasma, cưa kim loại.
  • Uốn, kéo, dập: Biến dạng lạnh tốt, dễ tạo hình chi tiết phức tạp.
  • Gia công CNC: Tiện, phay, khoan các chi tiết cơ khí chính xác.
  • Hàn: TIG, MIG với khí bảo vệ Argon, nhờ carbon thấp hạn chế kết tủa cacbua.
  • Nhiệt luyện: Annealing để loại bỏ ứng suất và cải thiện độ dẻo dai.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép SAE 30316L

SAE 30316L được sử dụng phổ biến trong các ngành:

  • Ngành cơ khí: Trục, lò xo, bánh răng, bu lông, đai ốc.
  • Ngành thực phẩm và y tế: Bồn chứa, van, ống dẫn, thiết bị chế biến thực phẩm và dụng cụ y tế.
  • Ngành điện tử và cơ khí nhẹ: Khung thiết bị, tấm bảo vệ, chi tiết cơ khí chính xác.
  • Ngành ống và van: Van, ống dẫn và chi tiết cơ khí chịu ăn mòn nhẹ đến vừa.

SAE 30316L đáp ứng nhu cầu chế tạo các chi tiết yêu cầu khả năng hàn tốt, gia công tiện CNC dễ dàng và bề mặt mịn trong nhiều ngành công nghiệp.

Kết luận

Thép SAE 30316L là thép không gỉ Austenitic Cr-Ni với hàm lượng carbon thấp và bổ sung lưu huỳnh, giúp tăng khả năng tiện gia công, giảm mài mòn công cụ và duy trì cơ tính ổn định sau gia công cơ khí. Loại thép này thích hợp cho trục, lò xo, bánh răng, bu lông, đai ốc, van, bồn chứa, ống dẫn và chi tiết cơ khí chính xác cần khả năng hàn tốt và tiếp xúc môi trường ăn mòn vừa phải. SAE 30316L là lựa chọn tối ưu khi cần cơ tính ổn định, khả năng tiện gia công tốt, độ dẻo dai cao và chống ăn mòn mối hàn trong các ứng dụng cơ khí, thực phẩm và y tế.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Inox 316 Phi 8mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 8mm – Thanh Lục Giác Nhỏ, Chống Gỉ Xuất Sắc, [...]

    Tìm hiều về Inox STS304N1

    Tìm hiều về Inox STS304N1 và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Thép X9CrNiSiNCe21-11-2

    Thép X9CrNiSiNCe21-11-2 Thép X9CrNiSiNCe21-11-2 là gì? Thép X9CrNiSiNCe21-11-2 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Thép Inox Martensitic 1.4313

    Thép Inox Martensitic 1.4313 Thép Inox Martensitic 1.4313 là gì? Thép không gỉ 1.4313, còn [...]

    Mua Inox 2507 Ở Đâu Uy Tín. Địa Chỉ Cung Cấp Tốt Nhất Tại Việt Nam

    Mua Inox 2507 Ở Đâu Uy Tín? Địa Chỉ Cung Cấp Tốt Nhất Tại Việt [...]

    Inox 329 Có Thích Hợp Với Hệ Thống Ống Dẫn Áp Lực Cao Không

    Inox 329 Có Thích Hợp Với Hệ Thống Ống Dẫn Áp Lực Cao Không? Inox [...]

    Tấm Inox 410 2.5mm

    Tấm Inox 410 2.5mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 08X21H6M2T

    Tìm Hiểu Về Inox 08X21H6M2T – Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 08X21H6M2T [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo