Thép 2361

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép 2361

Thép 2361 là gì?
Thép 2361 là một loại thép không gỉ Austenitic Cr-Ni (Crom – Niken) thuộc nhóm 200/300 series, có thành phần hóa học và tính chất tương đương với các mác như AISI 302, SUS302 hoặc 1.4310. Vật liệu này được sử dụng phổ biến trong công nghiệp cơ khí, hóa chất, thực phẩm và y tế nhờ độ dẻo cao, khả năng chống ăn mòn tốt, chịu nhiệt và dễ gia công cơ khí.
Thép 2361 đặc biệt được ưa chuộng cho các chi tiết yêu cầu khả năng biến cứng nguội (work hardening), ví dụ như lò xo, trục, ốc vít, đai ốc, bánh răng và chi tiết cơ khí chính xác.

Thành phần hóa học Thép 2361

Theo tiêu chuẩn DIN/EN, thép 2361 có thành phần hóa học điển hình như sau:

  • Cacbon (C): 0,08 – 0,15%
  • Silic (Si): ≤ 1,0%
  • Mangan (Mn): 1,0 – 2,0%
  • Crom (Cr): 17,0 – 19,0%
  • Niken (Ni): 8,0 – 10,0%
  • Photpho (P): ≤ 0,035%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%

Hàm lượng Crom và Niken cao giúp thép 2361 có khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn vượt trội, đồng thời tạo cấu trúc Austenitic ổn định.
Hàm lượng Cacbon cao hơn so với thép 304, giúp tăng độ bền kéo và độ cứng, đặc biệt hữu ích trong sản xuất các chi tiết cơ khí cần khả năng đàn hồi cao.

Tính chất cơ lý Thép 2361

Thép 2361 có các thông số cơ lý tiêu chuẩn như sau:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength, Rm): 700 – 900 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength, Rp0.2): 250 – 350 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation, A5): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): 180 – 230 HB
  • Khối lượng riêng: 7,9 g/cm³

Nhờ tính chất biến cứng nguội mạnh, thép 2361 có thể tăng độ cứng đáng kể khi gia công hoặc kéo nguội, rất phù hợp cho các ứng dụng như lò xo, dây thép, đai ốc chịu tải.

Tính chất chống ăn mòn Thép 2361

Thép 2361 có khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa tốt trong các môi trường:

  • Không khí và nước ngọt: Giữ bề mặt sáng bóng, không bị gỉ.
  • Môi trường axit nhẹ: Chịu được axit nitric loãng, axit acetic, citric…
  • Dung dịch muối loãng: Ổn định và không bị rỗ (pitting) ở nồng độ thấp.
  • Dung dịch kiềm yếu: Có thể chịu được NaOH và KOH ở nhiệt độ vừa phải.

Tuy nhiên, trong môi trường clorua mạnh hoặc axit sulfuric đậm đặc, thép 2361 có thể bị ăn mòn kẽ hở. Trong những môi trường này, nên dùng thép 316 hoặc 317 có bổ sung molypden để tăng khả năng kháng ăn mòn.

Ưu điểm của Thép 2361

  • Chống ăn mòn tốt: Trong môi trường ẩm ướt, hóa chất nhẹ và không khí.
  • Dễ gia công: Có thể uốn, dập, kéo, hàn và đánh bóng dễ dàng.
  • Chịu nhiệt tốt: Làm việc ổn định ở 400–800°C mà không bị mất cơ tính.
  • Biến cứng nguội mạnh: Khi kéo hoặc dập nguội, độ cứng tăng đáng kể.
  • Không từ tính (ở trạng thái ủ): Thích hợp cho các thiết bị điện tử, y tế.

Nhược điểm của Thép 2361

  • Không phù hợp môi trường clorua đậm đặc: Dễ bị ăn mòn rỗ (pitting).
  • Chi phí cao hơn thép carbon: Do hàm lượng Cr và Ni lớn.
  • Khó gia công khi ở trạng thái cứng: Sau khi biến cứng nguội, cần ủ lại để dễ gia công tiếp.

Ứng dụng của Thép 2361

1. Ngành cơ khí chế tạo

  • Sản xuất trục, lò xo, bu lông, đai ốc, bánh răng, chi tiết chịu tải và va đập.
  • Làm dây thép đàn hồi, dây cáp chịu lực, hoặc các chi tiết cần khả năng đàn hồi cao.

2. Ngành thực phẩm – y tế

  • Sản xuất thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa, dao kéo, khay inox, bàn thao tác.
  • Ứng dụng trong dụng cụ y tế, nhờ tính kháng khuẩn, không nhiễm từ, bền và dễ vệ sinh.

3. Ngành hóa chất và năng lượng

  • Làm van, ống dẫn, bồn chứa hóa chất, thiết bị xử lý nước, máy bơm và chi tiết chịu ăn mòn.
  • Phù hợp với môi trường kiềm nhẹ, axit yếu hoặc hóa chất trung tính.

4. Ngành điện tử và viễn thông

  • Dùng cho vỏ thiết bị, chi tiết chính xác, khung máy và linh kiện yêu cầu không nhiễm từ.

5. Trang trí – kiến trúc

  • Lan can, tay vịn, khung cửa, mặt dựng, biển quảng cáo, nhờ bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng và chống oxy hóa.

Quy trình gia công Thép 2361

Cắt gọt

Có thể cắt bằng cưa, plasma hoặc laser. Thép 2361 dễ gia công cơ khí nhưng cần dụng cụ sắc bén để tránh ma sát quá lớn gây biến cứng bề mặt.

Hàn

  • Hàn được bằng các phương pháp TIG, MIG hoặc hồ quang, không cần gia nhiệt sơ bộ.
  • Dùng que hàn ER308 hoặc ER308L để đạt mối hàn đồng nhất và sáng.

Nhiệt luyện

  • Ủ (Annealing): Ở 1010–1120°C, sau đó làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí để khôi phục trạng thái Austenitic và loại bỏ ứng suất dư.
  • Tôi: Không áp dụng cho loại thép này do Austenitic không có khả năng tôi cứng bằng tôi dầu hoặc nước.

Đánh bóng và thụ động hóa

  • Có thể đánh bóng cơ học hoặc điện hóa để tăng tính thẩm mỹ và chống ăn mòn.
  • Thụ động hóa bằng dung dịch axit nitric 20–30% giúp tạo lớp màng oxit bảo vệ bề mặt.

So sánh Thép 2361 với các mác tương đương

Tiêu chí Thép 2361 Thép 304 (1.4301) Thép 316 (1.4401) Thép 302 (1.4310)
Crom (Cr) 17–19% 18–20% 16–18% 17–19%
Niken (Ni) 8–10% 8–10.5% 10–13% 8–10%
Cacbon (C) 0,08–0,15% ≤0,08% ≤0,08% 0,08–0,15%
Khả năng chống ăn mòn Tốt Rất tốt Xuất sắc Tốt
Độ cứng sau biến dạng Cao Trung bình Trung bình Cao
Tính hàn Tốt Rất tốt Rất tốt Tốt

→ Như vậy, thép 2361 có tính chất tương đương thép 302, có độ bền kéo và khả năng biến cứng nguội cao hơn thép 304, nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn một chút.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép 2361

Tại Việt Nam và khu vực Đông Nam Á, nhu cầu sử dụng thép không gỉ ngày càng tăng trong các lĩnh vực như:

  • Cơ khí chế tạo và công nghiệp thực phẩm: chiếm hơn 40% tổng nhu cầu thép không gỉ.
  • Hóa chất và y tế: yêu cầu vật liệu có độ sạch và kháng ăn mòn cao.
  • Trang trí – nội thất: xu hướng dùng thép không gỉ sáng bóng, bền màu.

Với ưu điểm cân bằng giữa chi phí – hiệu năng – độ bền, thép 2361 đang dần thay thế một số mác thép cao cấp trong các ứng dụng không yêu cầu chịu ăn mòn mạnh.

Kết luận

Thép 2361 là loại thép không gỉ Austenitic Cr-Ni có khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, độ dẻo và cơ tính cao. Nhờ đặc tính biến cứng nguội mạnh, loại thép này đặc biệt phù hợp cho các chi tiết đàn hồi, lò xo, trục, đai ốc, ốc vít, van và ống dẫn trong công nghiệp cơ khí, thực phẩm, y tế và hóa chất.
Thép 2361 mang lại sự ổn định, độ bền và tính kinh tế vượt trội, là lựa chọn lý tưởng cho các nhà sản xuất muốn tối ưu hiệu suất và chi phí.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Những Sai Lầm Cần Tránh Khi Sử Dụng Inox S31803 Trong Công Nghiệp

    Những Sai Lầm Cần Tránh Khi Sử Dụng Inox S31803 Trong Công Nghiệp Inox S31803 [...]

    Tìm hiểu về Inox 12Cr18Mn9Ni5N

    Tìm hiểu về Inox 12Cr18Mn9Ni5N và Ứng dụng của nó Inox 12Cr18Mn9Ni5N là gì? Inox [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 310 Và Ảnh Hưởng Đến Hiệu Suất Sử Dụng

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 310 Và Ảnh Hưởng Đến Hiệu Suất Sử Dụng [...]

    Cuộn Inox 301 0.24mm

    Cuộn Inox 301 0.24mm – Bền Bỉ, Gia Công Dễ Dàng, Ứng Dụng Rộng Rãi [...]

    Thép 06Cr23Ni13

    Thép 06Cr23Ni13 Thép 06Cr23Ni13 là gì? Thép 06Cr23Ni13 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4372

    Thép Inox Austenitic 1.4372 Thép Inox Austenitic 1.4372 là thép không gỉ Austenitic cao cấp, [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 1Cr21Ni5Ti Trong Môi Trường Khắc Nghiệt

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 1Cr21Ni5Ti Trong Môi Trường Khắc Nghiệt Inox 1Cr21Ni5Ti [...]

    Inox 329 Có Tốt Hơn Inox 2205 Trong Một Số Ứng Dụng Không

    Inox 329 Có Tốt Hơn Inox 2205 Trong Một Số Ứng Dụng Không? Inox 329 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo