Inox X2CrNi19-11

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox X2CrNi19-11

Inox X2CrNi19-11 là gì?

Inox X2CrNi19-11 là loại thép không gỉ austenit có hàm lượng carbon cực thấp, thuộc nhóm thép không gỉ 304L/316L nâng cao, được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao và độ tinh khiết bề mặt tuyệt đối. Theo tiêu chuẩn EN 10088-1, ký hiệu X2CrNi19-11 biểu thị rằng vật liệu chứa khoảng 19% Cr (Crôm), 11% Ni (Niken) và có hàm lượng carbon ≤ 0.03%.

Với cấu trúc austenit ổn định và hàm lượng niken cao hơn 304L truyền thống, inox X2CrNi19-11 thể hiện khả năng chống oxy hóa và ăn mòn hóa học vượt trội trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là khi tiếp xúc với axit nhẹ, hơi nước hoặc môi trường có nhiệt độ cao.

Loại inox này tương đương với AISI 304LN hoặc 305, và đôi khi được gọi là thép không gỉ “high-nickel austenitic stainless steel” trong công nghiệp quốc tế.


Thành phần hóa học của Inox X2CrNi19-11

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Si (Silic) ≤ 1.0
Mn (Mangan) ≤ 2.0
P (Phốt pho) ≤ 0.045
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.03
Cr (Crôm) 18.0 – 20.0
Ni (Niken) 10.0 – 12.0
N (Nitơ) ≤ 0.10
Fe (Sắt) Cân bằng

Hàm lượng Cr cao giúp tạo nên lớp màng thụ động bảo vệ bề mặt, trong khi Ni tăng độ bền dẻo và chống ăn mòn. Hàm lượng carbon cực thấp giúp tránh hiện tượng nhạy cảm hóa (sensitization) – một vấn đề thường gặp trong inox khi bị nung ở vùng 450–850°C.


Tính chất cơ lý của Inox X2CrNi19-11

Thuộc tính Giá trị điển hình
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 200 MPa
Độ bền kéo (Rm) 520 – 720 MPa
Độ giãn dài (A5) ≥ 40%
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 215 HB
Nhiệt độ nóng chảy 1395 – 1450°C
Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C) 17.3 ×10⁻⁶ /K
Dẫn nhiệt 15 W/m·K
Điện trở suất 0.73 μΩ·m

Nhờ vào cấu trúc austenit, Inox X2CrNi19-11 không từ tính trong điều kiện ủ, đồng thời vẫn giữ được độ bền dẻo cao khi gia công nguội. Điều này giúp vật liệu được ứng dụng linh hoạt trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.


Ưu điểm của Inox X2CrNi19-11

  1. Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời
    Nhờ hàm lượng Cr và Ni cao, inox X2CrNi19-11 có khả năng chống oxy hóa trong môi trường ẩm ướt, khí quyển công nghiệp và cả dung dịch axit yếu.
  2. Tính hàn và khả năng tạo hình tốt
    Hàm lượng carbon cực thấp cho phép hàn mà không cần xử lý sau hàn, đồng thời vật liệu có thể uốn, kéo hoặc dập nguội mà không nứt.
  3. Chống ăn mòn kẽ hạt sau khi hàn
    Nhờ hàm lượng carbon thấp, loại thép này không bị kết tủa cacbit crom, duy trì được tính năng chống ăn mòn ngay cả ở vùng chịu nhiệt.
  4. Bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng và vệ sinh
    Rất thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ tinh khiết cao và tính thẩm mỹ như y tế, thực phẩm, nội thất.
  5. Tính ổn định cơ học và hóa học tốt
    Không bị giòn hóa ở nhiệt độ thấp, có thể sử dụng đến -196°C mà vẫn giữ được độ dẻo.

Nhược điểm của Inox X2CrNi19-11

  • Không phù hợp cho môi trường clorua cao (như nước biển): có thể bị ăn mòn điểm hoặc rỗ bề mặt nếu không bảo vệ đúng cách.
  • Chi phí cao hơn inox 304 thường: do hàm lượng Ni cao hơn, làm tăng giá thành sản xuất.
  • Không chịu được ứng suất cao ở nhiệt độ > 425°C trong thời gian dài.
  • Không có từ tính, điều này có thể bất lợi trong các ứng dụng yêu cầu tính từ.

Ứng dụng của Inox X2CrNi19-11

Nhờ đặc tính hóa học và cơ lý ổn định, Inox X2CrNi19-11 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực quan trọng:

1. Ngành công nghiệp thực phẩm

  • Sản xuất bồn chứa sữa, nước giải khát, bia, rượu vang.
  • Dụng cụ nhà bếp, bàn chế biến, ống dẫn và khớp nối thực phẩm.

2. Ngành hóa chất – dược phẩm

  • Bồn phản ứng hóa học, ống dẫn dung môi, hệ thống xử lý axit nhẹ.
  • Thiết bị y tế, phòng thí nghiệm, máy trộn và nồi phản ứng.

3. Ngành hàng hải và năng lượng

  • Bộ trao đổi nhiệt, thiết bị ngưng tụ, chi tiết tàu, ống dẫn khí hoặc dầu nhẹ.

4. Ngành xây dựng và kiến trúc

  • Tấm ốp mặt tiền, lan can, cầu thang, khung cửa, ống trang trí.

5. Ngành cơ khí chính xác

  • Bu lông, đai ốc, trục quay, chi tiết máy chịu ăn mòn và nhiệt độ cao.

Quy trình nhiệt luyện Inox X2CrNi19-11

Inox X2CrNi19-11 được xử lý nhiệt bằng phương pháp ủ dung dịch rắn (solution annealing) để loại bỏ ứng suất và khôi phục cấu trúc austenit.

  • Nhiệt độ ủ: 1020 – 1120°C
  • Phương pháp làm nguội: làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí cưỡng bức.

Mục đích của quá trình này là hòa tan cacbit crom hình thành trong quá trình gia công, phục hồi độ dẻo và tăng khả năng chống ăn mòn của vật liệu.


Gia công cơ khí Inox X2CrNi19-11

  • Tiện, phay: dùng dao hợp kim cứng (carbide), tốc độ cắt thấp, dung dịch làm mát liên tục để tránh biến cứng bề mặt.
  • Dập, kéo nguội: vật liệu có tính dẻo cao, phù hợp cho dập sâu hoặc cuốn ống mỏng.
  • Hàn: tương thích với các phương pháp MIG, TIG, SMAW; dây hàn đề xuất là ER308L hoặc ER308LSi.

Sau khi hàn, không cần ủ lại, nhưng nên đánh bóng và làm sạch bề mặt vùng hàn để duy trì khả năng chống ăn mòn.


So sánh Inox X2CrNi19-11 với các mác tương đương

Tiêu chuẩn Mác tương đương
EN X2CrNi19-11
AISI / ASTM 304LN / 305
UNS S30403 hoặc S30500
JIS SUS304LN
DIN 1.4311
ISO 11 890
GOST 03Х19Н11

So với inox 304L (X2CrNi18-9), mác X2CrNi19-11 có hàm lượng Ni cao hơn, giúp cải thiện đáng kể khả năng chống ăn mòn trong môi trường có tính axit nhẹ, đồng thời tăng độ dẻo khi gia công nguội.


Phân tích thị trường Inox X2CrNi19-11 tại Việt Nam

Tại Việt Nam, Inox X2CrNi19-11 là vật liệu được nhiều nhà máy chế tạo thiết bị áp lực, nhà máy thực phẩm và dược phẩm tin dùng. Các doanh nghiệp lớn như Vinamilk, Acecook, Masan Consumer và các cơ sở sản xuất nước giải khát đều sử dụng loại thép này để chế tạo bồn, ống và van đạt chuẩn GMP – HACCP.

Trong lĩnh vực cơ khí, Inox X2CrNi19-11 cũng được ưa chuộng nhờ khả năng cắt gọt và hàn tốt hơn 304, đồng thời ít biến cứng trong quá trình gia công. Nhu cầu nhập khẩu loại thép này từ Nhật Bản, Hàn Quốc và Đức tăng mạnh trong những năm gần đây, chủ yếu dưới dạng tấm, cuộn và thanh tròn.


Kết luận

Inox X2CrNi19-11 là loại thép không gỉ austenit cao cấp, có độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Nhờ hàm lượng Ni cao và carbon thấp, vật liệu này là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ tinh khiết, khả năng hàn và tuổi thọ cao.

So với inox 304L thông thường, Inox X2CrNi19-11 mang lại hiệu suất vượt trội trong môi trường hóa chất nhẹ và ứng dụng y tế, đồng thời vẫn đảm bảo khả năng gia công linh hoạt cho các sản phẩm cơ khí chính xác.

Nếu bạn đang tìm kiếm một loại inox có độ ổn định cao, dễ hàn, chống ăn mòn mạnh và đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, thì Inox X2CrNi19-11 chính là giải pháp tối ưu cho cả sản xuất và xuất khẩu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 1.4597

    Inox 1.4597 Inox 1.4597 là gì? Inox 1.4597, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    Bảng Giá Inox 301 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Bảng Giá Inox 301 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất 1. Giới Thiệu Về [...]

    Cuộn Inox 301 0.06mm

    Cuộn Inox 301 0.06mm – Độ Cứng Cao, Siêu Mỏng, Ứng Dụng Kỹ Thuật Chính [...]

    Inox 329 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Công Nghiệp Dầu Khí Và Hóa Chất Không

    Inox 329 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Công Nghiệp Dầu Khí Và Hóa Chất [...]

    Ống Inox 304 Phi 21mm

    Ống Inox 304 Phi 21mm – Giải Pháp Cho Các Hệ Thống Dẫn Công Nghiệp [...]

    Hướng Dẫn Gia Công Inox 15X18H12C4TЮ – Những Điều Cần Biết

    Hướng Dẫn Gia Công Inox 15X18H12C4TЮ – Những Điều Cần Biết Inox 15X18H12C4TЮ là một [...]

    So Sánh Inox 00Cr24Ni6Mo3N Với Inox 2205 – Lựa Chọn Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox 00Cr24Ni6Mo3N Với Inox 2205 – Lựa Chọn Nào Tốt Hơn? Inox 00Cr24Ni6Mo3N [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 55

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 55 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo