Inox X2CrNiMoN17-3-3

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox X2CrNiMoN17-3-3

Inox X2CrNiMoN17-3-3 là gì?

Inox X2CrNiMoN17-3-3 là loại thép không gỉ duplex (hai pha) có thành phần gồm austenit và ferrit, được thiết kế để kết hợp độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và khả năng hàn tốt. Đây là vật liệu tiêu chuẩn trong nhóm thép duplex theo tiêu chuẩn EN (thường tương đương với UNS S31803 hoặc S32205, còn gọi là Duplex 2205). Với hàm lượng crôm (Cr) khoảng 22%, niken (Ni) 5–6%, molypden (Mo) 3%, và nitơ (N) 0.15%, loại inox này thể hiện khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường có clorua, đặc biệt là nước biển, hóa chất và dầu khí.

Inox X2CrNiMoN17-3-3 thường được ứng dụng trong các lĩnh vực đòi hỏi độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn tuyệt đối, nơi mà các loại inox thông thường như 304 hoặc 316 không đáp ứng được.


Thành phần hóa học của Inox X2CrNiMoN17-3-3

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.03
Silicon Si ≤ 1.00
Mangan Mn ≤ 2.00
Phosphor P ≤ 0.035
Lưu huỳnh S ≤ 0.02
Crôm Cr 21.0 – 23.0
Niken Ni 4.5 – 6.5
Molypden Mo 2.5 – 3.5
Nitơ N 0.10 – 0.22
Sắt Fe Còn lại

Tổ hợp Cr, Mo và N giúp tăng khả năng chống ăn mòn kẽ nứt, rỗ và chống ăn mòn trong môi trường chứa ion clorua.


Tính chất cơ lý của Inox X2CrNiMoN17-3-3

Tính chất Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 7.8 g/cm³
Giới hạn bền kéo (Rm) 680 – 880 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 450 MPa
Độ giãn dài (A5) ≥ 25%
Độ cứng (HB) 270 HB tối đa
Nhiệt độ làm việc tối đa ~250°C
Hệ số giãn nở nhiệt 13 µm/m·K

Sự kết hợp giữa pha ferrit và austenit giúp thép có độ bền cao hơn thép 316L khoảng 50% nhưng vẫn giữ được độ dẻo và khả năng hàn tốt.


Ưu điểm của Inox X2CrNiMoN17-3-3

  • Chống ăn mòn vượt trội: Rất bền trong môi trường có chứa ion clorua, nước biển, dung dịch axit nhẹ hoặc bazơ.
  • Độ bền cơ học cao: Có độ bền gấp 2 lần so với các loại thép không gỉ austenitic như 304 hoặc 316.
  • Chống nứt do ứng suất: Cấu trúc hai pha giúp hạn chế sự nứt vỡ trong điều kiện ứng suất hoặc nhiệt độ cao.
  • Chống rỗ và kẽ nứt clorua tốt: Thích hợp cho các ứng dụng hóa chất, dầu khí, môi trường biển.
  • Khả năng hàn và gia công tốt: Có thể hàn bằng hầu hết các phương pháp thông thường như TIG, MIG, SMAW.
  • Ổn định kích thước và chịu mài mòn cao.

Nhược điểm của Inox X2CrNiMoN17-3-3

  • Giới hạn nhiệt độ: Không nên sử dụng liên tục trên 300°C vì có thể làm giảm tính chất cơ học do pha sigma.
  • Khó gia công hơn inox 304: Do độ cứng và độ bền cao nên việc cắt gọt, tiện, phay cần dụng cụ chuyên dụng.
  • Chi phí cao hơn so với thép 304 hoặc 316.

Ứng dụng của Inox X2CrNiMoN17-3-3

Inox X2CrNiMoN17-3-3 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khắc nghiệt đòi hỏi khả năng chịu ăn mòn và độ bền cao:

  • Ngành dầu khí: Ống dẫn, van, bình chứa, bộ trao đổi nhiệt trong giàn khoan hoặc nhà máy lọc dầu.
  • Công nghiệp hóa chất: Thiết bị phản ứng, bồn chứa dung môi hoặc axit nhẹ.
  • Công nghiệp giấy và bột giấy: Bộ phận tiếp xúc với dung dịch NaOH và Na₂S.
  • Ngành đóng tàu, hàng hải: Trục chân vịt, van nước biển, bộ trao đổi nhiệt.
  • Ngành xử lý nước và khử mặn: Thiết bị xử lý nước mặn, hệ thống RO.
  • Ngành thực phẩm: Thiết bị chế biến, ống dẫn sữa, máy đóng gói thực phẩm.

Gia công và nhiệt luyện của Inox X2CrNiMoN17-3-3

  • Gia công nguội: Có thể uốn, cán, kéo mà không bị nứt nếu được ủ thích hợp sau khi gia công.
  • Nhiệt luyện: Không thể tôi cứng bằng nhiệt luyện thông thường. Tuy nhiên, ủ ở 1050–1100°C sau đó làm nguội nhanh sẽ giúp tái tạo cân bằng pha và phục hồi độ bền.
  • Gia công cơ: Cần dùng dao cắt hợp kim cứng và tốc độ chậm để giảm mòn dụng cụ.
  • Hàn: Khuyến khích dùng que hàn tương đương Duplex 2209 để đảm bảo cấu trúc hai pha sau khi hàn.

Tiêu chuẩn tương đương của Inox X2CrNiMoN17-3-3

Tiêu chuẩn Ký hiệu tương đương
EN X2CrNiMoN17-3-3
UNS S31803 / S32205
ASTM A182 F51 / F60
W.Nr 1.4462
JIS SUS329J2L
AFNOR Z3CND18.03

Kết luận

Inox X2CrNiMoN17-3-3 là một trong những loại thép duplex được ưa chuộng nhất hiện nay nhờ sự cân bằng hoàn hảo giữa độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và tính kinh tế. Với thành phần chứa Cr, Mo và N, loại inox này lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành dầu khí, hàng hải, hóa chất và xử lý nước biển. So với inox 316L, Inox X2CrNiMoN17-3-3 có tuổi thọ và độ tin cậy vượt trội trong môi trường khắc nghiệt, là lựa chọn hàng đầu cho các công trình yêu cầu tính bền vững và hiệu suất cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic X1CrNiMoCuN20-18-7

    Thép Inox Austenitic X1CrNiMoCuN20-18-7 Thép Inox Austenitic X1CrNiMoCuN20-18-7 là gì? Thép Inox Austenitic X1CrNiMoCuN20-18-7 là [...]

    Tấm Inox 420 35mm

    Tấm Inox 420 35mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Của Vật Liệu Cứng, Chịu [...]

    Tìm hiểu về Inox 14002

    Tìm hiểu về Inox 14002 và Ứng dụng của nó Inox 14002 là gì? Inox [...]

    SUS303Se stainless steel

    SUS303Se stainless steel SUS303Se stainless steel là gì? SUS303Se stainless steel là thép không gỉ [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox X8CrNiMo275 Trước Khi Sử Dụng

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox X8CrNiMo275 Trước Khi Sử Dụng? Việc [...]

    Lục Giác Inox Phi 25mm

    Lục Giác Inox Phi 25mm – Kích Thước Chuẩn, Độ Cứng Cao, Ứng Dụng Rộng [...]

    Đồng CW454K

    Đồng CW454K Đồng CW454K là gì? Đồng CW454K là một loại hợp kim đồng – [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 120

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 120 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Cho Các [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo