Inox X1CrNiMoCuN24-22-8

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox X1CrNiMoCuN24-22-8

Inox X1CrNiMoCuN24-22-8 là gì?

Inox X1CrNiMoCuN24-22-8 là một loại thép không gỉ siêu hợp kim (super austenitic stainless steel) có hàm lượng niken (Ni), molypden (Mo) và đồng (Cu) rất cao, được phát triển đặc biệt để chịu được các môi trường ăn mòn cực kỳ khắc nghiệt, như môi trường chứa axit sulfuric, axit phosphoric, nước biển và dung dịch clorua đậm đặc.

Theo tiêu chuẩn EN 10088-1, mác thép này còn được gọi là 1.4547, tương đương với UNS S31254 hoặc AISI 254SMO trong các tiêu chuẩn quốc tế. Nó được thiết kế nhằm thay thế các hợp kim niken đắt đỏ như Alloy 904L, nhưng vẫn đảm bảo hiệu năng cao hơn trong điều kiện làm việc khó khăn.

Tên gọi X1CrNiMoCuN24-22-8 có ý nghĩa như sau:

  • X1: Hàm lượng carbon cực thấp (≤ 0,03%), giúp tăng khả năng chống ăn mòn kẽ hạt.
  • Cr: Chứa khoảng 20–24% Crom, tạo màng oxit bảo vệ.
  • Ni: Hàm lượng niken cao (22%) giúp ổn định pha austenit.
  • Mo: Khoảng 6–8% giúp tăng khả năng chống ăn mòn rỗ.
  • Cu & N: Gia tăng tính bền hóa học và khả năng chống axit.

Với cấu trúc vi mô hoàn toàn austenitic và hàm lượng hợp kim cao, Inox X1CrNiMoCuN24-22-8 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nặng như hóa dầu, xử lý nước biển, hóa chất và sản xuất phân bón.


Thành phần hóa học của Inox X1CrNiMoCuN24-22-8

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.02
Silic Si ≤ 0.8
Mangan Mn ≤ 1.0
Crom Cr 19.5 – 20.5
Niken Ni 17.5 – 18.5
Molypden Mo 6.0 – 6.5
Đồng Cu 0.5 – 1.0
Nitơ N 0.18 – 0.22
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Photpho P ≤ 0.035
Sắt Fe Còn lại

Tổ hợp Cr-Ni-Mo-Cu-N độc đáo mang lại cho vật liệu khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là trong môi trường chứa ion Cl⁻ hoặc dung dịch axit mạnh.


Tính chất cơ lý của Inox X1CrNiMoCuN24-22-8

Tính chất cơ học

Tính chất Đơn vị Giá trị
Giới hạn chảy (Rp0.2) MPa ≥ 300
Giới hạn bền kéo (Rm) MPa 650 – 850
Độ giãn dài (A5) % ≥ 35
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 270
Mô đun đàn hồi GPa 195
Tỷ trọng g/cm³ 8.0

Tính chất vật lý

Đặc tính Giá trị
Nhiệt độ nóng chảy 1320 – 1390°C
Hệ số giãn nở nhiệt 15.0 × 10⁻⁶ /°C (20–100°C)
Nhiệt dung riêng 500 J/kg·K
Dẫn nhiệt 14 W/m·K (ở 100°C)
Điện trở suất 0.9 µΩ·m

Nhờ các tính chất này, Inox X1CrNiMoCuN24-22-8 có thể làm việc ổn định trong dải nhiệt độ từ -50°C đến 300°C mà không bị biến dạng hay giảm cơ tính.


Ưu điểm của Inox X1CrNiMoCuN24-22-8

  1. Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời:
    • Chịu được môi trường axit sulfuric, axit phosphoric, axit nitric và nước biển.
    • Hạn chế ăn mòn kẽ và ăn mòn điểm trong dung dịch clorua đậm đặc.
  2. Cấu trúc austenitic bền vững:
    • Giữ nguyên độ dẻo và độ dai ở cả nhiệt độ thấp và cao.
  3. Độ bền kéo cao:
    • Có giới hạn bền vượt trội so với inox 316L, giúp tăng tuổi thọ thiết bị.
  4. Tính hàn và gia công tốt:
    • Có thể hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang điện mà không cần nung sơ bộ.
  5. Khả năng chịu nhiệt và chịu áp lực cao:
    • Hoạt động ổn định trong hệ thống đường ống áp suất và bộ trao đổi nhiệt.
  6. Khả năng đánh bóng và hoàn thiện bề mặt cao:
    • Dễ đạt bề mặt sáng gương, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu thẩm mỹ.

Nhược điểm của Inox X1CrNiMoCuN24-22-8

  • Giá thành cao: Do chứa lượng lớn Ni, Mo và Cu nên chi phí cao hơn inox 316L hoặc 904L.
  • Yêu cầu kỹ thuật hàn nghiêm ngặt: Nếu hàn sai phương pháp, có thể làm giảm khả năng chống ăn mòn.
  • Gia công khó hơn: Cần dao hợp kim cứng và tốc độ cắt thấp khi tiện hoặc phay.

Quy trình nhiệt luyện của Inox X1CrNiMoCuN24-22-8

  1. Ủ (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1150 – 1200°C.
    • Làm nguội: Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí để ngăn ngừa sự kết tủa cacbit crom.
  2. Không thể tôi cứng bằng nhiệt luyện:
    • Loại thép này chỉ có thể tăng độ bền thông qua gia công nguội.
  3. Tẩy rửa bề mặt sau hàn:
    • Nên tẩy sạch lớp oxit bằng axit nitric để khôi phục khả năng chống ăn mòn.

Gia công cơ khí của Inox X1CrNiMoCuN24-22-8

  • Cắt gọt: Dùng dao hợp kim cứng, tốc độ thấp, dung dịch làm mát nhiều.
  • Gia công nguội: Dễ thực hiện, có thể dập hoặc uốn với bán kính lớn.
  • Hàn: Dùng dây hàn tương đương 1.4547 hoặc ER385, tránh quá nhiệt.
  • Đánh bóng: Rất tốt, đạt bề mặt sáng gương, thường dùng trong thiết bị công nghiệp và trang trí.

Ứng dụng của Inox X1CrNiMoCuN24-22-8

Inox X1CrNiMoCuN24-22-8 được sử dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu kháng ăn mòn cao và độ bền cơ học vượt trội:

  1. Ngành hóa chất và dầu khí:
    • Bồn chứa axit, ống dẫn hóa chất, van, bích, bộ trao đổi nhiệt.
    • Các thiết bị trong nhà máy lọc dầu, xử lý khí, sản xuất phân bón.
  2. Ngành xử lý nước biển:
    • Được sử dụng trong hệ thống khử muối, máy bơm nước biển, van và bộ lọc.
    • Chống ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ do clorua gây ra.
  3. Ngành giấy và bột giấy:
    • Ứng dụng trong thiết bị tẩy trắng, bồn chứa hóa chất kiềm và axit.
  4. Ngành thực phẩm – dược phẩm:
    • Dùng trong bồn trộn, ống dẫn, nồi hấp, máy ly tâm và thiết bị tiệt trùng.
  5. Ngành năng lượng:
    • Sử dụng trong tuabin, bộ trao đổi nhiệt và hệ thống năng lượng hạt nhân.

So sánh Inox X1CrNiMoCuN24-22-8 với các loại inox khác

Đặc tính Inox 316L Inox 904L Inox X1CrNiMoCuN24-22-8
Hàm lượng Ni (%) 10–14 23–25 22–24
Hàm lượng Mo (%) 2–3 4.5 6.5
Hàm lượng N (%) 0.05 0.03 0.20
Khả năng chống ăn mòn Cl⁻ Tốt Rất tốt Xuất sắc
Giá thành Thấp Trung bình cao Cao
Ứng dụng Dân dụng Hóa chất nhẹ Hóa chất nặng, nước biển

Phân tích thị trường và xu hướng sử dụng

Inox X1CrNiMoCuN24-22-8 hiện đang được các doanh nghiệp trong lĩnh vực năng lượng, dầu khí và xử lý nước biển tại Việt Nam ưu tiên sử dụng.
Các nhà máy hóa chất, phân bón, và dược phẩm cao cấp đang dần chuyển từ inox 904L sang X1CrNiMoCuN24-22-8 để tối ưu chi phí vận hành và tăng độ bền thiết bị.

Với xu hướng toàn cầu hướng đến vật liệu bền vững và ít bảo trì, thép X1CrNiMoCuN24-22-8 được dự đoán sẽ trở thành vật liệu chủ đạo trong các hệ thống yêu cầu độ bền hóa học cao trong giai đoạn 2030–2040.


Kết luận

Inox X1CrNiMoCuN24-22-8 là loại thép không gỉ siêu hợp kim cao cấp, kết hợp hoàn hảo giữa Crom, Niken, Molypden, Đồng và Nitơ. Với khả năng chống ăn mòn tuyệt hảo, độ bền cơ học cao và khả năng chịu nhiệt tốt, nó là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng trong môi trường cực kỳ khắc nghiệt.

Dù giá thành cao hơn so với các loại inox thông dụng, nhưng xét về độ tin cậy, tuổi thọ và hiệu suất tổng thể, Inox X1CrNiMoCuN24-22-8 là giải pháp kinh tế lâu dài cho các ngành công nghiệp nặng và công nghệ cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox 09X17H7Ю

    Thép Inox 09X17H7Ю Thép Inox 09X17H7Ю là gì? Thép Inox 09X17H7Ю (ký hiệu theo tiêu [...]

    Ống Inox 201 Phi 114mm

    Ống Inox 201 Phi 114mm – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Công Trình Lớn [...]

    Thép Inox Austenitic UNS S30900

    Thép Inox Austenitic UNS S30900 Thép Inox Austenitic UNS S30900 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế [...]

    Lý Do Nên Chọn Inox 1.4501 Cho Các Dự Án Công Nghiệp Quan Trọng

    Lý Do Nên Chọn Inox 1.4501 Cho Các Dự Án Công Nghiệp Quan Trọng Inox [...]

    Inox 1Cr21Ni5Ti Có Phù Hợp Cho Hệ Thống Đường Ống Công Nghiệp Không

    Inox 1Cr21Ni5Ti Có Phù Hợp Cho Hệ Thống Đường Ống Công Nghiệp Không? Inox 1Cr21Ni5Ti [...]

    Thép Inox Austenitic X9CrMnNiCu17-8-5-2

    Thép Inox Austenitic X9CrMnNiCu17-8-5-2 Thép Inox Austenitic X9CrMnNiCu17-8-5-2 là gì? Thép Inox Austenitic X9CrMnNiCu17-8-5-2 là [...]

    Tìm hiểu về Inox 0Cr19Ni10NbN

    Tìm hiểu về Inox 0Cr19Ni10NbN và Ứng dụng của nó Inox 0Cr19Ni10NbN là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo