Inox X12CrMnNiN17-7-5

Inox X9CrMnCuNB17-8-3

Inox X12CrMnNiN17-7-5

Inox X12CrMnNiN17-7-5 là gì?

Inox X12CrMnNiN17-7-5 là thép không gỉ austenitic-mangan cao cấp, có khả năng chịu ăn mòn, chịu nhiệt và chịu tải trọng cơ học cao, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp nặng, hóa chất, cơ khí chính xác và thực phẩm. Mác thép này được định danh theo tiêu chuẩn EN 10088-1, có số hiệu tương đương 1.4568 hoặc AISI 201LN/202, tùy theo tỷ lệ thành phần cụ thể.

Thép Inox X12CrMnNiN17-7-5 được thiết kế như một giải pháp thay thế tiết kiệm cho Inox 304 hoặc 316, nhưng vẫn duy trì được tính năng cơ học mạnh, khả năng hàn tốt và chống gỉ vượt trội trong môi trường thông thường.

Ký hiệu hóa học của mác thép thể hiện rõ các nguyên tố hợp kim chủ đạo:

  • X12: Hàm lượng carbon khoảng 0.12%.
  • Cr17: Hàm lượng Crom 17% giúp tăng khả năng chống oxy hóa và chống rỉ.
  • Mn7: Mangan 7% tăng giới hạn chảy và độ cứng, giúp thay thế một phần Niken.
  • Ni5: Niken 5% giúp duy trì pha austenitic và tăng tính dẻo dai.
  • N (Nitơ): Nâng cao giới hạn chảy, độ bền kéo và chống ăn mòn điểm.

Loại inox này thuộc nhóm thép không gỉ austenitic có Mangan và Nitơ cao, còn được gọi là “Inox tiết kiệm Niken”, rất phổ biến trong ngành chế tạo tại châu Á và châu Âu.


Thành phần hóa học của Inox X12CrMnNiN17-7-5

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.12
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn 6.0 – 9.0
Crom Cr 16.0 – 18.0
Niken Ni 4.0 – 6.0
Nitơ N 0.10 – 0.25
Photpho P ≤ 0.035
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Sắt Fe Còn lại

Đặc trưng:

  • Mangan cao giúp ổn định pha austenit mà không cần nhiều Niken.
  • Nitơ cải thiện giới hạn chảy, tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Hàm lượng Carbon thấp giúp hạn chế hiện tượng nhạy cảm hóa học (sensitization) khi hàn.

Tính chất cơ lý của Inox X12CrMnNiN17-7-5

Tính chất cơ học (trạng thái ủ – annealed)

Tính chất Giá trị trung bình
Giới hạn chảy (Rp0.2) 400 – 500 MPa
Độ bền kéo (Rm) 750 – 950 MPa
Độ giãn dài (A5) ≥ 35%
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 220
Mô đun đàn hồi 195 GPa
Tỷ trọng 7.8 g/cm³

So với Inox 304, loại này có giới hạn chảy cao hơn khoảng 50%, giúp chịu tải trọng cơ học tốt hơn mà vẫn duy trì được độ dẻo.

Tính chất vật lý

Đặc tính Giá trị
Nhiệt độ nóng chảy 1380 – 1420°C
Dẫn nhiệt 15 W/m·K (ở 100°C)
Hệ số giãn nở nhiệt 16.2 × 10⁻⁶ /°C
Nhiệt dung riêng 500 J/kg·K
Điện trở suất 0.72 µΩ·m

Ưu điểm của Inox X12CrMnNiN17-7-5

  1. Độ bền cơ học cao:
    Nhờ có Nitơ và Mangan, giới hạn chảy cao hơn đáng kể so với inox 304 và 201 thông thường.
  2. Chống ăn mòn tốt:
    Chống gỉ trong không khí, nước ngọt, môi trường kiềm loãng, axit hữu cơ và hơi ẩm công nghiệp.
  3. Chi phí hợp lý:
    Hàm lượng Niken thấp nên giá thành thấp hơn nhiều so với inox 304/316, trong khi tính năng tương đương.
  4. Khả năng hàn và gia công tốt:
    Dễ hàn bằng các phương pháp thông thường như TIG, MIG, SMAW; ít bị nứt hoặc biến dạng nhiệt.
  5. Độ dẻo cao, dễ tạo hình:
    Có thể kéo dây, dập, cán mỏng mà không bị nứt, phù hợp với các chi tiết yêu cầu tạo hình phức tạp.
  6. Không từ tính ở trạng thái ủ:
    Thích hợp cho các thiết bị đo lường hoặc yêu cầu phi từ.

Nhược điểm của Inox X12CrMnNiN17-7-5

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 316 trong môi trường clorua đậm đặc.
  • Có thể xuất hiện hiện tượng mài mòn nhẹ trong môi trường có cát hoặc hạt rắn di chuyển.
  • Độ bền nhiệt giới hạn khoảng 800°C, không thích hợp cho môi trường có nhiệt cao liên tục.

Quy trình nhiệt luyện Inox X12CrMnNiN17-7-5

  1. Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1020 – 1100°C
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí để duy trì cấu trúc austenitic.
  2. Không thể tôi cứng bằng nhiệt:
    Thép này chỉ tăng cứng thông qua gia công nguội (cold working) như cán, kéo, dập.
  3. Tẩy sạch sau hàn:
    Dùng dung dịch HNO₃ hoặc hỗn hợp HNO₃ + HF để khôi phục màng oxit bảo vệ.

Gia công Inox X12CrMnNiN17-7-5

  • Cắt gọt: Dễ gia công bằng dụng cụ hợp kim cứng.
  • Uốn, dập nguội: Thực hiện được trên máy ép thủy lực, thích hợp cho chi tiết mỏng.
  • Hàn: Có thể hàn bằng MIG/TIG; khuyến nghị dây hàn loại ER307 hoặc ER308L.
  • Đánh bóng: Cho bề mặt sáng bóng, đẹp, tăng khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng của Inox X12CrMnNiN17-7-5

1. Ngành cơ khí chế tạo

  • Trục, bulông, đai ốc, giá đỡ, vỏ máy, kết cấu chịu tải trung bình.
  • Chi tiết cần độ bền cao, chịu va đập nhẹ và chống gỉ.

2. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Thiết bị chế biến, bồn chứa, ống dẫn, bàn thao tác.
  • An toàn, không gây nhiễm bẩn và dễ vệ sinh.

3. Ngành hóa chất – năng lượng

  • Ống dẫn, van, bơm, thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Chống ăn mòn trong môi trường axit hữu cơ, nước muối loãng.

4. Ngành xây dựng – trang trí nội thất

  • Lan can, tay vịn, khung cửa, tấm ốp, trụ đỡ.
  • Bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng lại khi cần.

5. Ngành hàng hải và môi trường ẩm ướt

  • Dùng trong các bộ phận ngoài trời, gần biển, khu vực có hơi ẩm cao.

So sánh Inox X12CrMnNiN17-7-5 với Inox 304 và 316

Đặc tính Inox 304 Inox 316 Inox X12CrMnNiN17-7-5
Crom (%) 18 17 17
Niken (%) 8 12 5
Mangan (%) 2 2 7
Nitơ (%) 0.05 0.08 0.20
Giới hạn chảy (MPa) 240 250 450
Độ bền kéo (MPa) 620 640 850
Chống ăn mòn clorua Tốt Rất tốt Tốt
Giá thành Trung bình Cao Thấp

Rõ ràng, Inox X12CrMnNiN17-7-5 là lựa chọn tối ưu khi cần thay thế inox 304 hoặc 316 trong các ứng dụng yêu cầu cơ tính cao nhưng cần tiết kiệm chi phí vật liệu.


Thị trường và xu hướng sử dụng

Tại Việt Nam, Inox X12CrMnNiN17-7-5 đang được các doanh nghiệp cơ khí, thực phẩm và năng lượng ưu tiên sử dụng nhờ:

  • Giá thấp hơn 20–30% so với inox 304.
  • Chất lượng ổn định, phù hợp cho gia công CNC, dập khuôn, hàn khung và sản xuất chi tiết chính xác.

Các nhà sản xuất lớn như Outokumpu, Aperam, PoscoBaosteel đều có sản phẩm tương đương, đảm bảo chất lượng quốc tế.


Kết luận

Inox X12CrMnNiN17-7-5 là thép không gỉ austenitic giàu Mangan và Nitơ, có độ bền cao, khả năng hàn tốt, chống ăn mòn tốt và giá thành hợp lý.
Đây là lựa chọn hoàn hảo cho các ngành cơ khí, chế tạo, thực phẩm và thiết bị công nghiệp, đặc biệt trong môi trường làm việc thông thường hoặc có hơi ẩm nhẹ.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox X5CrNi18-10

    Tìm hiểu về Inox X5CrNi18-10 và Ứng dụng của nó Inox X5CrNi18-10 là gì? Inox [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 301 – Giới Hạn Và Ứng Dụng

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 301 – Giới Hạn Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    Đồng CuZn38Pb1.5

    Đồng CuZn38Pb1.5 Đồng CuZn38Pb1.5 là gì? Đồng CuZn38Pb1.5 là một loại đồng thau chì (Free-Cutting [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 83

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 83 – Thép Inox Cứng, Bền, Chịu Mài Mòn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 140

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 140 – Thép Inox Cứng Cao, Chịu Mài Mòn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 500

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 500 – Chịu Lực Tối Ưu, Đảm Bảo Vận [...]

    Tấm Inox 430 0.03mm

    Tấm Inox 430 0.03mm – Siêu Mỏng, Tính Từ, Giá Tốt Tấm Inox 430 0.03mm [...]

    Ống Đồng Phi 32

    Ống Đồng Phi 32 Ống đồng phi 32 là gì? Ống đồng phi 32 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo