Inox X2CrMnNiN17-7-5

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox X2CrMnNiN17-7-5

Inox X2CrMnNiN17-7-5 là gì?

Inox X2CrMnNiN17-7-5 là một loại thép không gỉ austenitic có hàm lượng Mangan và Nitơ cao, được thiết kế nhằm thay thế cho các mác inox truyền thống như 304 hoặc 316 trong nhiều ứng dụng cơ khí, thực phẩm và công nghiệp. Mác thép này thuộc tiêu chuẩn EN 10088-1, có số hiệu vật liệu 1.4376 và tương đương với các mác quốc tế như AISI 201LN hoặc ASTM S20103.

Thành phần hợp kim của Inox X2CrMnNiN17-7-5 được tối ưu để đảm bảo:

  • Tăng cường độ bền cơ học, nhờ sự kết hợp giữa Nitơ (N) và Mangan (Mn).
  • Giảm chi phí sản xuất, nhờ giảm tỷ lệ Niken (Ni) so với inox 304.
  • Giữ được khả năng chống ăn mòn và tính dẻo tốt, đặc trưng của thép austenitic.

Ký hiệu hóa học “X2CrMnNiN17-7-5” mang ý nghĩa:

  • X2: Hàm lượng carbon thấp (≤ 0.03%).
  • Cr17: Hàm lượng Crom khoảng 17%, giúp chống oxy hóa và gỉ sét.
  • Mn7: Mangan khoảng 7%, giúp tăng độ bền và ổn định cấu trúc austenitic.
  • Ni5: Niken khoảng 5%, tạo độ dẻo và chống ăn mòn tốt.
  • N (Nitơ): Cải thiện giới hạn chảy, tăng độ cứng và khả năng chống ăn mòn điểm.

Đây là thép không gỉ thế hệ mới, thường được gọi là “Inox tiết kiệm Niken”, đặc biệt phù hợp với các ứng dụng cần độ bền cao, giá thành thấp và khả năng hàn tốt.


Thành phần hóa học của Inox X2CrMnNiN17-7-5

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.03
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn 5.5 – 7.5
Crom Cr 16.0 – 18.0
Niken Ni 4.0 – 6.0
Nitơ N 0.10 – 0.25
Photpho P ≤ 0.035
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Sắt Fe Còn lại

Đặc trưng:

  • Hàm lượng Carbon cực thấp giúp tăng khả năng hàn mà không bị nhạy cảm hóa học.
  • Mangan cao và Nitơ giúp ổn định pha austenit, duy trì cấu trúc bền vững.
  • Crom và Niken đủ cao để đảm bảo khả năng chống ăn mòn tương đương inox 304.

Tính chất cơ lý của Inox X2CrMnNiN17-7-5

Tính chất cơ học (trạng thái ủ – annealed)

Tính chất Giá trị trung bình
Giới hạn chảy (Rp0.2) 420 – 500 MPa
Độ bền kéo (Rm) 750 – 950 MPa
Độ giãn dài (A5) ≥ 35%
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 220
Mô đun đàn hồi 195 GPa
Tỷ trọng 7.7 – 7.8 g/cm³

Nhận xét:
So với Inox 304, loại X2CrMnNiN17-7-5 có giới hạn chảy cao hơn khoảng 50–70%, giúp tăng khả năng chịu tải cơ học trong các chi tiết mỏng và linh kiện máy móc.

Tính chất vật lý

Đặc tính Giá trị
Nhiệt độ nóng chảy 1380 – 1420°C
Dẫn nhiệt 15 W/m·K (ở 100°C)
Hệ số giãn nở nhiệt 16.2 × 10⁻⁶ /°C
Nhiệt dung riêng 500 J/kg·K
Điện trở suất 0.73 µΩ·m

Ưu điểm của Inox X2CrMnNiN17-7-5

  1. Độ bền cao, chống biến dạng:
    Nhờ Nitơ và Mangan, mác thép này có giới hạn chảy cao, ít bị biến dạng khi gia công nguội.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt:
    Tốt trong môi trường khí quyển, nước ngọt, axit nhẹ, kiềm loãng và hơi ẩm công nghiệp.
  3. Khả năng hàn xuất sắc:
    Có thể hàn bằng các phương pháp MIG, TIG, SMAW mà không cần nung trước hay xử lý sau hàn.
  4. Tính dẻo tốt, dễ tạo hình:
    Thích hợp cho cán nguội, dập sâu, uốn, kéo dây, và chế tạo tấm.
  5. Chi phí hợp lý:
    Giảm đáng kể chi phí nhờ giảm Niken, nhưng vẫn giữ được tính năng tương đương inox 304.
  6. Khả năng chịu nhiệt tốt:
    Làm việc ổn định ở nhiệt độ lên đến 800°C trong thời gian ngắn.

Nhược điểm của Inox X2CrMnNiN17-7-5

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn Inox 316 trong môi trường clorua cao (nước biển, hóa chất mạnh).
  • Khi gia công nguội mạnh, có thể phát sinh từ tính nhẹ.
  • Không thích hợp cho môi trường axit sulfuric đậm đặc hoặc kiềm nóng.

Quy trình nhiệt luyện Inox X2CrMnNiN17-7-5

  1. Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1020 – 1100°C
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí để duy trì cấu trúc austenitic.
  2. Không thể tôi cứng bằng nhiệt:
    Độ cứng chỉ có thể tăng bằng gia công nguội (Cold Working).
  3. Tẩy rửa sau hàn:
    Dùng dung dịch axit nhẹ (HNO₃ hoặc HNO₃ + HF) để tái tạo màng oxit bảo vệ bề mặt.

Gia công Inox X2CrMnNiN17-7-5

  • Cắt gọt: Gia công dễ dàng bằng dụng cụ hợp kim cứng.
  • Dập, uốn nguội: Có thể dập sâu, tạo hình phức tạp.
  • Hàn: Có thể hàn TIG, MIG, hồ quang tay mà không cần nung trước.
  • Đánh bóng: Dễ đánh bóng, đạt bề mặt sáng gương, phù hợp cho các ứng dụng thẩm mỹ.

Ứng dụng của Inox X2CrMnNiN17-7-5

1. Ngành cơ khí chế tạo

  • Làm trục, đai ốc, bulông, vỏ máy, thanh đỡ, khung kết cấu.
  • Ứng dụng cho các bộ phận chịu tải, có va đập nhẹ và yêu cầu chống gỉ.

2. Ngành thực phẩm – dược phẩm

  • Dùng trong thiết bị chế biến, bồn chứa, bàn thao tác, ống dẫn.
  • An toàn vệ sinh, không bị nhiễm bẩn, dễ vệ sinh.

3. Ngành hóa chất

  • Làm thiết bị trao đổi nhiệt, bồn hóa chất, van, bơm, làm việc trong môi trường có axit nhẹ.

4. Ngành xây dựng – trang trí

  • Lan can, tay vịn, khung cửa, tấm ốp, trụ đỡ với bề mặt sáng bóng, độ bền cao.

5. Ngành điện tử – ô tô

  • Dùng cho khung vỏ, chi tiết nhỏ, tấm bảo vệ, yêu cầu chịu lực và chống rỉ tốt.

So sánh Inox X2CrMnNiN17-7-5 với Inox 304 và 201

Đặc tính Inox 201 Inox 304 Inox X2CrMnNiN17-7-5
Crom (%) 17 18 17
Niken (%) 4.5 8 5
Mangan (%) 7 2 7
Nitơ (%) 0.15 0.05 0.20
Giới hạn chảy (MPa) 380 240 480
Độ bền kéo (MPa) 800 620 850
Chống ăn mòn Tốt Rất tốt Tốt
Giá thành Thấp Cao Trung bình

Kết luận: Inox X2CrMnNiN17-7-5 có cơ tính mạnh hơn Inox 304, chống ăn mòn tương đương, giá thành lại thấp hơn đáng kể — rất phù hợp cho các sản phẩm kỹ thuật yêu cầu độ bền và tiết kiệm chi phí.


Thị trường và xu hướng sử dụng Inox X2CrMnNiN17-7-5

Hiện nay, các nhà sản xuất lớn như Outokumpu (Phần Lan), Aperam (Pháp), Posco (Hàn Quốc), và Baosteel (Trung Quốc) đều có sản phẩm tương đương với Inox X2CrMnNiN17-7-5.

Tại Việt Nam, vật liệu này đang được các doanh nghiệp cơ khí, chế tạo máy, và thực phẩm ưa chuộng vì:

  • Chống gỉ tốt hơn inox 201,
  • Bền cơ học hơn inox 304,
  • Giá chỉ bằng khoảng 70–80% so với inox 304.

Kết luận

Inox X2CrMnNiN17-7-5 là thép không gỉ austenitic chứa Mangan và Nitơ cao, có độ bền cơ học vượt trội, khả năng hàn và tạo hình tốt, giá thành hợp lý.
Đây là lựa chọn tối ưu cho ngành cơ khí, thực phẩm, năng lượng, hóa chất và xây dựng hiện đại.

Nếu bạn đang tìm kiếm một vật liệu có độ bền cao, dễ gia công và giá cạnh tranh, thì Inox X2CrMnNiN17-7-5 là giải pháp đáng tin cậy nhất.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    00Cr18Ni14Mo2Cu2 stainless steel

    00Cr18Ni14Mo2Cu2 stainless steel 00Cr18Ni14Mo2Cu2 stainless steel là gì? 00Cr18Ni14Mo2Cu2 stainless steel là một loại thép [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox S31803 Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox S31803 Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng Inox S31803 [...]

    CS101 Materials

    CS101 Materials CS101 Materials là gì? CS101 Materials là hợp kim đồng-thiếc (Cu-Sn Alloy), còn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 230

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 230 – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Ứng [...]

    UNS S31803 material

    UNS S31803 material UNS S31803 material là thép không gỉ duplex, thuộc nhóm duplex austenitic-ferritic, [...]

    310MoLN material

    310MoLN material 310MoLN material là gì? 310MoLN material, hay còn gọi là Inox 310MoLN, là [...]

    C92200 Copper Alloys

    C92200 Copper Alloys C92200 Copper Alloys là gì? C92200 Copper Alloys là hợp kim đồng-niken [...]

    Hợp Kim Đồng CuZn38Pb1.5

    Hợp Kim Đồng CuZn38Pb1.5 Hợp Kim Đồng CuZn38Pb1.5 là gì? Hợp Kim Đồng CuZn38Pb1.5 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo