Inox X6CrNiMoB17-12-2

Inox 12X18H10E

Inox X6CrNiMoB17-12-2

Inox X6CrNiMoB17-12-2 là gì?

Inox X6CrNiMoB17-12-2 là một loại thép không gỉ austenitic chứa thành phần chính là Cr, Ni, Mo và một lượng nhỏ Boron (B). Ký hiệu tiêu chuẩn theo EN là 1.4539, đôi khi còn được biết đến với tên thương mại như Alloy 904L. Đây là loại thép không gỉ siêu bền có khả năng chống ăn mòn rất cao, được sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt như hóa chất, biển, axit sulfuric và ngành dầu khí.

Sự có mặt của Molybden (Mo) và Boron giúp inox X6CrNiMoB17-12-2 cải thiện khả năng chống ăn mòn lỗ, ăn mòn kẽ hở, đồng thời nâng cao tính hàn và độ bền cơ học ở nhiệt độ cao.

Thành phần hóa học của Inox X6CrNiMoB17-12-2

Thành phần hóa học điển hình của Inox X6CrNiMoB17-12-2 (theo tiêu chuẩn EN 10088-1) như sau:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.03
Silicon Si ≤ 1.00
Mangan Mn ≤ 2.00
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Crom Cr 16.0 – 18.0
Niken Ni 11.0 – 13.0
Molypden Mo 2.0 – 2.5
Bo B ≤ 0.005
Sắt Fe Còn lại

Hàm lượng CrNi đảm bảo cấu trúc austenitic bền vững, trong khi Mo giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn clorua. Boron (B) đóng vai trò như chất vi hợp kim tăng cường khả năng hàn và tính dẻo ở vùng nhiệt ảnh hưởng.

Tính chất cơ lý của Inox X6CrNiMoB17-12-2

Một số tính chất cơ học và vật lý cơ bản của loại inox này như sau:

  • Khối lượng riêng: 8.0 g/cm³
  • Độ bền kéo (Rm): 520 – 720 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 220 MPa
  • Độ giãn dài sau khi đứt: ≥ 45%
  • Độ cứng (HB): ≤ 220
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16.5 × 10⁻⁶ /K (20 – 100°C)
  • Nhiệt độ nóng chảy: Khoảng 1350 – 1400°C
  • Dẫn nhiệt: 15 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.73 µΩ·m (ở 20°C)

Nhờ đặc tính cơ lý ổn định, Inox X6CrNiMoB17-12-2 duy trì độ bền cao ngay cả khi làm việc trong môi trường nhiệt độ lên đến 400°C.

Ưu điểm của Inox X6CrNiMoB17-12-2

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Hàm lượng molypden cao và cấu trúc austenitic ổn định giúp inox X6CrNiMoB17-12-2 chống được nhiều loại ăn mòn, đặc biệt trong môi trường chứa clorua và axit sulfuric.
  • Khả năng hàn tốt: Nhờ có Boron, vật liệu giảm thiểu hiện tượng nứt nóng trong quá trình hàn.
  • Chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ cao: Có thể sử dụng liên tục ở 400°C mà không bị giảm chất lượng cơ lý.
  • Dễ gia công: Có thể tiện, phay, khoan và đánh bóng dễ dàng.
  • Độ bền cao và độ dẻo tốt: Cho phép sản xuất các chi tiết chịu lực, chịu áp và chịu nhiệt.

Nhược điểm của Inox X6CrNiMoB17-12-2

  • Giá thành cao: Do hàm lượng hợp kim quý như Ni, Mo, và B.
  • Gia công khó hơn so với inox thông thường: Yêu cầu dụng cụ cắt chuyên dụng và tốc độ gia công phù hợp.
  • Không thích hợp cho môi trường cực nhiệt (> 450°C): Cấu trúc austenitic có thể bị biến đổi pha ở nhiệt độ quá cao, làm giảm tính dẻo.

Quy trình nhiệt luyện Inox X6CrNiMoB17-12-2

  • Ủ mềm (Annealing): Thực hiện ở 1050 – 1150°C, sau đó làm nguội nhanh bằng nước để tránh kết tủa cacbit crom.
  • Không khuyến nghị tôi và ram: Vì đây là thép austenitic, không thể hóa bền bằng nhiệt luyện.
  • Xử lý dung dịch: Giúp loại bỏ ứng suất nội và khôi phục tính dẻo sau khi hàn.

Gia công cơ khí Inox X6CrNiMoB17-12-2

Inox X6CrNiMoB17-12-2 có thể được gia công bằng các phương pháp tiêu chuẩn:

  • Tiện – Phay: Sử dụng dao cắt hợp kim cứng, tốc độ thấp, lượng tiến dao lớn để tránh ma sát quá mức.
  • Khoan: Cần mũi khoan cobalt hoặc carbide, có bôi trơn bằng dung dịch làm mát.
  • Cắt plasma – laser: Rất phù hợp nhờ bề mặt cắt mịn và ít biến dạng nhiệt.
  • Đánh bóng: Có thể đạt đến độ bóng gương do cấu trúc bề mặt đồng nhất.

Ứng dụng của Inox X6CrNiMoB17-12-2

Nhờ các tính năng cơ lý và hóa học ưu việt, Inox X6CrNiMoB17-12-2 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp hiện đại:

  • Ngành hóa chất: Bồn chứa axit, thiết bị trao đổi nhiệt, ống dẫn hóa chất.
  • Ngành dầu khí: Đường ống và phụ kiện chịu áp trong môi trường có H₂S và clorua.
  • Công nghiệp thực phẩm: Dùng trong sản xuất sữa, bia, nước giải khát, nhờ khả năng chống nhiễm bẩn và ăn mòn.
  • Ngành dược phẩm: Dây chuyền phản ứng và xử lý hóa chất có độ tinh khiết cao.
  • Ngành hàng hải: Chế tạo van, bulong, nắp đậy, trục bơm cho môi trường nước biển.
  • Xử lý nước thải: Thiết bị xử lý và bồn phản ứng có tiếp xúc với dung dịch axit yếu.

Phân tích thị trường Inox X6CrNiMoB17-12-2

Hiện nay, nhu cầu Inox X6CrNiMoB17-12-2 ngày càng tăng, đặc biệt trong các ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu chịu axit mạnh và môi trường biển.
Tại Việt Nam, vật liệu này thường được nhập khẩu từ Đức, Pháp, Thụy Điển hoặc Nhật Bản. Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan là một trong những đơn vị uy tín cung cấp loại thép này với chứng chỉ CO-CQ đầy đủ.

Kết luận

Inox X6CrNiMoB17-12-2 là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, có tính năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền cơ học cao. Vật liệu này lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt, nơi mà các loại inox thông thường như 304 hay 316 không thể đáp ứng được.
Nhờ sự kết hợp hài hòa giữa thành phần hợp kim, khả năng hàn và gia công tốt, Inox X6CrNiMoB17-12-2 xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho các hệ thống công nghiệp hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 80

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 80 – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Gia [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.3mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.3mm Shim Chêm Đồng Đỏ 0.3mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Thép Inox Austenitic 303S21

    Thép Inox Austenitic 303S21 Thép Inox Austenitic 303S21 là gì? Thép Inox Austenitic 303S21 là [...]

    Khả Năng Gia Công Và Hàn Của Inox STS329J3L

    Khả Năng Gia Công Và Hàn Của Inox STS329J3L: Những Điều Cần Lưu Ý 1. [...]

    Inox SUS329J1 Và Inox 904L

    Inox SUS329J1 Và Inox 904L – Sự Khác Biệt Và Lựa Chọn Tốt Nhất Inox [...]

    Những Lợi Ích Khi Sử Dụng Inox 1Cr21Ni5Ti Trong Ngành Sản Xuất Và Gia Công

    Những Lợi Ích Khi Sử Dụng Inox 1Cr21Ni5Ti Trong Ngành Sản Xuất Và Gia Công [...]

    Lá Căn Đồng Thau 1.2mm

    Lá Căn Đồng Thau 1.2mm Lá Căn Đồng Thau 1.2mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 52

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 52 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Gia Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo