Inox 1.4306

Inox 12X18H10E

Inox 1.4306

Inox 1.4306 là gì?

Inox 1.4306 là thép không gỉ austenitic có hàm lượng carbon cực thấp, tương đương với AISI 304L (Low Carbon) nhưng được tinh luyện ở mức độ cao hơn. Trong khi inox 1.4307 có hàm lượng carbon tối đa 0.03%, thì inox 1.4306 chỉ cho phép tối đa 0.02% C, giúp khả năng chống ăn mòn liên kết hạt và khả năng hàn được cải thiện vượt trội.

Vật liệu này đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ tinh khiết cao, môi trường sạch và môi trường ăn mòn khắc nghiệt nhẹ như trong công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, thiết bị y tế và hóa chất nhẹ. Ngoài ra, inox 1.4306 còn được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí chính xác và công nghệ chân không.

Thành phần hóa học của Inox 1.4306

Theo tiêu chuẩn EN 10088-1, thành phần hóa học của inox 1.4306 được quy định như sau:

  • C (Carbon): ≤ 0.020%
  • Si (Silic): ≤ 1.00%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.00%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%
  • Cr (Crom): 17.00 – 19.50%
  • Ni (Niken): 10.00 – 12.00%
  • N (Nitơ): ≤ 0.10%

Nhờ hàm lượng carbon cực thấp và tỷ lệ Niken cao hơn so với inox 304 thông thường, inox 1.4306 đạt được tính ổn định vi cấu trúc austenitic cao, hạn chế tối đa sự hình thành cacbua crom và cải thiện khả năng chống ăn mòn sau hàn.

Tính chất cơ lý của Inox 1.4306

Thuộc tính Giá trị trung bình
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 190 MPa
Độ bền kéo (Rm) 520 – 720 MPa
Độ giãn dài (A5) ≥ 45%
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 215
Nhiệt độ nóng chảy 1450°C
Nhiệt độ làm việc liên tục 870°C

Vật liệu này có độ dẻo và khả năng gia công nguội tốt, thích hợp cho các quá trình dập sâu, uốn, hàn và tạo hình phức tạp.

Ưu điểm của Inox 1.4306

  • Khả năng chống ăn mòn liên kết hạt cực cao: Nhờ hàm lượng carbon siêu thấp, không xảy ra hiện tượng kết tủa cacbua crom.
  • Khả năng hàn hoàn hảo: Không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  • Chống oxy hóa tốt: Duy trì bề mặt sáng bóng trong môi trường ẩm và khí quyển công nghiệp.
  • Dễ đánh bóng và làm sạch: Bề mặt inox 1.4306 rất mịn, dễ vệ sinh và tiệt trùng.
  • Không bị từ hóa: Giữ nguyên tính chất austenitic ngay cả khi gia công nguội nhẹ.

Nhược điểm của Inox 1.4306

  • Không phù hợp môi trường chloride cao: Dễ bị ăn mòn rỗ hoặc nứt ứng suất nếu tiếp xúc nước biển.
  • Chịu nhiệt hạn chế: Không khuyến nghị dùng trên 870°C.
  • Giá thành cao hơn 304/304L: Do quy trình tinh luyện nghiêm ngặt và hàm lượng niken cao hơn.

Quy trình nhiệt luyện Inox 1.4306

  • Ủ (Annealing): Nhiệt độ 1010 – 1120°C, sau đó làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí.
  • Không tôi (Quenching): Do inox 1.4306 không cứng lại bằng nhiệt luyện.
  • Làm cứng nguội: Có thể tăng độ bền cơ học qua cán nguội hoặc dập nguội.

Sau khi ủ, vật liệu trở lại trạng thái dẻo, cấu trúc hạt đồng đều và khả năng chống ăn mòn đạt mức tối ưu.

Thông số gia công CNC Inox 1.4306

  • Tốc độ cắt (Vc): 50 – 70 m/phút
  • Tốc độ tiến dao (f): 0.08 – 0.20 mm/vòng
  • Chiều sâu cắt (ap): 0.5 – 3.0 mm
  • Dụng cụ: Dao hợp kim cứng (Carbide) hoặc dao phủ TiN, TiAlN.
  • Làm mát: Dung dịch làm mát áp lực cao để tránh bám phoi.

Nhờ cấu trúc mềm dẻo, inox 1.4306 dễ gia công hơn so với các loại inox có hàm lượng carbon cao.

Ứng dụng của Inox 1.4306

Inox 1.4306 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực yêu cầu độ tinh khiết và chống ăn mòn cao:

  • Ngành thực phẩm – đồ uống: Thiết bị chế biến, bồn chứa, ống dẫn, nồi hấp.
  • Ngành dược phẩm: Hệ thống vi sinh, thiết bị pha trộn, nồi phản ứng.
  • Ngành hóa chất nhẹ: Bồn trộn hóa chất, đường ống dẫn dung môi.
  • Ngành y tế: Dụng cụ phẫu thuật, bàn mổ, khay tiệt trùng.
  • Công nghiệp điện tử: Khung thiết bị, giá đỡ mạch điện, buồng chân không.
  • Ngành kiến trúc – nội thất: Lan can, tay vịn, vách trang trí cao cấp.

So sánh Inox 1.4306 với các loại inox tương đương

Loại inox Ký hiệu tương đương Đặc điểm chính
1.4301 AISI 304 Hàm lượng C cao hơn, dễ bị ăn mòn liên kết hạt sau hàn
1.4307 AISI 304L C thấp hơn 304, dễ hàn, dùng phổ biến nhất
1.4306 C cực thấp, chống ăn mòn liên kết hạt tốt nhất
1.4404 AISI 316L Có Mo, chống ăn mòn chloride tốt hơn
1.4541 AISI 321 Ổn định cao ở nhiệt độ cao nhờ Ti

Qua so sánh có thể thấy inox 1.4306 được xem là phiên bản tinh khiết cao của 304L, thường được chọn trong ngành thực phẩm cao cấp, y tế và công nghệ chính xác.

Phân tích thị trường tiêu thụ Inox 1.4306

Thị trường Việt Nam chủ yếu sử dụng inox 1.4307 (304L), tuy nhiên inox 1.4306 đang ngày càng được ưa chuộng ở phân khúc cao cấp nhờ đặc tính vượt trội về khả năng hàn và chống ăn mòn.

Các doanh nghiệp FDI trong lĩnh vực dược phẩm, thực phẩm, điện tử và thiết bị y tế thường nhập khẩu inox 1.4306 từ Thụy Điển, Đức, Nhật Bản và Hàn Quốc dưới dạng thanh tròn, tấm cán nguội, hoặc ống vi sinh.

Trong bối cảnh tiêu chuẩn sản xuất sạch ngày càng khắt khe, inox 1.4306 sẽ tiếp tục mở rộng thị phần, đặc biệt tại các nhà máy đạt tiêu chuẩn GMP và ISO 22000.

Kết luận

Inox 1.4306 là vật liệu thép không gỉ cao cấp có độ tinh khiết và khả năng chống ăn mòn vượt trội trong họ 304. Nhờ hàm lượng carbon cực thấp và tỷ lệ niken cao, vật liệu này đảm bảo hiệu suất cao, dễ hàn, chống oxy hóa và không nhiễm từ, phù hợp cho mọi ứng dụng yêu cầu vệ sinh và độ bền hóa học cao.

Nếu inox 304L là lựa chọn tiêu chuẩn, thì inox 1.4306 chính là phiên bản cao cấp hơn – được ưu tiên cho các dự án cần độ tin cậy và tuổi thọ vượt trội.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lá Căn Đồng 2mm

    Lá Căn Đồng 2mm Lá Căn Đồng 2mm là gì? Lá căn đồng 2mm là [...]

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N So Với Các Loại Inox Khác: So Sánh Chi Tiết

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N So Với Các Loại Inox Khác: So Sánh Chi Tiết Giới Thiệu Về [...]

    Ứng Dụng Của Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Trong Sản Xuất Thiết Bị Y Tế Và Thực Phẩm

    Ứng Dụng Của Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Trong Sản Xuất Thiết Bị Y Tế Và Thực Phẩm [...]

    Thép 1Cr25Ti

    Thép 1Cr25Ti Thép 1Cr25Ti là gì? Thép 1Cr25Ti là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    Thép 0Cr19Ni13Mo3

    Thép 0Cr19Ni13Mo3 Thép 0Cr19Ni13Mo3 là gì? Thép 0Cr19Ni13Mo3 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Khác Biệt Về Hàm Lượng Carbon Giữa Inox 316 Và 316H Ảnh Hưởng Gì Đến Ứng Dụng Thực Tế

    Khác Biệt Về Hàm Lượng Carbon Giữa Inox 316 Và 316H Ảnh Hưởng Gì Đến [...]

    Lục Giác Inox Phi 10mm

    Lục Giác Inox Phi 10mm – Cứng Cáp, Ổn Định, Ứng Dụng Hiệu Quả Trong [...]

    Inox X6CrNi18-10

    Inox X6CrNi18-10 Inox X6CrNi18-10 là gì? Inox X6CrNi18-10 là một trong những loại thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo