Inox 1.4435

Inox 12X18H10E

Inox 1.4435

Inox 1.4435 là gì?

Inox 1.4435 là thép không gỉ austenitic cao cấp, thuộc nhóm thép 18Cr–14Ni–2.5Mo, có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong nhiều môi trường khác nhau, đặc biệt là trong các dung dịch chứa ion chloride và axit yếu. Mác thép này tương đương với X2CrNiMo18-14-3 theo tiêu chuẩn EN 10088 và thường được xem như phiên bản cải tiến của inox 316L (1.4404).

Điểm khác biệt nổi bật của Inox 1.4435 so với 316L là hàm lượng niken và molypden cao hơn, giúp tăng khả năng chống ăn mòn kẽ hở, ăn mòn điểm, cũng như đảm bảo độ tinh khiết bề mặt rất cao – yếu tố quan trọng trong ngành dược phẩm và y tế.

Thành phần hóa học của Inox 1.4435

Thành phần điển hình của Inox 1.4435 theo tiêu chuẩn EN 10088-3 (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.03
  • Si (Silic): ≤ 1.00
  • Mn (Mangan): ≤ 2.00
  • P (Phosphor): ≤ 0.045
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015
  • Cr (Chrom): 17.0 – 19.0
  • Ni (Niken): 13.0 – 15.0
  • Mo (Molypden): 2.5 – 3.0
  • N (Nitơ): ≤ 0.11

Nhờ tỉ lệ Ni và Mo cao, inox 1.4435 có khả năng chống rỗ pitting tốt hơn inox 316L, đồng thời độ bền cơ học và tính hàn được duy trì ổn định.

Tính chất cơ lý của Inox 1.4435

  • Khối lượng riêng: 8.0 g/cm³
  • Độ bền kéo (Rm): 520 – 720 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 210 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 215
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1400°C
  • Mô đun đàn hồi (E): 200 GPa

Inox 1.4435 duy trì độ dẻo cao ở nhiệt độ thấp và khả năng chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ cao, khiến nó trở thành vật liệu lý tưởng cho nhiều ứng dụng công nghiệp và y tế.

Ưu điểm của Inox 1.4435

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội: đặc biệt trong môi trường chloride, nước biển, và dung dịch muối.
  • Độ tinh khiết bề mặt cao: phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ sạch tuyệt đối như dược phẩm, công nghệ sinh học, vi điện tử.
  • Khả năng hàn tốt: có thể hàn bằng TIG, MIG, hồ quang tay mà không cần nung trước.
  • Tính dẻo và dễ gia công: dễ tạo hình, cán mỏng, kéo sợi hoặc dập sâu.
  • Chống oxy hóa tốt: hoạt động ổn định trong môi trường có nhiệt độ lên đến 870°C.

Nhược điểm của Inox 1.4435

  • Giá thành cao hơn inox 316L và 304 do thành phần hợp kim cao.
  • Không phù hợp với môi trường chứa axit mạnh (HCl, H2SO4 đặc).
  • Dễ biến dạng nếu không được xử lý ủ đúng cách sau khi gia công nguội.

Ứng dụng của Inox 1.4435

Nhờ tính ổn định và khả năng chống ăn mòn ưu việt, Inox 1.4435 được sử dụng trong các lĩnh vực yêu cầu độ sạch và độ bền cao:

  • Ngành dược phẩm: chế tạo bồn phản ứng, ống dẫn, thiết bị phối trộn.
  • Ngành y tế: sản xuất dụng cụ phẫu thuật, thiết bị cấy ghép, hệ thống truyền dịch.
  • Ngành thực phẩm: bồn chứa, đường ống, bàn thao tác, máy đóng gói.
  • Ngành hóa chất: thiết bị trao đổi nhiệt, bơm, van, ống dẫn hóa chất ăn mòn.
  • Ngành hàng hải: trục bơm, van tàu, chi tiết chịu nước biển.

Gia công cơ khí Inox 1.4435

  • Cắt gọt: sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ cắt thấp để hạn chế biến cứng bề mặt.
  • Cắt laser: cho bề mặt chính xác và sạch, không cần xử lý sau cắt.
  • Dập – uốn: nên thực hiện ở trạng thái ủ mềm, tránh nứt mép.
  • Hàn: dùng vật liệu hàn tương đương 1.4435 hoặc 316L để bảo đảm tính tương thích.

Quy trình nhiệt luyện Inox 1.4435

  • Ủ (Annealing): nhiệt độ 1010 – 1120°C, làm nguội nhanh trong nước để tránh kết tủa cacbit.
  • Không thể tôi (Hardening): do là thép austenitic, chỉ có thể tăng cứng bằng biến dạng nguội.
  • Khử ứng suất: thực hiện ở 450 – 600°C trong thời gian ngắn.

Thông số gia công CNC khuyến nghị

  • Tốc độ cắt (Vc): 45 – 70 m/phút (dao carbide).
  • Tốc độ tiến dao (f): 0.10 – 0.25 mm/vòng.
  • Chiều sâu cắt (ap): ≤ 2 mm.
  • Dung dịch làm mát: nên sử dụng loại có gốc dầu hoặc nhũ tương để giảm ma sát và tăng tuổi thọ dao.

Phân tích thị trường tiêu thụ Inox 1.4435

Tại Việt Nam, Inox 1.4435 đang được ứng dụng ngày càng rộng trong lĩnh vực dược phẩm, thiết bị y tế và thực phẩm cao cấp. Các doanh nghiệp lớn trong lĩnh vực công nghệ sinh học, nhà máy sữa, và sản xuất thiết bị y tế thường nhập khẩu vật liệu này từ các nhà sản xuất hàng đầu châu Âu như Outokumpu (Phần Lan), Thyssenkrupp (Đức), Ugitech (Pháp) hoặc từ Nhật Bản (Nippon Steel, Daido).

Do yêu cầu độ tinh khiết cao, vật liệu này thường được cung cấp dưới dạng tấm, ống, thanh và dây có bề mặt được đánh bóng hoặc xử lý cơ học đặc biệt (BA, 2B, EP finish).

Thị trường dự kiến sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh khi Việt Nam mở rộng ngành công nghiệp dược phẩm và thực phẩm chế biến đạt tiêu chuẩn GMP và ISO quốc tế.

Kết luận

Inox 1.4435 là mác thép không gỉ cao cấp, mang lại sự cân bằng hoàn hảo giữa khả năng chống ăn mòn, độ tinh khiết bề mặt và khả năng gia công cơ học. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi yêu cầu khắt khe về độ sạch, an toàn và độ bền lâu dài, đặc biệt trong ngành dược phẩm, thực phẩm và y tế.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 10

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 10 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Ứng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 96

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 96 – Thép Inox Cứng, Bền Bỉ, Chịu Mài [...]

    So Sánh Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 14462 Với Inox Duplex Khác

    So Sánh Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 14462 Với Inox Duplex Khác 1. [...]

    Cuộn Inox 316 0.06mm

    Cuộn Inox 316 0.06mm – Mỏng, Chịu Ăn Mòn Xuất Sắc, Phù Hợp Cho Các [...]

    Z20C13 material

    Z20C13 material Z20C13 material là gì? Z20C13 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Tấm Inox 430 1.2mm

    Tấm Inox 430 1.2mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Lá Căn Đồng 7mm

    Lá Căn Đồng 7mm Lá Căn Đồng 7mm là gì? Lá căn đồng 7mm là [...]

    12Cr12 Stainless Steel

    12Cr12 Stainless Steel 12Cr12 stainless steel là gì? 12Cr12 stainless steel là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo