Inox 1.4373

Inox 12X18H10E

Inox 1.4373

Inox 1.4373 là gì?

Inox 1.4373, còn được biết đến với ký hiệu X2CrNiMoCu25-20-6, là loại thép không gỉ austenitic nitơ cao, thuộc nhóm inox hợp kim cao. Loại inox này được phát triển để cung cấp khả năng chống ăn mòn vượt trộiđộ bền cơ học cao, đặc biệt trong môi trường chứa chloride, hóa chất công nghiệp và nước biển.

Inox 1.4373 nổi bật nhờ cấu trúc austenit ổn định, với hàm lượng Cr, Mo, Ni, Cu và N cao, giúp chống rỗ, ăn mòn kẽ nứt, và ăn mòn ứng suất clorua. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, hàng hải và năng lượng.

Thành phần hóa học của Inox 1.4373

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.03
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn 2.0 – 4.0
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Crom Cr 24.0 – 26.0
Niken Ni 19.0 – 21.0
Molypden Mo 5.0 – 6.0
Đồng Cu 3.0 – 4.0
Nitơ N 0.20 – 0.35
Sắt Fe Còn lại

Hàm lượng hợp kim cao giúp Inox 1.4373 chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ nứt và nứt ứng suất clorua vượt trội, đồng thời cacbon thấp ngăn ngừa kết tủa cacbit khi hàn, giữ được cấu trúc austenit đồng nhất.

Tính chất cơ lý của Inox 1.4373

Thuộc tính Giá trị trung bình
Tỷ trọng 8.0 g/cm³
Giới hạn chảy (Rp0.2) 400 – 500 MPa
Độ bền kéo (Rm) 750 – 900 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 35
Độ cứng Brinell (HB) 240 – 260
Nhiệt độ làm việc -196°C đến 450°C
Hệ số giãn nở nhiệt 16 × 10⁻⁶ /K
Dẫn nhiệt 14 W/m·K

Nhờ cấu trúc austenit nitơ cao, Inox 1.4373 kết hợp độ bền cơ học cao và tính dẻo tốt, phù hợp cho các chi tiết cơ khí, bồn chứa áp lực và đường ống dẫn trong môi trường ăn mòn mạnh.

Ưu điểm của Inox 1.4373

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội:
    • Chống rỗ, ăn mòn điểm, ăn mòn kẽ nứt và ăn mòn ứng suất clorua trong môi trường muối biển, axit và dung dịch hóa chất mạnh.
  2. Độ bền cơ học cao:
    • Giới hạn chảy và độ bền kéo cao hơn inox 304, 316L, cho phép giảm độ dày vật liệu trong thiết kế.
  3. Khả năng hàn và gia công tốt:
    • Hàn TIG, MIG, SMAW mà không gây kết tủa cacbit.
    • Gia công CNC, kéo, uốn, cán và tạo hình dễ dàng.
  4. Tuổi thọ lâu dài:
    • Khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học ổn định giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế.
  5. Chịu được ứng suất clorua cao:
    • Thích hợp cho thiết bị nước biển, hóa chất mạnh và chi tiết chịu tải nặng.

Nhược điểm của Inox 1.4373

  • Giá thành cao hơn inox 304, 316 hoặc 904 do hàm lượng hợp kim Cr, Mo, Ni, Cu và N cao.
  • Khó gia công cắt gọt hơn inox tiêu chuẩn do độ cứng và độ bền cao.
  • Không thích hợp cho môi trường nhiệt độ >450°C trong thời gian dài.

Quy trình nhiệt luyện của Inox 1.4373

  • Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ 1050 – 1120°C, làm nguội nhanh trong nước để bảo toàn pha austenit đồng nhất và tránh kết tủa cacbit.
  • Không cần tôi hoặc ram: do inox 1.4373 có cấu trúc austenit nitơ cao ổn định.
  • Xử lý bề mặt:
    • Thụ động hóa bằng dung dịch HNO₃ hoặc hỗn hợp axit chuyên dụng để tăng khả năng chống ăn mòn và duy trì độ sáng bề mặt.

Gia công CNC và cơ khí của Inox 1.4373

  • Tiện, phay, khoan: dùng dao hợp kim cứng hoặc phủ TiN/TiAlN; tốc độ cắt vừa phải để tránh làm cứng bề mặt.
  • Dập, uốn, kéo: chịu biến dạng tốt nhờ tính dẻo của pha austenit.
  • Hàn: sử dụng dây hàn phù hợp với inox austenit Cr-Ni-Mo-Cu-N; kiểm soát nhiệt để tránh biến dạng và kết tủa pha phụ.

Ứng dụng điển hình gồm chi tiết máy CNC, van công nghiệp, trục bơm, vòng đệm, bồn chứa áp lực và đường ống hóa chất.

Ứng dụng của Inox 1.4373

  1. Ngành hóa chất:
    • Bồn chứa, ống dẫn, van, bộ trao đổi nhiệt, thiết bị xử lý hóa chất có chloride cao.
  2. Ngành thực phẩm – dược phẩm:
    • Hệ thống chiết rót, bồn trộn, thiết bị chưng cất, bình lưu trữ dung dịch thực phẩm và dược phẩm.
  3. Ngành hàng hải và năng lượng:
    • Ống dẫn nước biển, van, trục bơm, thiết bị ngoài khơi và hệ thống trao đổi nhiệt trong nhà máy điện.
  4. Công nghiệp sản xuất:
    • Thiết bị áp lực, bộ lọc, bình chứa hóa chất, chi tiết máy CNC chịu tải và môi trường ăn mòn.

So sánh Inox 1.4373 với các mác inox khác

Mác thép Hàm lượng Cr (%) Hàm lượng Mo (%) Giới hạn chảy (MPa) Khả năng chống ăn mòn Ứng dụng
304 (1.4301) 18 0 200 Trung bình Gia dụng, trang trí
316L (1.4404) 17–18 2–2.5 220 Tốt Hóa chất nhẹ, thực phẩm
904L (1.4539) 20–23 4–5 250 Rất tốt Hóa chất, năng lượng
1.4373 24–26 5–6 400–500 Xuất sắc Hóa chất mạnh, nước biển, năng lượng

Inox 1.4373 nổi bật với khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ và độ bền cơ học vượt trội, phù hợp cho môi trường chloride hoặc hóa chất công nghiệp mạnh, cao hơn cả 316L và 904L.

Phân tích thị trường Inox 1.4373

Inox 1.4373 được nhập khẩu từ Đức, Thụy Điển, Nhật Bản và Hàn Quốc, với nhu cầu tăng cao tại Việt Nam trong các ngành:

  • Hóa chất và dược phẩm: inox chống ăn mòn cao, tuổi thọ lâu dài.
  • Thực phẩm và đồ uống: đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh, giảm nguy cơ nhiễm tạp chất.
  • Hàng hải và năng lượng: chịu tải cao, môi trường biển và hóa chất khắc nghiệt.

Sử dụng inox 1.4373 giúp giảm chi phí bảo trì, kéo dài tuổi thọ thiết bị và đảm bảo hiệu quả vận hành.

Kết luận

Inox 1.4373 là loại thép không gỉ austenit nitơ cao, kết hợp độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt, bao gồm hóa chất mạnh, thực phẩm, dược phẩm, hàng hải và năng lượng. Với tuổi thọ lâu dài và hiệu quả kinh tế cao, inox 1.4373 là giải pháp bền vững cho các doanh nghiệp hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM

Hotline:** 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 314 Có Được Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không

    Inox 314 Có Được Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không? Inox 314 là một [...]

    Cuộn Inox 301 0.24mm

    Cuộn Inox 301 0.24mm – Bền Bỉ, Gia Công Dễ Dàng, Ứng Dụng Rộng Rãi [...]

    Đồng CW614N

    Đồng CW614N Đồng CW614N là gì? Đồng CW614N là một loại đồng thau dễ gia [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4429

    Thép Inox Austenitic 1.4429 Thép Inox Austenitic 1.4429 là thép không gỉ Austenitic cao cấp, [...]

    Inox 316H Có Được Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không

    Inox 316H Có Được Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không? Inox 316H là một [...]

    Thép không gỉ 1.4006

    Thép không gỉ 1.4006 Thép không gỉ 1.4006 là gì? Thép không gỉ 1.4006 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 28

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 28 – Độ Cứng Cao, Chịu Mài Mòn Tốt, [...]

    Inox X39CrMo17-1

    Inox X39CrMo17-1 Inox X39CrMo17-1 là gì? Inox X39CrMo17-1 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo