Inox 1.4845

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox 1.4845

Inox 1.4845 là gì?

Inox 1.4845, còn được biết đến với ký hiệu X1NiCrMoCuN25-20-6, là loại thép không gỉ austenitic nitơ cao, thuộc nhóm inox hợp kim cao. Loại inox này được phát triển để cung cấp khả năng chống ăn mòn xuất sắc trong môi trường chloride, axit mạnh và hóa chất công nghiệp, đồng thời duy trì độ bền cơ học cao và tính dẻo vượt trội.

Với cấu trúc austenit ổn định và hàm lượng Cr, Mo, Ni, Cu và N cao, Inox 1.4845 có khả năng chống rỗ, ăn mòn kẽ nứt và ăn mòn ứng suất clorua, phù hợp cho các ứng dụng trong công nghiệp hóa chất, dược phẩm, thực phẩm, hàng hải và năng lượng, nơi các loại inox thông thường như 316L hay 904L không đáp ứng đủ yêu cầu về chống ăn mòn và độ bền cơ học.

Thành phần hóa học của Inox 1.4845

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.03
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn 2.0 – 4.0
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Crom Cr 24.0 – 26.0
Niken Ni 19.0 – 21.0
Molypden Mo 5.5 – 6.5
Đồng Cu 3.0 – 4.0
Nitơ N 0.25 – 0.35
Sắt Fe Còn lại

Hàm lượng hợp kim cao giúp Inox 1.4845 chống rỗ, ăn mòn kẽ nứt và ăn mòn ứng suất clorua hiệu quả, đồng thời cacbon thấp tránh kết tủa cacbit khi hàn, bảo toàn cấu trúc austenit đồng nhất.

Tính chất cơ lý của Inox 1.4845

Thuộc tính Giá trị trung bình
Tỷ trọng 8.0 g/cm³
Giới hạn chảy (Rp0.2) 450 – 550 MPa
Độ bền kéo (Rm) 800 – 950 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 35
Độ cứng Brinell (HB) 250 – 280
Nhiệt độ làm việc -196°C đến 450°C
Hệ số giãn nở nhiệt 16 × 10⁻⁶ /K
Dẫn nhiệt 14 – 15 W/m·K

Cấu trúc austenit nitơ cao mang lại sự kết hợp giữa độ bền cơ học và tính dẻo tốt, phù hợp cho các chi tiết cơ khí, bồn chứa áp lực và ống dẫn trong môi trường ăn mòn mạnh.

Ưu điểm của Inox 1.4845

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội:
    • Chống rỗ, ăn mòn điểm, ăn mòn kẽ nứt và ăn mòn ứng suất clorua trong môi trường muối biển, axit nitric và hóa chất mạnh.
  2. Độ bền cơ học cao:
    • Giới hạn chảy và độ bền kéo cao hơn inox 304, 316L và 904L, giúp giảm độ dày vật liệu trong thiết kế.
  3. Khả năng hàn và gia công tốt:
    • Hàn TIG, MIG, SMAW mà không gây kết tủa cacbit.
    • Gia công CNC, kéo, uốn, cán và tạo hình dễ dàng.
  4. Tuổi thọ lâu dài và tiết kiệm chi phí bảo trì:
    • Khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học ổn định giúp giảm chi phí vận hành.
  5. Chịu được ứng suất clorua cao:
    • Thích hợp cho nước biển, hóa chất mạnh và chi tiết chịu tải nặng.

Nhược điểm của Inox 1.4845

  • Giá thành cao hơn inox phổ thông do hàm lượng hợp kim Cr, Mo, Ni, Cu và N cao.
  • Khó gia công cắt gọt hơn inox tiêu chuẩn vì độ cứng và độ bền cao.
  • Không thích hợp cho môi trường nhiệt độ >450°C trong thời gian dài.

Quy trình nhiệt luyện của Inox 1.4845

  • Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ 1050 – 1120°C, làm nguội nhanh trong nước để bảo toàn pha austenit đồng nhất và tránh kết tủa cacbit.
  • Không cần tôi hoặc ram: do inox 1.4845 có cấu trúc austenit nitơ cao ổn định.
  • Xử lý bề mặt:
    • Thụ động hóa bằng dung dịch HNO₃ hoặc hỗn hợp axit chuyên dụng để tăng khả năng chống ăn mòn và giữ độ sáng bề mặt.

Gia công CNC và cơ khí của Inox 1.4845

  • Tiện, phay, khoan: dùng dao hợp kim cứng hoặc phủ TiN/TiAlN; tốc độ cắt vừa phải để tránh làm cứng bề mặt.
  • Dập, uốn, kéo: chịu biến dạng tốt nhờ tính dẻo của pha austenit.
  • Hàn: sử dụng dây hàn phù hợp với inox austenit Cr-Ni-Mo-Cu-N; kiểm soát nhiệt để tránh biến dạng và kết tủa pha phụ.

Ứng dụng điển hình gồm chi tiết máy CNC, van công nghiệp, trục bơm, vòng đệm, bồn chứa áp lực và đường ống hóa chất.

Ứng dụng của Inox 1.4845

  1. Ngành hóa chất:
    • Bồn chứa, ống dẫn, van, bộ trao đổi nhiệt, thiết bị xử lý hóa chất có chloride cao.
  2. Ngành thực phẩm – dược phẩm:
    • Hệ thống chiết rót, bồn trộn, thiết bị chưng cất, bình lưu trữ dung dịch thực phẩm và dược phẩm.
  3. Ngành hàng hải và năng lượng:
    • Ống dẫn nước biển, van, trục bơm, thiết bị ngoài khơi và hệ thống trao đổi nhiệt trong nhà máy điện.
  4. Công nghiệp sản xuất:
    • Thiết bị áp lực, bộ lọc, bình chứa hóa chất, chi tiết máy CNC chịu tải và môi trường ăn mòn.

So sánh Inox 1.4845 với các mác inox khác

Mác thép Hàm lượng Cr (%) Hàm lượng Mo (%) Giới hạn chảy (MPa) Khả năng chống ăn mòn Ứng dụng
304 (1.4301) 18 0 200 Trung bình Gia dụng, trang trí
316L (1.4404) 17–18 2–2.5 220 Tốt Hóa chất nhẹ, thực phẩm
904L (1.4539) 20–23 4–5 250 Rất tốt Hóa chất, năng lượng
1.4845 24–26 5.5–6.5 450–550 Xuất sắc Hóa chất mạnh, nước biển, năng lượng

Inox 1.4845 nổi bật với khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ và độ bền cơ học cao, phù hợp cho môi trường chloride hoặc hóa chất công nghiệp mạnh, vượt trội so với 316L và 904L.

Phân tích thị trường Inox 1.4845

Inox 1.4845 được nhập khẩu từ Đức, Thụy Điển, Nhật Bản và Hàn Quốc, với nhu cầu tăng cao tại Việt Nam trong các ngành:

  • Hóa chất và dược phẩm: inox chống ăn mòn cao, tuổi thọ lâu dài.
  • Thực phẩm và đồ uống: đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh, giảm nguy cơ nhiễm tạp chất.
  • Hàng hải và năng lượng: chịu tải cao, môi trường biển và hóa chất khắc nghiệt.

Sử dụng inox 1.4845 giúp giảm chi phí bảo trì, kéo dài tuổi thọ thiết bị và đảm bảo hiệu quả vận hành.

Kết luận

Inox 1.4845 là loại thép không gỉ austenit nitơ cao, kết hợp độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn vượt trội, là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt, bao gồm hóa chất mạnh, thực phẩm, dược phẩm, hàng hải và năng lượng, mang lại tuổi thọ lâu dài và hiệu quả kinh tế cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 15X18H12C4TЮ Có Gì Đặc Biệt So Với Các Loại Inox Khác

    Inox 15X18H12C4TЮ Có Gì Đặc Biệt So Với Các Loại Inox Khác? Inox 15X18H12C4TЮ là [...]

    Khả Năng Gia Công Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi: Dễ Hay Khó

    Khả Năng Gia Công Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi: Dễ Hay Khó? 1. Giới thiệu về Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 10Cr17Mo

    Tìm hiểu về Inox 10Cr17Mo và Ứng dụng của nó Inox 10Cr17Mo là gì? Inox [...]

    Inox 305S19

    Inox 305S19 Inox 305S19 là gì? Inox 305S19 là thép không gỉ austenitic carbon thấp, [...]

    Tấm Inox 409 1.2mm

    Tấm Inox 409 1.2mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Tấm Inox 630 35mm

    Tấm Inox 630 35mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Inox SUS316Ti

    Inox SUS316Ti Inox SUS316Ti là gì? Inox SUS316Ti là thép không gỉ austenitic thuộc nhóm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 127

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 127 – Chất Lượng Cao, Bền Bỉ Trong Mọi [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo