Inox UNS S20200

Inox 12X18H10E

Inox UNS S20200

Inox UNS S20200 là gì?
Inox UNS S20200 là thép không gỉ austenitic nhóm 200, được phát triển như giải pháp thay thế kinh tế cho inox 304 trong các ứng dụng không yêu cầu khả năng chống ăn mòn quá cao. Loại inox này có hàm lượng nickel thấp, thay thế bằng mangan và nitơ để duy trì cấu trúc austenitic, đảm bảo độ dẻo, độ bền cơ lý và khả năng chống oxy hóa trong môi trường ít ăn mòn. UNS S20200 được ứng dụng rộng rãi trong gia công thiết bị gia dụng, trang trí nội thất, HVAC, chế biến thực phẩm, và các chi tiết công nghiệp không tiếp xúc với môi trường ăn mòn mạnh.

Thành phần hóa học Inox UNS S20200

Thành phần hóa học điển hình của Inox UNS S20200:

  • Carbon (C): ≤ 0,15%
  • Mangan (Mn): 5,5–7,5%
  • Silicon (Si): ≤ 1,0%
  • Phospho (P): ≤ 0,06%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
  • Chromium (Cr): 17–19%
  • Nickel (Ni): 4,0–6,0%
  • Nitơ (N): 0,20–0,30%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Hàm lượng nickel thấp giúp giảm chi phí, trong khi mangan và nitơ duy trì cấu trúc austenitic ổn định, tăng độ bền kéo, độ dẻo và ổn định cơ lý. Crom tạo lớp oxide bảo vệ bề mặt, giúp inox chống oxy hóa và ăn mòn nhẹ.

Tính chất cơ lý Inox UNS S20200

Các đặc tính cơ lý tiêu biểu:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 550–780 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 210 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35–40%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 95 HRB

Cấu trúc austenitic giúp UNS S20200 có độ dẻo cao, chịu va đập tốt và duy trì tính ổn định cơ lý trong phạm vi nhiệt độ từ -50°C đến 800°C, thích hợp cho các ứng dụng uốn, dập và hàn.

Khả năng chống ăn mòn của Inox UNS S20200

UNS S20200 có khả năng chống ăn mòn vừa phải, phù hợp với môi trường ít ăn mòn:

  • Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong môi trường khí, nước ngọt, dung dịch muối pha loãng và hóa chất nhẹ.
  • Chống oxy hóa: Lớp oxide bảo vệ bề mặt duy trì tính ổn định trong điều kiện oxy hóa nhẹ.
  • Hạn chế ăn mòn hố sâu và nứt: Không bằng inox 304 hay 316, do hàm lượng nickel thấp và không chứa molypden.
  • Chống ăn mòn trong môi trường hóa chất nhẹ: Thích hợp với dung dịch muối pha loãng, axit nhẹ và nước biển pha loãng.

UNS S20200 phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu bề mặt sáng bóng, độ bền cơ lý tốt và chống oxy hóa vừa phải, nhưng không nên tiếp xúc với acid mạnh hoặc chloride đậm đặc.

Ưu điểm Inox UNS S20200

  • Chi phí thấp: Lựa chọn kinh tế thay thế inox 304 trong môi trường ít ăn mòn.
  • Độ bền cơ lý tốt: Duy trì tính cơ lý ổn định và độ dẻo cao.
  • Dễ gia công và hàn: Cấu trúc austenitic giúp dễ uốn, dập và hàn.
  • Thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh và giữ màu bền lâu.
  • Tuổi thọ vừa phải: Phù hợp cho thiết bị công nghiệp, gia dụng và trang trí nội thất.

Nhược điểm Inox UNS S20200

  • Khả năng chống ăn mòn thấp hơn inox 304: Không nên sử dụng trong môi trường chloride đậm đặc hoặc acid mạnh.
  • Không chịu mài mòn nặng: Thích hợp cho môi trường ăn mòn nhẹ và cơ khí nhẹ.
  • Không thích hợp cho môi trường hóa chất mạnh: Cần biện pháp bảo vệ nếu sử dụng lâu dài.

Ứng dụng Inox UNS S20200

Ngành công nghiệp thực phẩm

UNS S20200 dùng cho bồn chứa thực phẩm, tủ lạnh, thiết bị chế biến thực phẩm, dây chuyền sản xuất nước giải khát và sữa nhờ bề mặt dễ vệ sinh và chống oxy hóa nhẹ.

Ngành thiết bị gia dụng và trang trí nội thất

Sử dụng cho tủ bếp, chậu rửa, lan can, tay nắm cửa, thiết bị nội thất trong nhà, cửa hàng và văn phòng nhờ bề mặt sáng bóng, tính thẩm mỹ cao và chi phí thấp.

Ngành HVAC và hệ thống ống dẫn

Dùng cho ống dẫn khí, ống nước, van và bộ phận thiết bị HVAC trong môi trường ít ăn mòn.

Ngành hàng hải và xử lý nước nhẹ

Sử dụng cho thiết bị chịu nước biển nhẹ, hệ thống xử lý nước, van và bồn chứa, đảm bảo chống oxy hóa và ăn mòn nhẹ trong môi trường nước biển pha loãng.

Quy trình gia công Inox UNS S20200

Gia công cắt gọt

Có thể cắt bằng CNC, laser, plasma hoặc kéo cắt cơ học. Vật liệu mềm dẻo, dễ gia công, cần kiểm soát lực và tốc độ cắt để tránh biến dạng.

Hàn và nhiệt luyện

Nhờ cấu trúc austenitic và carbon thấp, vật liệu dễ hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang. Nhiệt độ hàn cần kiểm soát để hạn chế giảm khả năng chống ăn mòn tại mối hàn.

Uốn và dập

Độ dẻo cao giúp vật liệu dễ uốn và dập, thích hợp cho sản xuất chi tiết trang trí hoặc thiết bị gia dụng.

Xử lý bề mặt

Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric giúp tăng khả năng chống oxy hóa, duy trì bề mặt sáng bóng và bền lâu.

So sánh Inox UNS S20200 với các loại inox khác

  • Với inox 304: UNS S20200 rẻ hơn nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn, thích hợp cho môi trường ít ăn mòn.
  • Với inox 316: 316 vượt trội về chống ăn mòn chloride và hóa chất mạnh.
  • Với inox 430: UNS S20200 có cấu trúc austenitic, dẻo và dễ hàn hơn ferritic 430.

Lưu ý khi sử dụng Inox UNS S20200

  • Tránh tiếp xúc lâu dài với môi trường chloride đậm đặc hoặc acid mạnh.
  • Vệ sinh định kỳ và passivate để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa.
  • Kiểm soát lực khi uốn, dập hoặc hàn để tránh nứt hoặc biến dạng.

Kết luận

Inox UNS S20200 là thép không gỉ austenitic nhóm 200, chi phí thấp, cơ lý tốt và dễ gia công. Với khả năng chống ăn mòn vừa phải, bề mặt sáng bóng và tuổi thọ phù hợp, UNS S20200 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng gia dụng, trang trí nội thất, thực phẩm, HVAC và các thiết bị công nghiệp trong môi trường ít ăn mòn.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C17500

    Đồng C17500 Đồng C17500 là gì? Đồng C17500, còn gọi là Beryllium Copper Alloy 10, [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 1.4162 Là Bao Nhiêu Độ C

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 1.4162 Là Bao Nhiêu Độ C? 1. Giới Thiệu [...]

    Thành Phần Hóa Học Và Tính Chất Cơ Học Của Inox SUS329J3L

    Thành Phần Hóa Học Và Tính Chất Cơ Học Của Inox SUS329J3L Inox SUS329J3L là [...]

    Ứng Dụng Inox X2CrNiN22-2 Trong Ngành Công Nghiệp Chế Biến Hóa Chất

    Ứng Dụng Inox X2CrNiN22-2 Trong Ngành Công Nghiệp Chế Biến Hóa Chất Inox X2CrNiN22-2 là [...]

    Lý Do Nên Sử Dụng Inox X2CrNiMoN25-7-4 Trong Môi Trường Ăn Mòn Cao

    Lý Do Nên Sử Dụng Inox X2CrNiMoN25-7-4 Trong Môi Trường Ăn Mòn Cao 1. Giới [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 21

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 21 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Thép 904L

    Thép 904L Thép 904L là gì? Thép 904L là thép không gỉ Austenitic cao cấp, [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 4.5mm

    Shim Chêm Đồng Thau 4.5mm Shim Chêm Đồng Thau 4.5mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo