Inox N08028

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox N08028

Inox N08028 là gì?
Inox N08028, còn được biết đến với tên gọi thương mại là Alloy 28 hoặc UNS N08028, là một loại thép không gỉ hợp kim niken-crom-moly đặc biệt, được phát triển để chống ăn mòn mạnh trong các môi trường hóa chất khắc nghiệt, đặc biệt là môi trường chloride và axit sulfuric. Loại inox này được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hóa chất, xử lý hóa chất, dầu khí, và môi trường nước biển nặng. N08028 nổi bật với khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, ăn mòn nứt, và ăn mòn đồng đều rất tốt, thích hợp cho các điều kiện công nghiệp khắc nghiệt.

Thành phần hóa học Inox N08028

Thành phần hóa học điển hình của Inox N08028:

  • Carbon (C): ≤ 0,020%
  • Mangan (Mn): ≤ 2,00%
  • Silicon (Si): ≤ 1,00%
  • Phospho (P): ≤ 0,030%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,015%
  • Chromium (Cr): 26,0–28,0%
  • Nickel (Ni): 31,0–34,0%
  • Molypden (Mo): 3,0–4,0%
  • Đồng (Cu): 1,5–2,5%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Hàm lượng niken cao kết hợp với crom, molypden và đồng tạo nên lớp oxide bền vững trên bề mặt, giúp tăng khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ, đặc biệt là trong môi trường chloride, axit nitric, axit sulfuric, và môi trường hóa chất oxy hóa mạnh.

Tính chất cơ lý Inox N08028

Các đặc tính cơ lý điển hình của Inox N08028:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 620–900 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 260 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 95 HRB

N08028 có cấu trúc austenitic, mang lại độ dẻo cao, chịu va đập tốt, khả năng chịu nhiệt đến 1100°C trong điều kiện không tải trọng, và duy trì tính ổn định cơ lý trong nhiều môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Khả năng chống ăn mòn của Inox N08028

Inox N08028 nổi bật với khả năng chống ăn mòn rất cao:

  • Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong axit sulfuric đậm đặc, axit nitric, axit photphoric, và dung dịch muối mạnh.
  • Chống ăn mòn lỗ rỗ: Khả năng chống lỗ rỗ trong môi trường chloride cao vượt trội so với inox 316 hoặc 904L.
  • Chống ăn mòn nứt: Chống ăn mòn nứt do chloride và ứng suất (SCC) rất tốt.
  • Chống oxy hóa: Lớp oxide bảo vệ bề mặt duy trì trong môi trường nhiệt độ cao và oxy hóa mạnh.

Khả năng chống ăn mòn đồng đều và cục bộ giúp N08028 trở thành vật liệu lý tưởng cho các bồn chứa, đường ống, van, và bơm trong ngành hóa chất, dầu khí và môi trường nước biển nặng.

Ưu điểm Inox N08028

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Hiệu quả trong môi trường chloride cao, acid mạnh và hóa chất oxy hóa.
  • Độ bền cơ lý cao: Giữ được tính chất cơ lý ổn định trong phạm vi nhiệt độ rộng.
  • Dễ gia công và hàn: Mặc dù là hợp kim cao, vẫn có thể hàn TIG/MIG với biện pháp kiểm soát nhiệt độ hợp lý.
  • Tuổi thọ lâu dài: Thích hợp cho các thiết bị tiếp xúc trực tiếp với môi trường ăn mòn nặng.
  • Khả năng chịu nhiệt tốt: Duy trì tính chất cơ lý trong điều kiện nhiệt độ cao không tải trọng.

Nhược điểm Inox N08028

  • Chi phí cao: Do hàm lượng niken, crom, molypden và đồng cao.
  • Khó gia công cơ khí: So với inox nhóm 200 hoặc 300 thông thường, cần dụng cụ và biện pháp gia công chuyên dụng.
  • Yêu cầu kiểm soát nhiệt độ khi hàn: Để tránh hiện tượng kết tủa và giảm khả năng chống ăn mòn tại mối hàn.

Ứng dụng Inox N08028

Ngành hóa chất

Sử dụng cho bồn chứa axit sulfuric, axit nitric, axit photphoric, hệ thống đường ống và van trong nhà máy hóa chất nặng, xử lý nước thải công nghiệp.

Ngành dầu khí

Dùng cho đường ống dẫn dầu, bồn chứa hóa chất, thiết bị xử lý khí và bơm trong môi trường chloride cao và môi trường ăn mòn mạnh.

Ngành năng lượng và điện

Ứng dụng cho thiết bị trao đổi nhiệt, bình ngưng, bồn chứa hóa chất và các chi tiết tiếp xúc với dung dịch acid hoặc muối trong nhà máy nhiệt điện, thủy điện và năng lượng hạt nhân.

Ngành xử lý nước biển và nước mặn

Sử dụng cho bơm, van, đường ống, bồn chứa và các thiết bị tiếp xúc trực tiếp với nước biển hoặc dung dịch muối nồng độ cao nhờ khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ và ăn mòn nứt vượt trội.

Quy trình gia công Inox N08028

Gia công cắt gọt

Có thể cắt bằng laser, plasma hoặc CNC, cần dụng cụ cắt sắc và tốc độ phù hợp để đảm bảo bề mặt không bị rạn nứt hoặc làm việc quá tải.

Hàn và nhiệt luyện

Có thể hàn bằng TIG, MIG, hoặc hồ quang. Cần kiểm soát nhiệt độ và sử dụng khí bảo vệ để tránh kết tủa và giảm khả năng chống ăn mòn tại mối hàn.

Uốn và dập

Độ dẻo cao của austenitic cho phép uốn và dập, nhưng cần bán kính uốn lớn để tránh rạn nứt.

Xử lý bề mặt

Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để tăng khả năng chống ăn mòn và duy trì bề mặt sáng bóng, chống oxy hóa.

So sánh Inox N08028 với các loại inox khác

  • Với inox 316: N08028 vượt trội về chống ăn mòn chloride, acid mạnh và ăn mòn cục bộ.
  • Với inox 904L: N08028 có khả năng chống ăn mòn tương đương hoặc tốt hơn trong môi trường chloride nồng độ cao và acid sulfuric.
  • Với inox 2205: N08028 có ưu thế về chống ăn mòn trong acid oxy hóa mạnh, nhưng 2205 có ưu thế về cơ học trong áp lực cao.

Lưu ý khi sử dụng Inox N08028

  • Tránh nhiệt độ quá cao khi hàn để duy trì khả năng chống ăn mòn.
  • Vệ sinh và passivate bề mặt định kỳ để duy trì hiệu quả chống ăn mòn lâu dài.
  • Sử dụng dụng cụ gia công chuyên dụng để tránh hư hại bề mặt.

Kết luận

Inox N08028 là thép không gỉ hợp kim niken-crom-molypden cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường chloride, acid mạnh và hóa chất oxy hóa. Với độ bền cơ lý cao, khả năng chịu nhiệt tốt và tuổi thọ lâu dài, N08028 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, xử lý nước biển và các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ứng Dụng Của Inox 318S13 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox 318S13 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất 1. Tổng Quan [...]

    Tìm hiểu về Inox Z12C13

    Tìm hiểu về Inox Z12C13 và Ứng dụng của nó Inox Z12C13 là gì? Inox [...]

    X12Cr13 Stainless Steel

    X12Cr13 Stainless Steel X12Cr13 stainless steel là gì? X12Cr13 là một loại thép không gỉ [...]

    Vật liệu 1Cr25Ti

    Vật liệu 1Cr25Ti Vật liệu 1Cr25Ti là gì? Vật liệu 1Cr25Ti là một loại thép [...]

    Thép 303S31

    Thép 303S31 Thép 303S31 là gì? Thép 303S31 là thép không gỉ Austenitic thuộc dòng [...]

    Thép Inox Austenitic UNS S30300

    Thép Inox Austenitic UNS S30300 Thép Inox Austenitic UNS S30300 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Shim Chêm Đồng 0.25mm

    Shim Chêm Đồng 0.25mm Shim Chêm Đồng 0.25mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.25mm là [...]

    Tấm Inox 420 200mm

    Tấm Inox 420 200mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Thành Phần Hóa Học Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo