Inox 304S15

Inox 12X18H10E

Inox 304S15

Inox 304S15 là gì?
Inox 304S15 là thép không gỉ austenitic carbon thấp, thuộc nhóm inox 304L, được thiết kế để giảm nguy cơ kết tủa cacbua quanh mối hàn, tăng khả năng chống ăn mòn và duy trì tính chất cơ lý ổn định. Với cấu trúc austenitic, Inox 304S15 có độ dẻo cao, dễ gia công, hàn tốt, chống oxy hóa và chống ăn mòn đồng đều. Loại inox này được sử dụng phổ biến trong các thiết bị chế biến thực phẩm, đồ uống, xử lý nước, hóa chất nhẹ và các ứng dụng công nghiệp vừa phải về nhiệt độ.

Thành phần hóa học Inox 304S15

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox 304S15:

  • Carbon (C): ≤ 0,03%
  • Mangan (Mn): ≤ 2,0%
  • Silicon (Si): ≤ 1,0%
  • Phospho (P): ≤ 0,045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
  • Chromium (Cr): 18–20%
  • Nickel (Ni): 8–12%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Carbon thấp giúp hạn chế kết tủa cacbua tại mối hàn, niken ổn định cấu trúc austenitic, crom tạo lớp oxide bảo vệ bề mặt giúp chống ăn mòn và oxy hóa.

Tính chất cơ lý Inox 304S15

Các đặc tính cơ lý tiêu biểu của Inox 304S15:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 505–695 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 95 HRB

Cấu trúc austenitic mang lại độ dẻo cao, chịu va đập tốt và duy trì tính chất cơ lý ổn định trong nhiệt độ từ -50°C đến 400°C.

Khả năng chống ăn mòn của Inox 304S15

Inox 304S15 nổi bật với khả năng chống ăn mòn và oxy hóa trong môi trường công nghiệp và thực phẩm:

  • Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong không khí, nước, hóa chất nhẹ và dung dịch muối pha loãng.
  • Chống ăn mòn tại mối hàn: Carbon thấp giảm nguy cơ kết tủa cacbua, bảo vệ khả năng chống ăn mòn quanh mối hàn.
  • Chống oxy hóa: Lớp oxide bảo vệ bề mặt giúp inox chống oxy hóa ở nhiệt độ trung bình.
  • Chống ăn mòn trong hóa chất: Thích hợp với axit loãng, dung dịch muối và môi trường công nghiệp nhẹ.

UNS 304S15 được ứng dụng phổ biến trong bồn chứa, đường ống, van, bơm, thiết bị chế biến thực phẩm, đồ uống và các thiết bị công nghiệp nhẹ.

Ưu điểm Inox 304S15

  • Khả năng chống ăn mòn tốt: Chống ăn mòn đồng đều và chống ăn mòn tại mối hàn hiệu quả.
  • Độ bền cơ lý ổn định: Duy trì cơ lý trong nhiều điều kiện nhiệt độ và áp lực vừa phải.
  • Dễ gia công và hàn: Austenitic giúp hàn TIG/MIG thuận lợi, dễ uốn, dập và tạo hình.
  • Tuổi thọ lâu dài: Phù hợp cho thiết bị công nghiệp và thực phẩm.
  • Bề mặt thẩm mỹ: Sáng bóng, dễ vệ sinh và bảo dưỡng.

Nhược điểm Inox 304S15

  • Chi phí cao hơn inox 304 tiêu chuẩn: Do carbon thấp và quy trình sản xuất đặc biệt.
  • Không chịu chloride mạnh: Khả năng chống lỗ rỗ và nứt kém hơn inox 316.
  • Cần kiểm soát nhiệt độ khi hàn: Duy trì hiệu quả chống ăn mòn quanh mối hàn.

Ứng dụng Inox 304S15

Ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống

Sử dụng cho bồn chứa, đường ống, thiết bị chế biến thực phẩm, đồ uống nhờ khả năng chống ăn mòn và an toàn thực phẩm.

Ngành hóa chất nhẹ

Dùng cho các thiết bị xử lý hóa chất, đường ống, bồn chứa trong môi trường axit loãng và dung dịch muối pha loãng.

Ngành dầu khí và năng lượng

Ứng dụng cho đường ống dẫn khí, bình chứa, bồn chứa hóa chất vừa phải về nhiệt độ và áp lực.

Ngành xử lý nước

Sử dụng cho bồn chứa nước sạch, bể xử lý nước và hệ thống ống dẫn, nhờ khả năng chống oxy hóa và ăn mòn đồng đều.

Quy trình gia công Inox 304S15

Gia công cắt gọt

Có thể cắt bằng laser, plasma hoặc CNC. Vật liệu mềm dẻo, dễ gia công nhưng cần kiểm soát lực cắt để tránh biến dạng bề mặt.

Hàn và nhiệt luyện

Hàn TIG/MIG thuận lợi, không yêu cầu nhiệt luyện sau hàn nhờ carbon thấp. Kiểm soát nhiệt độ giúp duy trì khả năng chống ăn mòn quanh mối hàn.

Uốn và dập

Độ dẻo cao giúp dễ uốn, dập và định hình cho thiết bị công nghiệp và thực phẩm.

Xử lý bề mặt

Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để tăng khả năng chống oxy hóa và duy trì bề mặt sáng bóng.

So sánh Inox 304S15 với các loại inox khác

  • Với inox 304: 304S15 là phiên bản carbon thấp, ưu thế về hàn và chống ăn mòn quanh mối hàn.
  • Với inox 316: 304S15 kém hơn về chống chloride nhưng chi phí thấp hơn và đủ cho môi trường công nghiệp nhẹ.
  • Với 304L châu Âu (EN 1.4307): Tương đương, chỉ khác về ký hiệu tiêu chuẩn.

Lưu ý khi sử dụng Inox 304S15

  • Tránh môi trường chloride mạnh hoặc nước biển nồng độ cao.
  • Kiểm soát nhiệt độ khi hàn để bảo vệ khả năng chống ăn mòn quanh mối hàn.
  • Vệ sinh và passivate định kỳ để duy trì hiệu quả chống oxy hóa và bề mặt sáng bóng.

Kết luận

Inox 304S15 là thép không gỉ austenitic carbon thấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn quanh mối hàn và duy trì cơ lý ổn định trong môi trường nhiệt độ trung bình. Với độ bền cơ lý ổn định, dễ gia công, hàn và tuổi thọ lâu dài, 304S15 là lựa chọn lý tưởng cho ngành thực phẩm, đồ uống, hóa chất, xử lý nước và công nghiệp nhẹ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox S32202 Trong Môi Trường Hóa Chất

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox S32202 Trong Môi Trường Hóa Chất Inox S32202 [...]

    Ống Inox Phi 14mm

    Ống Inox Phi 14mm – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội Giới Thiệu Chung [...]

    Inox 14462 Có Khả Năng Chống Gỉ Sét Tốt Không

    Inox 14462 Có Khả Năng Chống Gỉ Sét Tốt Không? 1. Giới Thiệu Về Inox [...]

    Inox UNS S31400

    Inox UNS S31400 Inox UNS S31400 là gì? Inox UNS S31400 là thép không gỉ [...]

    So Sánh Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox STS329J1 Và Inox Duplex Khác

    So Sánh Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox STS329J1 Và Inox Duplex Khác 1. [...]

    So Sánh Inox 302 Với Inox 301 Và Inox 303

    So Sánh Inox 302 Với Inox 301 Và Inox 303 – Sự Khác Biệt Là [...]

    Những Phương Pháp Xử Lý Bề Mặt Inox S32750 Hiệu Quả

    Những Phương Pháp Xử Lý Bề Mặt Inox S32750 Hiệu Quả 1. Giới Thiệu Về [...]

    Khi Nào Nên Chọn Inox 317 Thay Vì Inox 304 Hoặc Inox 316

    Khi Nào Nên Chọn Inox 317 Thay Vì Inox 304 Hoặc Inox 316? Inox 317 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo