Inox 303S31

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox 303S31

Inox 303S31 là gì?
Inox 303S31 là thép không gỉ austenitic, được bổ sung lưu huỳnh (S) để tăng khả năng gia công cơ khí, đặc biệt là tiện, khoan, và ren. Loại inox này được thiết kế nhằm cải thiện khả năng gia công so với inox 304 thông thường, đồng thời vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn tốt trong các ứng dụng công nghiệp vừa phải. Inox 303S31 thường được sử dụng cho bu lông, đai ốc, trục vít, chi tiết cơ khí, thiết bị y tế và các bộ phận máy móc cần độ chính xác cao.

Thành phần hóa học Inox 303S31

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox 303S31:

  • Carbon (C): ≤ 0,15%
  • Mangan (Mn): ≤ 2,0%
  • Silicon (Si): ≤ 1,0%
  • Phospho (P): ≤ 0,20%
  • Lưu huỳnh (S): 0,15–0,35%
  • Chromium (Cr): 17–19%
  • Nickel (Ni): 8–10%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Lưu huỳnh giúp giảm ma sát trong quá trình gia công, tạo các vết cắt mịn và giảm mài mòn công cụ. Crom và niken vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn và ổn định cấu trúc austenitic.

Tính chất cơ lý Inox 303S31

Các đặc tính cơ lý tiêu biểu của Inox 303S31:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 550–750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 25–40%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 95 HRB

Inox 303S31 có cấu trúc austenitic, mang lại độ dẻo cao, chịu va đập tốt và dễ dàng gia công cơ khí mà không làm giảm khả năng chống ăn mòn.

Khả năng chống ăn mòn của Inox 303S31

Inox 303S31 có khả năng chống ăn mòn tương đối tốt, đặc biệt trong môi trường khí, nước và hóa chất nhẹ:

  • Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong môi trường công nghiệp nhẹ, không khí và dung dịch muối loãng.
  • Chống oxy hóa: Lớp oxide bảo vệ bề mặt giúp inox chống oxy hóa ở nhiệt độ trung bình.
  • Chống ăn mòn tại mối hàn: Cần chú ý vì lưu huỳnh có thể ảnh hưởng nhẹ đến khả năng chống ăn mòn quanh mối hàn.

Loại inox này không phù hợp với môi trường chloride mạnh hoặc hóa chất ăn mòn cao.

Ưu điểm Inox 303S31

  • Khả năng gia công tốt: Lưu huỳnh giúp cắt, tiện, khoan và ren dễ dàng hơn.
  • Độ bền cơ học ổn định: Duy trì cơ lý trong nhiều điều kiện làm việc.
  • Chống ăn mòn vừa phải: Phù hợp với môi trường công nghiệp nhẹ và hóa chất loãng.
  • Bề mặt thẩm mỹ: Sáng bóng, dễ vệ sinh và bảo dưỡng.

Nhược điểm Inox 303S31

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn 304/316: Không thích hợp cho môi trường chloride mạnh hoặc hóa chất ăn mòn.
  • Cần kiểm soát hàn: Lưu huỳnh có thể ảnh hưởng đến khả năng chống ăn mòn tại mối hàn.
  • Chi phí cao hơn inox 304 thông thường: Do bổ sung lưu huỳnh và quy trình sản xuất đặc biệt.

Ứng dụng Inox 303S31

Ngành cơ khí và chế tạo máy

Sử dụng cho bu lông, đai ốc, trục vít, chi tiết máy, bộ phận cần độ chính xác cao và khả năng gia công tốt.

Ngành thiết bị y tế và phụ kiện cơ khí

Dùng cho dụng cụ y tế, linh kiện máy móc, thiết bị chính xác, nơi cần gia công tinh và bề mặt mịn.

Ngành công nghiệp nhẹ

Ứng dụng cho bộ phận máy móc, van, ống dẫn, và các chi tiết chịu ăn mòn nhẹ trong môi trường công nghiệp.

Quy trình gia công Inox 303S31

Gia công cắt gọt

Gia công tiện, khoan, taro ren dễ dàng nhờ hàm lượng lưu huỳnh cao. Laser, plasma và CNC đều phù hợp cho cắt tấm hoặc chi tiết.

Hàn và nhiệt luyện

Hàn TIG/MIG có thể thực hiện nhưng cần kiểm soát nhiệt độ và làm sạch mối hàn để hạn chế ảnh hưởng của lưu huỳnh đến khả năng chống ăn mòn. Không yêu cầu nhiệt luyện sau hàn trong hầu hết ứng dụng.

Uốn và dập

Dễ uốn, dập và định hình các chi tiết cơ khí nhỏ nhờ độ dẻo cao.

Xử lý bề mặt

Đánh bóng cơ học hoặc hóa học để duy trì bề mặt sáng bóng, chống oxy hóa và chống ăn mòn đồng đều.

So sánh Inox 303S31 với các loại inox khác

  • Với inox 304: 303S31 ưu thế về khả năng gia công, nhưng chống ăn mòn kém hơn 304.
  • Với inox 316: 303S31 không chịu chloride tốt, chỉ dùng trong môi trường ăn mòn nhẹ.
  • Với 303 tiêu chuẩn: 303S31 tuân thủ tiêu chuẩn cao hơn, thích hợp cho gia công cơ khí chính xác.

Lưu ý khi sử dụng Inox 303S31

  • Không sử dụng trong môi trường chloride mạnh hoặc hóa chất ăn mòn cao.
  • Kiểm soát kỹ thuật hàn để đảm bảo khả năng chống ăn mòn quanh mối hàn.
  • Vệ sinh định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng và chống oxy hóa.

Kết luận

Inox 303S31 là thép không gỉ austenitic cải tiến với khả năng gia công cao nhờ bổ sung lưu huỳnh, kết hợp với khả năng chống ăn mòn vừa phải và cơ lý ổn định. Loại inox này là lựa chọn lý tưởng cho bu lông, đai ốc, trục vít, chi tiết máy móc, thiết bị y tế và các bộ phận cơ khí cần gia công tinh, bề mặt mịn và độ chính xác cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 150

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 150 – Chống Ăn Mòn Tốt, Độ Bền Cơ [...]

    Thép Inox Martensitic 1.4418

    Thép Inox Martensitic 1.4418 Thép Inox Martensitic 1.4418 là gì? Thép không gỉ 1.4418, còn [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4362 Trước Khi Sử Dụng

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4362 Trước Khi Sử Dụng? 1. [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.02mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.02mm Shim Chêm Đồng Thau 0.02mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Thép Inox Austenitic SAE 30301

    Thép Inox Austenitic SAE 30301 Thép Inox Austenitic SAE 30301 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS410

    Tìm hiểu về Inox SUS410 và Ứng dụng của nó Inox SUS410 là gì? Inox [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 33

    Lục Giác Đồng Thau Phi 33 Lục Giác Đồng Thau Phi 33 là gì? Lục [...]

    Đồng CW719R

    Đồng CW719R Đồng CW719R là gì? Đồng CW719R là một hợp kim đồng nhôm niken [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo