Inox 1925hMo

Inox 12X18H10E

Inox 1925hMo

Inox 1925hMo là gì?
Inox 1925hMo là thép không gỉ austenitic cao cấp, phát triển đặc biệt để chịu được môi trường ăn mòn mạnh, bao gồm chloride, axit và các dung dịch hóa chất công nghiệp. Loại inox này nổi bật với hàm lượng molypden cao, giúp tăng khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, nứt và ăn mòn đồng đều, đồng thời duy trì cơ lý ổn định trong điều kiện nhiệt độ và hóa chất khắc nghiệt. Inox 1925hMo được ứng dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, dầu khí, môi trường biển, thực phẩm và dược phẩm, nơi yêu cầu tuổi thọ lâu dài và khả năng chống ăn mòn cao.

Thành phần hóa học Inox 1925hMo

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox 1925hMo:

  • Carbon (C): ≤ 0,02%
  • Mangan (Mn): ≤ 2,0%
  • Silicon (Si): ≤ 1,0%
  • Phospho (P): ≤ 0,045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
  • Chromium (Cr): 19–21%
  • Nickel (Ni): 25–27%
  • Molypden (Mo): 5–6%
  • Nitrogen (N): 0,20%
  • Đồng (Cu): 1,5–2%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Molypden cao giúp tăng khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt trong môi trường chloride. Niken cao duy trì cấu trúc austenitic và tăng khả năng chống ăn mòn tổng thể, nitơ ổn định cơ lý và molypden hỗ trợ chống ăn mòn. Đồng cải thiện khả năng chống axit sulfuric và hóa chất ăn mòn mạnh. Carbon thấp bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Tính chất cơ lý Inox 1925hMo

Các đặc tính cơ lý tiêu biểu của Inox 1925hMo:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 700–850 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 310 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 220 HB

Inox 1925hMo có độ dẻo cao, chịu va đập tốt, cơ lý ổn định trong môi trường nhiệt độ từ -50°C đến 350°C, phù hợp cho các thiết bị hóa chất, dầu khí, môi trường biển và công nghiệp nặng.

Khả năng chống ăn mòn của Inox 1925hMo

  • Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong không khí, nước biển, dung dịch muối và các dung dịch hóa chất ăn mòn.
  • Chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt: Molypden và niken cao giúp inox 1925hMo chịu được môi trường chloride cao và axit mạnh.
  • Chống oxy hóa: Lớp oxide bảo vệ bề mặt giúp inox chống oxy hóa hiệu quả trong môi trường ăn mòn và nhiệt độ trung bình.
  • Chống ăn mòn mối hàn: Carbon thấp bảo vệ khả năng chống ăn mòn quanh mối hàn, thích hợp cho thiết bị công nghiệp hóa chất và môi trường biển.

Inox 1925hMo được sử dụng cho bồn chứa hóa chất, đường ống, van, bơm, thiết bị chế biến thực phẩm, đồ uống, chi tiết y tế, thiết bị dầu khí và môi trường biển khắc nghiệt.

Ưu điểm Inox 1925hMo

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Chống lỗ rỗ, nứt, ăn mòn chloride và axit mạnh.
  • Độ bền cơ học cao: Duy trì cơ lý ổn định trong nhiều điều kiện làm việc và nhiệt độ.
  • Chống ăn mòn mối hàn: Carbon thấp bảo vệ khả năng chống ăn mòn quanh mối hàn.
  • Dễ gia công và hàn: Austenitic, dễ uốn, dập, tiện và gia công CNC.
  • Bề mặt thẩm mỹ: Sáng bóng, dễ vệ sinh, phù hợp ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, đồ uống, y tế và môi trường biển.

Nhược điểm Inox 1925hMo

  • Chi phí cao: Do hàm lượng niken, molypden, nitơ và đồng cao.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật hàn: Tránh nhiệt độ quá cao ảnh hưởng khả năng chống ăn mòn mối hàn.
  • Không chịu được axit cực mạnh liên tục ở nhiệt độ cao: Cần lựa chọn vật liệu khác nếu môi trường đặc biệt khắc nghiệt.

Ứng dụng Inox 1925hMo

Ngành hóa chất

Sử dụng cho bình chứa hóa chất, ống dẫn, van, bơm trong môi trường axit, chloride và các dung dịch ăn mòn mạnh.

Ngành dầu khí

Dùng cho thiết bị khai thác, đường ống, van và bồn chứa trong môi trường muối và hóa chất ăn mòn cao.

Ngành thực phẩm và đồ uống

Ứng dụng cho bồn chứa, đường ống, thiết bị chế biến thực phẩm, đồ uống cần chống ăn mòn và vệ sinh an toàn.

Ngành y tế và dược phẩm

Dùng cho dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, chi tiết máy móc yêu cầu bề mặt nhẵn, sáng bóng và chống ăn mòn mối hàn.

Ngành hàng hải và môi trường biển

Thích hợp cho chi tiết tiếp xúc với nước biển hoặc môi trường chloride cao nhờ khả năng chống lỗ rỗ và nứt.

Quy trình gia công Inox 1925hMo

Gia công cắt gọt

Gia công tiện, khoan, taro, CNC và cắt tấm bằng laser hoặc plasma đều thuận lợi. Vật liệu dẻo, dễ gia công nhưng cần kiểm soát lực cắt.

Hàn và nhiệt luyện

Hàn TIG/MIG thuận lợi, carbon thấp giúp duy trì khả năng chống ăn mòn mối hàn. Không cần nhiệt luyện sau hàn.

Uốn và dập

Dễ uốn, dập và định hình chi tiết nhờ cấu trúc austenitic.

Xử lý bề mặt

Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để tăng khả năng chống oxy hóa và duy trì bề mặt sáng bóng.

So sánh Inox 1925hMo với các loại inox khác

  • Với inox 316/316L: 1925hMo vượt trội về khả năng chống ăn mòn chloride và axit mạnh nhờ molypden và niken cao.
  • Với inox 904L: 1925hMo có molypden cao hơn, chống ăn mòn chloride tốt hơn trong môi trường biển.
  • Với inox 254SMO: 1925hMo có cơ lý cao hơn và khả năng chống ăn mòn tổng thể tương đương, phù hợp cho môi trường hóa chất khắc nghiệt.

Lưu ý khi sử dụng Inox 1925hMo

  • Tránh axit cực mạnh ở nhiệt độ quá cao liên tục.
  • Kiểm soát kỹ thuật hàn và nhiệt độ để bảo vệ cơ lý và khả năng chống ăn mòn mối hàn.
  • Vệ sinh và passivate định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng.

Kết luận

Inox 1925hMo là thép không gỉ austenitic siêu chống ăn mòn, nổi bật với khả năng chịu được môi trường chloride, axit mạnh và dung dịch hóa chất ăn mòn cao. Loại inox này lý tưởng cho ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, đồ uống, y tế và môi trường biển. Với bề mặt sáng bóng, tuổi thọ lâu dài và khả năng chống ăn mòn mối hàn tốt, 1925hMo là lựa chọn tối ưu cho thiết bị công nghiệp và chi tiết máy móc trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép UNS S43400

    Thép UNS S43400 Thép UNS S43400 là gì? Thép UNS S43400 là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 63

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 63 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Tìm hiểu về Inox X9CrMnCuNB17-8-3

    Tìm hiểu về Inox X9CrMnCuNB17-8-3 và Ứng dụng của nó Inox X9CrMnCuNB17-8-3 là gì? Inox [...]

    Inox 12X21H5T Có Bị Gỉ Sét Khi Tiếp Xúc Với Hóa Chất Không

    Inox 12X21H5T Có Bị Gỉ Sét Khi Tiếp Xúc Với Hóa Chất Không? Inox 12X21H5T [...]

    Cuộn Đồng 4mm

    Cuộn Đồng 4mm Cuộn đồng 4mm là gì? Cuộn đồng 4mm là dải đồng lá [...]

    Thép STS316L

    Thép STS316L Thép STS316L là gì? Thép STS316L là một loại thép không gỉ austenit, [...]

    Tìm hiểu về Inox 416

    Tìm hiểu về Inox 416 và Ứng dụng của nó Inox 416 là gì? Inox [...]

    Lá Căn Đồng Thau 7mm

    Lá Căn Đồng Thau 7mm Lá Căn Đồng Thau 7mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo