So Sánh Inox 1.4477, Inox 316L Và Inox 904L – Loại Nào Bền Hơn

So Sánh Inox 1.4477, Inox 316L Và Inox 904L – Loại Nào Bền Hơn?

1. Giới Thiệu Chung

Inox 1.4477, Inox 316L và Inox 904L là ba loại thép không gỉ chủ yếu được sử dụng trong các môi trường yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn và độ bền. Mỗi loại inox sở hữu những tính chất và ứng dụng riêng, do đó, việc lựa chọn loại inox phù hợp phụ thuộc vào tính chất công việc và môi trường sử dụng.

2. So Sánh Thành Phần Hóa Học

Thành phần Inox 1.4477 Inox 316L Inox 904L
Chromium (Cr) ~29% 16-18% 19-23%
Nickel (Ni) ~7% 10-14% 23-28%
Molybdenum (Mo) ~2% 2-3% 4-5%
Nitrogen (N) Không Không
Carbon (C) <0.03% <0.03% <0.02%

3. Khả Năng Chống Ăn Mòn

  • Inox 1.4477: Nhờ hàm lượng Cr cao (~29%) kết hợp với Mo và Ni, Inox 1.4477 chống ăn mòn rất tốt trong môi trường có hóa chất mạnh và ion Cl- cao, đặc biệt trong ngành hóa chất và dầu khí.
  • Inox 316L: Chống ăn mòn tốt trong môi trường đồi hỏi, nhưng kém hơn so với 1.4477 và 904L khi đặt trong môi trường axit mạnh hoặc nước biển.
  • Inox 904L: Nhờ hàm lượng Ni và Mo cao, 904L chống ăn mòn còn tốt hơn cả 316L và 1.4477 trong axit sunfuric, clorua và phân bón.

4. Độ Bền Cơ Học

  • Inox 1.4477: Có độ bền cao nhất nhờ cấu trúc Duplex (Ferrite – Austenite), chịu tác động cơ học lớn.
  • Inox 316L: Độ bền thấp nhất trong ba loại, tuy nhiên lại có độ dẻ dàng gia công cao.
  • Inox 904L: Mặc dù chống ăn mòn tốt, nhưng độ cứng và độ bền cơ học thấp hơn so với Inox 1.4477.

5. Kết Luận

  • Nếu cần độ bền cơ học cao & chịu lực tốt: Chọn Inox 1.4477.
  • Nếu cần chống ăn mòn tốt trong axit mạnh: Chọn Inox 904L.
  • Nếu cần gia công dễ, giá thành rẻ: Chọn Inox 316L.

6. Mua Inox 1.4477, 316L, 904L Ở Đâu Uy Tín?

Liên hệ ngay để nhận báo giá và tư vấn:

Tham khảo thêm thông tin chi tiết tại trang web chính của chúng tôi: vatlieutitan.vn

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox Ferrinox 255 – Có Tốt Không

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox Ferrinox 255 – Có Tốt Không? 1. Giới [...]

    Hướng Dẫn Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 1.441 Đúng Cách

    Hướng Dẫn Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 1.441 Đúng Cách 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Mua Và Sử Dụng Inox X2CrNiMoN25-7-4

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Mua Và Sử Dụng Inox X2CrNiMoN25-7-4 1. Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 40

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 40 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Và Ăn Mòn [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS420J2

    Tìm hiểu về Inox SUS420J2 và Ứng dụng của nó Inox SUS420J2 là gì? Inox [...]

    Ống Inox 310S Phi 320mm

    Ống Inox 310S Phi 320mm – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng [...]

    Cuộn Inox 301 0.75mm

    Cuộn Inox 301 0.75mm – Cứng Cáp, Chịu Tải Tốt, Đáp Ứng Chuẩn Công Nghiệp [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 160

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 160 – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Vượt [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo