Inox 00Cr18Ni10N

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox 00Cr18Ni10N

Inox 00Cr18Ni10N là gì?
Inox 00Cr18Ni10N là thép không gỉ austenitic cao cấp, tương đương với inox 304LN theo tiêu chuẩn quốc tế, được cải tiến bằng việc bổ sung nitơ (N) để nâng cao cơ lý và khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ. Loại inox này có carbon cực thấp, giúp ngăn ngừa sự kết tủa cacbua quanh mối hàn, bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn, đồng thời giữ được tính dẻo dai và ổn định trong môi trường chloride vừa phải.

Inox 00Cr18Ni10N thường được sử dụng rộng rãi trong các ngành thực phẩm, y tế, dược phẩm, thiết bị công nghiệp, kiến trúc và các chi tiết chịu lực vừa và nhẹ, nơi đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cao và thẩm mỹ bề mặt tốt.

Thành phần hóa học Inox 00Cr18Ni10N

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox 00Cr18Ni10N:

  • Carbon (C): ≤ 0,02%
  • Mangan (Mn): ≤ 2%
  • Silicon (Si): 0,5–1%
  • Phospho (P): ≤ 0,045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
  • Chromium (Cr): 18–20%
  • Nickel (Ni): 9–11%
  • Nitơ (N): 0,05–0,16%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Crom tạo lớp oxide bảo vệ bề mặt, tăng khả năng chống ăn mòn. Niken ổn định cấu trúc austenitic giúp inox dễ gia công và duy trì cơ lý ổn định. Nitơ bổ sung tăng cường độ bền kéo, giới hạn chảy và khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ. Carbon cực thấp ngăn ngừa kết tủa cacbua, bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Tính chất cơ lý Inox 00Cr18Ni10N

Các đặc tính cơ lý tiêu biểu của Inox 00Cr18Ni10N:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 600–800 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 300 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 220 HB

Với cơ lý cao, Inox 00Cr18Ni10N phù hợp cho các chi tiết chịu lực vừa và nhẹ, thiết bị chịu áp lực, bồn chứa, ống dẫn và thiết bị thực phẩm, y tế.

Khả năng chống ăn mòn của Inox 00Cr18Ni10N

  • Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong không khí, nước ngọt, môi trường hơi ẩm và hóa chất nhẹ.
  • Chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt: Nitơ giúp inox chịu được môi trường chloride vừa phải, hạn chế ăn mòn cục bộ.
  • Chống ăn mòn mối hàn: Carbon cực thấp bảo vệ khả năng chống ăn mòn quanh mối hàn.
  • Chống oxy hóa: Lớp oxide bảo vệ duy trì bề mặt sáng bóng trong các ứng dụng công nghiệp và sinh hoạt.

Ưu điểm Inox 00Cr18Ni10N

  • Độ bền cơ học cao: Nitơ tăng độ bền kéo và giới hạn chảy, vượt trội so với inox 304 tiêu chuẩn.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt: Hiệu quả trong môi trường chloride vừa phải, thực phẩm, y tế và công nghiệp nhẹ.
  • Dễ gia công và hàn: Austenitic, dễ uốn, dập, tiện, hàn và gia công CNC.
  • Bề mặt sáng bóng: Dễ vệ sinh, duy trì thẩm mỹ lâu dài.
  • Chống ăn mòn mối hàn: Carbon cực thấp bảo vệ mối hàn khỏi ăn mòn do kết tủa cacbua.

Nhược điểm Inox 00Cr18Ni10N

  • Chi phí cao hơn inox 304 thông thường: Do bổ sung nitơ.
  • Không chịu được môi trường chloride mạnh: Không thích hợp nước biển hoặc môi trường ăn mòn cao.
  • Cần bảo trì định kỳ: Vệ sinh và passivate để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng Inox 00Cr18Ni10N

Ngành thực phẩm và đồ uống

Dùng cho bồn chứa, đường ống, van, nồi, xoong, thiết bị chế biến thực phẩm và đồ uống nhờ khả năng chống ăn mòn và vệ sinh tốt.

Ngành y tế và dược phẩm

Ứng dụng cho thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật, bàn mổ, khay, tủ y tế và phòng thí nghiệm nhờ cơ lý cao, bền chắc và dễ vệ sinh.

Ngành kiến trúc và nội thất

Sử dụng cho lan can, cửa, cầu thang, tủ bếp, thiết bị trang trí chịu ẩm, môi trường sinh hoạt.

Ngành công nghiệp hóa chất nhẹ

Dùng cho bồn chứa, đường ống, van và các thiết bị tiếp xúc hóa chất nhẹ, nơi cần inox bền và chống ăn mòn tốt.

Ngành thiết bị chịu áp lực

Ứng dụng cho bình chịu áp lực, ống dẫn áp lực, van, bồn chứa công nghiệp nhờ cơ lý cao và khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Quy trình gia công Inox 00Cr18Ni10N

Gia công cắt gọt

Gia công tiện, khoan, taro, CNC và cắt tấm bằng laser hoặc plasma thuận lợi nhờ cấu trúc austenitic.

Hàn và nhiệt luyện

Hàn TIG/MIG dễ dàng, không cần nhiệt luyện sau hàn. Carbon cực thấp và nitơ bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Uốn và dập

Dễ uốn, dập và định hình cho chi tiết nội thất, thiết bị công nghiệp và dụng cụ gia dụng.

Xử lý bề mặt

Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để tăng khả năng chống oxy hóa và duy trì bề mặt sáng bóng.

So sánh Inox 00Cr18Ni10N với các loại inox khác

  • Với inox 304: 00Cr18Ni10N có cơ lý và khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ cao hơn nhờ bổ sung nitơ.
  • Với inox 316: Không chứa molypden nên khả năng chống chloride kém hơn 316, nhưng chi phí thấp hơn và thích hợp môi trường chloride vừa phải.
  • Với inox 430: 00Cr18Ni10N cơ lý và khả năng chống ăn mòn vượt trội, dễ gia công và hàn hơn thép ferritic 430.

Lưu ý khi sử dụng Inox 00Cr18Ni10N

  • Tránh tiếp xúc lâu dài với môi trường chloride mạnh hoặc nước biển.
  • Vệ sinh và passivate định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống ăn mòn.
  • Kiểm soát nhiệt độ hàn và gia công để bảo đảm cơ lý và khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Kết luận

Inox 00Cr18Ni10N là thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật với cơ lý vượt trội, khả năng chống ăn mòn đồng đều, chống lỗ rỗ, nứt và mối hàn tốt. Loại inox này lý tưởng cho ngành thực phẩm, y tế, nội thất, kiến trúc, công nghiệp hóa chất nhẹ và thiết bị chịu áp lực. Với carbon cực thấp, bổ sung nitơ, bề mặt sáng bóng và độ bền cơ học cao, 00Cr18Ni10N là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết và thiết bị chịu lực và ăn mòn vừa phải.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X2CrNiCuN23-4 Có Thể Thay Thế Cho Thép Không Gỉ Austenitic Không

    Inox X2CrNiCuN23-4 Có Thể Thay Thế Cho Thép Không Gỉ Austenitic Không? 1. Giới thiệu [...]

    Thép Inox Z12CF13

    Thép Inox Z12CF13 Thép Inox Z12CF13 là gì? Thép Inox Z12CF13 là một loại thép [...]

    Tìm hiểu về Inox 420S29

    Tìm hiểu về Inox 420S29 và Ứng dụng của nó Inox 420S29 là gì? Inox [...]

    Cuộn Inox 304 0.09mm

    Cuộn Inox 304 0.09mm – Độ Mỏng Vừa Phải, Chịu Tải Tốt, Ứng Dụng Rộng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 42

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 42 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 55

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 55 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 55 là gì? Lục [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.08mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.08mm Shim Chêm Đồng Đỏ 0.08mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Cuộn Inox 304

    Cuộn Inox 304 – Chống Gỉ, Bền Bỉ, Được Sử Dụng Rộng Rãi Trong Ngành [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo