Inox 0Cr18Ni11Nb
Inox 0Cr18Ni11Nb là gì?
Inox 0Cr18Ni11Nb là thép không gỉ austenitic ổn định nhờ niobi (Nb), còn được biết đến với tên gọi Inox 321 theo tiêu chuẩn quốc tế. Sự bổ sung niobi giúp ngăn ngừa hiện tượng kết tủa cacbua crom quanh mối hàn, từ đó duy trì khả năng chống ăn mòn mối hàn và cải thiện cơ lý của vật liệu ở nhiệt độ cao. Inox 0Cr18Ni11Nb có cơ lý ổn định, độ dẻo dai cao, chịu được nhiệt độ cao và dễ gia công hàn, phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao hoặc môi trường ăn mòn nhẹ đến vừa phải.
Loại inox này thường được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, y tế, hóa chất, năng lượng, chế tạo thiết bị chịu nhiệt và thiết bị chịu áp lực, nơi cần inox ổn định khi hàn và duy trì khả năng chống ăn mòn lâu dài.
Thành phần hóa học Inox 0Cr18Ni11Nb
Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox 0Cr18Ni11Nb:
- Carbon (C): ≤ 0,08%
- Mangan (Mn): ≤ 2%
- Silicon (Si): ≤ 1%
- Phospho (P): ≤ 0,045%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
- Chromium (Cr): 17–19%
- Nickel (Ni): 9–12%
- Niobi (Nb): ≥ 0,08%
- Sắt (Fe): Phần còn lại
Crom tạo lớp oxide bảo vệ bề mặt inox khỏi oxy hóa và ăn mòn. Niken ổn định cấu trúc austenitic, giúp inox dẻo dai và dễ gia công. Niobi ổn định cacbua crom, ngăn ngừa ăn mòn mối hàn và duy trì cơ lý ở nhiệt độ cao. Carbon thấp hạn chế sự kết tủa cacbua không mong muốn.
Tính chất cơ lý Inox 0Cr18Ni11Nb
Các đặc tính cơ lý tiêu biểu của Inox 0Cr18Ni11Nb:
- Độ bền kéo (Tensile strength): 500–700 MPa
- Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 205 MPa
- Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
- Độ cứng (Hardness): ≤ 200 HB
Nhờ cơ lý ổn định và độ dẻo cao, Inox 0Cr18Ni11Nb phù hợp cho các chi tiết chịu lực vừa và cao, thiết bị chịu nhiệt, bình chứa áp lực, ống dẫn, van, và thiết bị trong ngành thực phẩm và dược phẩm.
Khả năng chống ăn mòn của Inox 0Cr18Ni11Nb
- Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong không khí, nước ngọt và môi trường hơi ẩm.
- Chống ăn mòn mối hàn: Niobi ổn định cacbua crom, ngăn ngừa ăn mòn mối hàn.
- Chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt: Hiệu quả trong môi trường chloride vừa phải.
- Chống oxy hóa ở nhiệt độ cao: Ổn định đến khoảng 900°C, thích hợp cho các ứng dụng nhiệt độ cao.
Ưu điểm Inox 0Cr18Ni11Nb
- Khả năng chống ăn mòn mối hàn tốt: Nhờ niobi ổn định cacbua crom.
- Cơ lý ổn định: Độ bền kéo và độ dẻo dai cao, duy trì ổn định ở nhiệt độ cao.
- Dễ gia công và hàn: Austenitic, dễ uốn, dập, tiện, hàn và gia công CNC.
- Chịu nhiệt tốt: Thích hợp cho lò hơi, nồi hơi, thiết bị trao đổi nhiệt và ngành năng lượng.
- Bề mặt sáng bóng: Dễ vệ sinh và duy trì thẩm mỹ lâu dài.
Nhược điểm Inox 0Cr18Ni11Nb
- Chi phí cao hơn inox 304: Do bổ sung niobi và các yếu tố ổn định khác.
- Không chịu được môi trường chloride cực mạnh: Không thích hợp nước biển trực tiếp hoặc hóa chất cực mạnh.
- Cần bảo trì định kỳ: Vệ sinh để duy trì khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn.
Ứng dụng Inox 0Cr18Ni11Nb
Ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm
Dùng cho bồn chứa thực phẩm, đường ống, nồi nấu, van, thiết bị chế biến thực phẩm nhờ khả năng chống ăn mòn mối hàn và cơ lý ổn định.
Ngành y tế
Ứng dụng cho thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật, bàn mổ, tủ y tế, phòng thí nghiệm nhờ cơ lý cao, dễ vệ sinh và chống ăn mòn mối hàn.
Ngành năng lượng và thiết bị chịu nhiệt
Sử dụng cho lò hơi, nồi hơi, thiết bị trao đổi nhiệt, ống dẫn nhiệt, bình chịu áp lực nhờ khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa tốt.
Ngành kiến trúc và nội thất
Dùng cho lan can, cầu thang, cửa, tủ bếp và thiết bị trang trí chịu ẩm, nơi cần inox ổn định và bền lâu.
Quy trình gia công Inox 0Cr18Ni11Nb
Gia công cắt gọt
Gia công tiện, khoan, taro, CNC và cắt tấm bằng laser hoặc plasma thuận lợi nhờ cấu trúc austenitic.
Hàn và nhiệt luyện
Hàn TIG/MIG dễ dàng, niobi ổn định cacbua crom bảo vệ mối hàn. Không cần nhiệt luyện sau hàn nếu kiểm soát đúng kỹ thuật.
Uốn và dập
Dễ uốn, dập và định hình cho chi tiết nội thất, thiết bị công nghiệp, y tế và thiết bị chịu nhiệt.
Xử lý bề mặt
Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để tăng khả năng chống oxy hóa và duy trì bề mặt sáng bóng.
So sánh Inox 0Cr18Ni11Nb với các loại inox khác
- Với inox 304: 0Cr18Ni11Nb ưu việt hơn về khả năng chống ăn mòn mối hàn và ổn định ở nhiệt độ cao nhờ niobi.
- Với inox 321 tiêu chuẩn: Tương tự, nhưng 0Cr18Ni11Nb là phiên bản phù hợp tiêu chuẩn Trung Quốc và quốc tế.
- Với inox 316: 0Cr18Ni11Nb ít molypden hơn nên khả năng chống ăn mòn chloride vừa phải nhưng vượt trội ở nhiệt độ cao.
Lưu ý khi sử dụng Inox 0Cr18Ni11Nb
- Tránh tiếp xúc lâu dài với môi trường chloride cực mạnh.
- Vệ sinh định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa.
- Kiểm soát nhiệt độ hàn để đảm bảo cơ lý và khả năng chống ăn mòn mối hàn.
Kết luận
Inox 0Cr18Ni11Nb là thép không gỉ austenitic ổn định nhờ niobi, nổi bật với khả năng chống ăn mòn mối hàn, cơ lý ổn định, chịu nhiệt tốt và độ dẻo dai cao. Loại inox này lý tưởng cho ngành thực phẩm, dược phẩm, y tế, năng lượng, thiết bị chịu nhiệt và thiết bị chịu áp lực. Với bề mặt sáng bóng, cơ lý ổn định và khả năng chống oxy hóa, 0Cr18Ni11Nb là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết, thiết bị và dụng cụ chịu môi trường ăn mòn nhẹ đến vừa phải và nhiệt độ cao.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |